Skip to content

 

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

  • Trang chủ
  • Giáo dục
  • Kinh tế tài chính
  • Cuộc sống
  • Sức khỏe
  • Đảng đoàn
  • Văn hóa tâm linh
  • Công nghệ
  • Du lịch
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Liên hệ

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

Đóng thanh tìm kiếm

Trang chủ Giáo dục

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 đủ cả hai kỳ học

  • 16/11/202316/11/2023
  • bởi Bạn Cần Biết
  • Bạn Cần Biết
    16/11/2023
    Theo dõi Bạn Cần Biết trên Google News

    Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 đủ cả hai kỳ học với 20 unit tương ứng là những từ vựng tiếng Anh và một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh quan trọng các em học sinh lớp 4 cần phải nắm rõ, đảm bảo rèn luyện, học tập để vận dụng tốt các từ vựng này.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1:
        • 1.1 1.1. Từ vựng unit 1:
        • 1.2 1.2. Từ vựng unit 2:
        • 1.3 1.3. Từ vựng unit 3:
        • 1.4 1.4. Từ vựng unit 4:
        • 1.5 1.5. Từ vựng unit 5:
        • 1.6 1.6. Từ vựng unit 6:
        • 1.7 1.7. Từ vựng unit 7:
        • 1.8 1.8. Từ vựng unit 8:
        • 1.9 1.9. Từ vựng unit 9:
        • 1.10 1.10. Từ vựng unit 10:
      • 2 2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2:
        • 2.1 2.1. Từ vựng unit 11:
        • 2.2 2.2. Từng unit 12:
        • 2.3 2.3. Từ vựng unit 13:
        • 2.4 2.4. Từ vựng unit 14:
        • 2.5 2.5. Từ vựng unit 15:
        • 2.6 2.6. Từ vựng unit 16:
        • 2.7 2.7. Từ vựng unit 17:
        • 2.8 2.8. Từ vựng unit 18:
        • 2.9 2.9. Từ vựng unit 19:
        • 2.10 2.10. Từ vựng unit 20:
      • 3 3. Tổng hợp một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4:



      1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1:

      1.1. Từ vựng unit 1:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      afternoonn/ˌɑːf.təˈnuːn/buổi chiều
      againn/əˈɡen/lại, nữa
      eveningn/ˈiːv.nɪŋ/buổi tối
      lateradv/ˈleɪ.tər/sau
      meetv/miːt/gặp
      morningn/ˈmɔː.nɪŋ/buổi sáng
      nightn/naɪt/đêm
      seev/si:/gặp, nhìn thấy
      tomorrown/təˈmɒr.əʊ/ngày mai

      1.2. Từ vựng unit 2:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      American/əˈmer.ɪ.kə/nước Mỹ
      Americann/əˈmer.ɪ.kən/người Mỹ
      Australian/ɒsˈtreɪ.li.ə/nước Úc
      Australiann/ɒsˈtreɪ.li.ən/người Úc
      Englandn/ˈɪŋ.ɡlənd/nước Anh
      Englishn/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/người Anh
      countryn/ˈkʌn.tri/quốc gia, đất nước
      fromprep/frɒm/từ
      Japann/dʒəˈpæn/nước Nhật
      Japanesen/ˌdʒæp.ənˈiːz/người Nhật
      Malaysian/məˈleɪ.zi.ə/nước Ma-lai-xi-a
      Malaysiann/məˈleɪ.zi.ən/người Ma-lai-xi-a
      nationalityn/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/quốc tịch
      Viet Namn/ˌvjetˈnæm/nước Việt Nam
      Vietnamesen/ˌvjet.nəˈmiːz/người Việt Nam

      1.3. Từ vựng unit 3:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Englishn/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/môn tiếng Anh
      Fridayn/ˈfraɪ.deɪ/thứ Sáu
      guitarn/ɡɪˈtɑːr/đàn ghi ta
      have (English)v/hæv/học (môn tiếng Anh)
      Mondayn/ˈmʌn.deɪ/thứ Hai
      Saturdayn/ˈsæt.ə.deɪ/thứ Bảy
      Sundayn/ˈsʌn.deɪ/Chủ nhật
      todayn/təˈdeɪ/hôm nay
      Tuesdayn/ˈtʃuːz.deɪ/thứ Ba
      Wednesdayn/ˈwenz.deɪ/thứ Tư
      weekendn/ˌwiːkˈend/cuối tuần

