Môn Tiếng Anh lớp 4 với những ngữ văn cơ bản để các em có thể chào hỏi thăm về sức khỏe hay như trò chuyện với nhau bằng tiếng Anh là rất quan trọng trong chương trình học. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 cả năm, mời bạn đọc theo dõi.
Mục lục bài viết
1. Một số từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề:
Địa lý, địa danh
Từ vựng | Dịch nghĩa |
Forest | Rừng |
Island | Đảo |
Ocean | Đại dương |
Stream | Suối |
Valley | Thung lũng |
Street | Phố |
Road | Đường |
Village | Làng |
School | Trường học |
District | Quận |
Class | Lớp |
Church | Nhà thờ |
Bank | Ngân hàng |
Cinema | Rạp chiếu phim |
Hotel | Khách sạn |
Hospital | Bệnh viện |
Supermarket | Siêu thị |
Zoo | Sở thú |
Post office | Bưu điện |
Đồ ăn, thức uống
Chilly | Ớt |
Carrot | Cà rốt |
Ginger | Gừng |
Onion | Hành |
An ice-cream | Kem |
An apple | Quả táo |
A candy | Cái kẹo |
A banana | Quả chuối |
Milk | Sữa |
Water | Nước |
Juice | Nước hoa quả |
Corn | Ngô |
Trang phục
T-shirt | Áo phông |
Blouse | Áo sơ mi |
Skirt | Váy ngắn |
Jeans | Quần bò |
Shoes | Giày |
Nghề nghiệp
Farmer | Nông dân |
Policeman | Cảnh sát |
Singer | Ca sĩ |
Postman | Người đưa thư (bưu tá) |
Dentist | Bác sĩ nha khoa |
Đồ dùng
Light | Đèn |
Stove | Bếp |
Bookshelf | Giá sách |
Sofa | Ghế sô pha |
Telephone | Điện thoại |
Môn học
Math | Toán |
Literature | Văn |
Art | Mỹ thuật |
English | Tiếng anh |
Music | Âm nhạc |
Science | Khoa học |
Hoạt động yêu thích
Cooking | Nấu ăn |
Swimming | Bơi lội |
Watching tv | Xem tv |
Riding a bike | Đi xe đạp |
Collecting stamps | Sưu tầm tem |
Playing badminton | Chơi cầu lông |
Flying a kite | Thả diều |
Ngày tháng
Monday | Thứ 2 |
Tuesday | Thứ 3 |
Wednesday | Thứ 4 |
Thursday | Thứ 5 |
Friday | Thứ 6 |
Saturday | Thứ 7 |
Sunday | Chủ nhật |
January | Tháng 1 |
February | Tháng 2 |
March | Tháng 3 |
April | Tháng 4 |
May | Tháng 5 |
June | Tháng 6 |
July | Tháng 7 |
August | Tháng 8 |
September | Tháng 9 |
October | Tháng 10 |
November | Tháng 11 |
December | Tháng 12 |
Hành động
Dance | Nhảy |
Swim | Bơi |
Play | Chơi |
Sing | Hát |
Write | Viết |
Learn | Học |
Read | Đọc |
Listen | Nghe |
Draw | Vẽ |
Speak | Nói |
Cook | Nấu ăn |
Skate | Trượt (ván, patin) |
Watch | Xem |
Paint | Vẽ |
Water | Tưới (nước) |
Make | Làm |
2. Ngữ pháp tiếng anh lớp 4:
Chủ đề | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Chào hỏi, tạm biệt | Good morning/afternoon/evening | Chào buổi sáng/chiều/tối |
Nice to meet you/ Nice to see you (again) | Rất vui được gặp (lại) bạn | |
Good bye | Tạm biệt | |
See you tomorrow | Hẹn mai gặp lại | |
See you later | Hẹn gặp lại sau | |
Good night! | Chúc ngủ ngon | |
Giải thích | I am sorry… | Xin lỗi, tôi…. |
Cảm giác | I feel happy/sad/bored… | Tôi thấy vui/buồn/chán… |
Một số cấu trúc câu hỏi thường gặp trong chương trình tiếng Anh lớp 4
Chủ đề câu hỏi | Cấu trúc thường gặp | Ví dụ |
Sức khoẻ | How + to be + S? S + to be + well/fine/bad, thanks. | How are you today? I am fine, thanks (Hôm nay bạn thế nào? Tôi ổn, cảm ơn.) |
Quốc tịch, từ đâu đến | Where + to be + S + from? S+ to be +from + place What nationality + be + S? My nationality + be + …. | Where are you from? I am from Vietnam. (Bạn từ đâu đến? Tôi đến từ Việt Nam) What nationality are you?My nationality is Vietnamese. |
Hôm nay là ngày mấy? | What is the date today? What day is it today? It is + the + date + of + month | What is the date today?(Hôm nay là ngày mấy?) Today/It is the second of March (Hôm nay là ngày 2 tháng 3) |
Hỏi đáp về ngày sinh nhật | When’s your/her/his birthday? It’s + in +month It’s + on + the + date | When’s her birthday? (Khi nào sinh nhật cô ấy?) – It’s in February. (Cô ấy sinh tháng 2) – It’s on the 2