      1.4. Từ vựng unit 4:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Apriln/ˈeɪ.prəl/tháng Tư
      Augustn/ɔ:’gʌst/tháng Tám
      daten/deɪt/ngày
      Decembern/dɪˈsem.bər/tháng Mười hai
      Januaryn/’dʒænjuəri/tháng Một
      Julyn/dʒuˈlaɪ/tháng Bảy
      Junen/dʒuːn/tháng Sáu
      Marchn/mɑːtʃ/tháng Ba
      Mayn/mei/tháng Năm
      Novembern/nəʊ’vembə(r)/tháng Mười một
      Octobern/ɒk’təʊbə(r)/tháng Mười

      1.5. Từ vựng unit 5:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      badmintonn/ˈbæd.mɪn.tən/cầu lông
      canmodal v/kæn/có thể
      cookv/kʊk/nấu ăn
      dancev/dɑːns/nhảy, múa, khiêu vũ
      pianon/piˈæn.əʊ/đàn dương cầm, đàn piano
      skatev/skeɪt/trượt băng, pa tanh
      skipv/skɪp/nhảy (dây)
      swimv/swɪm/bơi
      swingv/swɪŋ/đu, đánh đu
      table tennisn/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/bóng bàn
      volleyballn/ˈvɒl.i.bɔːl/bóng chuyền

      1.6. Từ vựng unit 6:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      addressn/əˈdres/địa chỉ
      classn/klɑːs/lớp, lớp học
      districtn/ˈdɪs.trɪkt/quận, huyện
      roadn/rəʊd/con đường
      schooln/skuːl/trường, ngôi trường
      streamn/striːm/dòng suối
      streetn/striːt/phố, đường phố
      studyv/ˈstʌd.i/học
      villagen/ˈvɪl.ɪdʒ/ngôi làng, làng, xóm

      1.7. Từ vựng unit 7:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      biken/baɪk/xe đạp
      chessn/tʃes/cờ vua
      collectv/kəˈlekt/sưu tầm, thu lượm
      comic bookn/ˈkɒm.ɪk bʊk/truyện tranh
      cooladj/ku:l/vui vẻ
      drumn/drʌm/cái trống
      Februaryn/ˈfeb.ru.ər.i/tháng Hai
      flyv/flaɪ/bay
      hobbyn/ˈhɒb.i/sở thích
      kiten/kaɪt/con diều
      modeln/ˈmɒd.əl/mô hình
      penfriendn/ˈpen.frend/bạn (qua thư từ)
      plantv/plɑːnt/trồng
      readv/ri:d/đọc
      ridev/raɪd/lái (xe đạp, xe máy)
      sailv/seɪl/đi tàu thủy/ thuyền buồm
      stampn/stæmp/con tem
      takev/teɪk/cầm, nắm, giữ
      treen/tri:/cây cối, cây
      TVn/ˌtiːˈviː/ti vi

      1.8. Từ vựng unit 8:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Artn/ɑːt/môn Mỹ thuật
      every dayadv/ˈev.ri.deɪ/hàng ngày, mỗi ngày
      IT (Information Technology)n/aɪ ti:/Tin học (môn Công nghệ Thông tin)
      Mathsn/mæθs/môn Toán
      Musicn/ˈmjuː.zɪk/môn Âm nhạc
      onceadv/wʌns/một lần
      PE (Physical Education)n/ˌpiːˈiː/môn Giáo dục thể chất
      Sciencen/ˈsaɪ.əns/môn Khoa học
      subjectn/ˈsʌb.dʒekt/môn học
      timen/taɪm/lần
      twiceadv/twaɪs/hai lần
      Vietnamesen/ˌvjet.nəˈmiːz/môn Tiếng Việt

      1.9. Từ vựng unit 9:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      dictationn/dɪkˈteɪ.ʃən/bài chính tả
      exercisen/ˈek.sə.saɪz/bài tập
      listenv/ˈlɪs.ən/nghe
      makev/meɪk/làm
      maskn/mɑːsk/cái mặt nạ
      paintv/peɪnt/tô màu
      papern/ˈpeɪ.pər/giấy
      planen/pleɪn/máy bay
      puppetn/ˈpʌp.ɪt/con rối
      textn/tekst/bài đọc
      videon/ˈvɪd.i.əʊ/băng/phim video
      watchv/wɒtʃ/xem, theo dõi
      writev/raɪt/viết

      1.10. Từ vựng unit 10:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      beachn/biːtʃ/bãi biển
      dishesn/dɪʃiz/bát đĩa
      flowern/flaʊər/hoa
      homen/həʊm/nhà, chỗ ở
      homeworkn/ˈhəʊm.wɜːk/bài tập về nhà
      libraryn/ˈlaɪ.brər.i/thư viện
      radion/ˈreɪ.di.əʊ/đài radio
      washv/wɒʃ/rửa, giặt
      waterv/ˈwɔː.tər/tưới
      yesterdayadv/ˈjes.tə.deɪ/hôm qua
      zoon/zu:/bách thú, sở thú

      2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2:

      2.1. Từ vựng unit 11:

      Từ vựng

      Từ loại

      Phiên âm

      Nghĩa

      afternoon

      n

      /ˌɑːf.təˈnuːn/

      buổi chiều

      a.m

      n

      /ei.em/

      buổi sáng (trước buổi trưa)

      breakfast

      n

      /ˈbrek.fəst/

      buổi sáng, bữa điểm tâm

      cook

      n

      /kʊk/

      Nấu

      dinner

      n

      /ˈdɪn.ər/

      buổi ăn tối, bữa cơm tối

      evening

      n

      /ˈiːv.nɪŋ/

      buổi tối

      get up

      v

      /get ʌp/

      thức dậy

      go

      v

      /ɡəʊ/

      đi

      go to bed

      v

      /ɡəʊ tu: bed/

      đi ngủ

      go to school

      v

      /ɡəʊ tu: sku:l/

      đến trường, đi học

      go home

      v

      /ɡəʊ həʊm/

      về nhà

      have (breakfast / lunch / dinner)

      v

      /hæv/

      ăn (sáng/ trưa / tối)

      late

      adv

      /leɪt/

      muộn, chậm, trễ

      lunch

      n

      /lʌntʃ/

      bữa ăn trưa

      morning

      n

      /ˈmɔː.nɪŋ/

      buổi sáng

      o’clock

      n

      /əˈklɒk/

      (chỉ) giờ

      noon

      n

      /nu:n/

      buổi trưa

      p.m

      n

      /pi:.em/

      buổi chiều tối (sau buổi trưa)

      start

      v

      /stɑːt/

      bắt đầu

      2.2. Từng unit 12:

      Từ vựng

      Từ loại

      Phiên âm

      Nghĩa

      clerk

      n

      /klɑːk/

      nhân viên văn phòng

      doctor

      n

      /ˈdɒk.tər/

      bác sĩ

      driver

      n

      /ˈdraɪ.vər/

      lái xe, tài xế

      factory

      n

      /ˈfæk.tər.i/

      nhà máy

      farmer

      n

      /ˈfɑː.mər/

      nông dân

      field

      n

      /fiːld/

      cánh đồng, đồng ruộng

      hospital

      n

      /ˈhɒs.pɪ.təl/

      bệnh viện

      nurse

      n

      /nɜːs/

      y tá

      student

      n

      /ˈstjuː.dənt/

      học sinh, sinh viên

      uncle

      n

      /ˈʌŋ.kəl/

      bác, chú, cậu

      2.3. Từ vựng unit 13:

      Từ vựng

      Từ loại

      Phiên âm

      Nghĩa

      beef

      n

      /biːf/

      thịt bò

      bread

      n

      /bred/

      bánh mì

      chicken

      n

      /ˈtʃɪk.ɪn/

      thịt gà

      fish

      n

      /fɪʃ/

      cá

      leaf

      n

      /li:f/

      lá cây

      lemonade

      n

      /ˌlem.əˈneɪd/

      nước chanh

      milk

      n

      /mɪlk/

      sữa

      noodle

      n

      /ˈnuː.dəl/

      mì ăn liền

      pork

      n

      /pɔːk/

      thịt heo, thịt lợn

      rice

      n

      /raɪs/

      gạo, lúa, cơm

      vegetable

      n

      /ˈvedʒ.tə.bəl/

      rau

      water

      n

      /ˈwɔː.tər/

      nước

      2.4. Từ vựng unit 14:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      bigadj/bɪɡ/to, lớn, bự
      dictionaryn/ˈdɪk.ʃən.ər.i/từ điển
      footballern/ˈfʊt.bɔː.lər/cầu thủ
      oldadj/əʊld/già
      shortadj/ʃɔːt/ngắn, thấp, lùn
      slimadj/slɪm/mảnh khảnh, thon thả
      smalladj/smɔːl/nhỏ, bé
      strongadj/strɒŋ/mạnh mẽ, khỏe mạnh
      talladj/tɔːl/cao
      thickadj/θɪk/dày, mập
      thinadj/θɪn/mỏng, mảnh, ốm
      youngadj/jʌŋ/trẻ trung

      2.5. Từ vựng unit 15:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      banh chungn/banh chung/bánh chưng
      celebrationn/ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/lễ ăn mừng
      Christmasn/ˈkrɪs.məs/lễ Nô-en, Giáng sinh
      clothesn/kləʊðz/trang phục, quần áo
      decoratev/ˈdek.ə.reɪt/trang trí, trang hoàng
      festivaln/ˈfes.tɪ.vəl/ngày hội, lễ hội
      fireworks displayn/ˈfɑɪərˌwɜrks dɪˈspleɪ/trình diễn pháo hoa
      grandparentn/ˈɡræn.peə.rənt/ông, bà
      holidayn/ˈhɒl.ə.deɪ/ngày nghỉ, ngày lễ
      housen/haʊs/ngôi nhà
      joinv/dʒɔɪn/tham gia, tham dự
      lucky moneyn/ˈlʌk.i ˈmʌn.i/tiền mừng tuổi, tiền lì xì
      makev/meik/làm
      niceadj/naɪs/tốt, đẹp
      relativen/ˈrel.ə.tɪv/họ hàng, bà con
      smartadj/sma:t/lịch sự, lịch lãm
      Teacher’ Dayn/ˈtiː.tʃərz dei/ngày nhà giáo
      Tetn/tet/ngày Tết
      visitv/ˈvɪz.ɪt/viếng thăm

      2.6. Từ vựng unit 16:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      after thatadv/ˈɑːf.tər ðæt/sau đó
      bakeryn/ˈbeɪ.kər.i/tiệm bánh, cửa hàng bánh
      bookshopn/ˈbʊk.ʃɒp/hiệu sách, cửa hàng sách
      busyadj/ˈbɪz.i/bận rộn, bận
      buyv/bai/mua
      chocolaten/ˈtʃɒk.lət/sô-cô-la
      cineman/ˈsɪn.ə.mə/rạp chiếu phim
      filmn/fɪlm/phim
      finallyadv/ˈfaɪ.nəl.i/cuối cùng
      firstadv/ˈfɜːst/trước tiên, đầu tiên
      hungryadj/ˈhʌŋ.ɡri/đói
      medicinen/ˈmed.ɪ.sən/thuốc
      supermarketn/ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/siêu thị
      sweetadj/swi:t/kẹo
      sweet shopn/swi:t ʃɒp/cửa hàng kẹo
      swimming pooln/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/hồ bơi, bể bơi
      thenadv/ðen/sau đó, rồi thì

      2.7. Từ vựng unit 17:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      blousen/blaʊz/áo cánh
      dongn/dong/đồng (đơn vị tiền Việt)
      how much/haʊ mʌtʃ/bao nhiêu
      jacketn/ˈdʒæk.ɪt/áo khoác
      jeansn/dʒiːnz/quần jean, quần bò
      jumpern/ˈdʒʌm.pər/áo len chui đầu
      sandalsn/ˈsæn.dəlz/dép, xăng đan
      scarfn/skɑːf/khăn quàng cổ
      shoesn/ʃuː/giày
      skirtn/skɜːt/cái váy
      trousersn/ˈtraʊ.zəz/quần tây, quần dài

      2.8. Từ vựng unit 18:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      birthday presentn/ˈbɜːθ.deɪ ˌprez.ənt/quà sinh nhật
      completev/kəmˈpliːt/hoàn thành
      countrysiden/ˈkʌn.tri.saɪd/vùng quê, quê nhà, nông thôn
      freeadj/fri:/rảnh rỗi, rảnh
      go fishingn/ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ/đi câu cá
      go for a picnicn/ɡəʊ fɔːr ə ˈpɪk.nɪk/đi dã ngoại
      go for a walkn/ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/đi dạo bộ
      go skatingn/ɡəʊ ˈskeɪ.tɪŋ/đi trượt pa-tanh/ trượt băng
      mobile phonen/ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/điện thoại di động
      phone numbern/ˈfəʊn ˌnʌm.bər/số điện thoại
      photographn/ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ảnh
      repeatv/rɪˈpiːt/nhắc lại

      2.9. Từ vựng unit 19:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      animaln/ˈæn.ɪ.məl/loài vật, động vật
      bearn/beər/gấu
      beautifuladj/ˈbjuː.tɪ.fəl/đẹp, dễ thương
      crocodilen/ˈkrɒk.ə.daɪl/con cá sấu
      dangerousadj/ˈdeɪn.dʒər.əs/nguy hiểm
      elephantn/ˈel.ɪ.fənt/con voi
      enormousadj/ɪˈnɔː.məs/to lớn
      fastadj/fa:st/nhanh
      kangaroon/ˌkæŋ.ɡərˈuː/con chuột túi
      monkeyn/ˈmʌŋ.ki/con khỉ
      scaryadj/ˈskeə.ri/làm sợ hãi, rùng rợn
      tigern/ˈtaɪ.ɡər/con hổ, con cọp
      wantv/wɒnt/muốn
      wonderfuladj/ˈwʌn.də.fəl/tuyệt vời
      zebran/ˈzeb.rə/ngựa vằn
      zoon/zu:/sở thú

      2.10. Từ vựng unit 20:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      bayn/bei/vịnh
      buildv/bɪld/xây dựng
      deliciousadj/dɪˈlɪʃ.əs/ngon
      expensiveadj/ɪkˈspen.sɪv/đắt
      hoteln/həʊˈtel/khách sạn
      preparev/prɪˈpeər/chuẩn bị
      sandcastlen/ˈsændˌkɑː.səl/lâu đài cát
      sean/si:/biển
      seafoodn/ˈsiː.fuːd/đồ biển, hải sản
      stayv/stei/ở, ở lại
      summer holidayn/ˈsʌm.ər ˈhɒl.ə.deɪ/kì nghỉ hè
      traveln/ˈtræv.əl/đi (du lịch)
      tripn/trɪp/chuyến đi

      3. Tổng hợp một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4:

      Mục đíchCấu trúcVí dụ
      Cấu trúc hỏi thăm sức khỏeHow + tobe + S (Subject)?
      => S + tobe + fine/ bad, thanks.
      How are you?
      I’m fine, thanks.
      Hỏi về quốc giaWhere + tobe + S + from?
      => S + tobe + from + vùng/nước
      Where is she from?
      She is from Japan
      Hỏi quốc tịchWhat nationality + tobe + S?
      => S + tobe + quốc tịch
      What nationality are you?
      I’m Vietnamese
      Hỏi thứ ngàyWhat day is it?
      => It is + thứ
      What day is it?
      It’s Saturday
      Hỏi môn học vào ngày cụ thểWhat + do/does + S + have + on + thứ?
      => S + has/have + môn học
      What do we have on Monday?
      We have English and Math
      Hỏi hoạt động vào ngày trong tuầnWhat + do/does + S + do + on + thứ?
      => S + V
      What does she do on Friday?
      She visit museum
      Hỏi ngày trong thángWhat is the date today?
      => It is + tháng + ngày
      => It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
      What is the date today?

      It is March 24It is the 24th of March

      Hỏi ngày sinh nhậtWhen is + SO’s + birthday?
      => It is + in + tháng
      => It is on the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
      When is her birthday?
      It is in MarchIt is on the 8th of March
      Hỏi về khả năng làm việc gì đóWhat can + S + do?
      => S + can + V
      What can she do?
      She can cook
      Hỏi về trường họcWhere is + SO’s + school?
      => It is on + tên đường + street
      Where is Mai’s school?
      It is in Hung Vuong street
      Hỏi về tên trườngWhat is + SO’s + school + name?
      => It is + tên trường
      What is Mai’s school name?
      It is Vo Thi Sau
      Hỏi về hoạt động yêu thíchWhat + do/does + S + like doing?
      => S + like(s) + V-ing
      What does she like doing?
      She likes playing doll
      Hỏi về môn họcWhat subject + do/does + S + have today?
      => S + has/have + môn học
      What subject do we have today?
      We have Music
      Hỏi về môn học yêu thíchWhat subject + do/does + S + like?
      => S + like(s) + môn học
      What subject do he like?
      He likes English
      Hỏi về hoạt động đang làmWhat + tobe + S + doing?=> S + tobe + V-ingWhat are you doing?
      We are dancing

      5
      /
      5
      (
      1

      bình chọn

      )
      Gọi luật sư ngay
      Tư vấn luật qua Email
      Đặt lịch hẹn luật sư
      Đặt câu hỏi tại đây
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ


      Tìm kiếm

      Logo

      Hỗ trợ 24/7: 0965336999

      Văn phòng Hà Nội:

      Địa chỉ:  89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

      Văn phòng Miền Trung:

      Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

      Văn phòng Miền Nam:

      Địa chỉ:  227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

      Bản quyền thuộc về Bạn Cần Biết | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Bạn Cần Biết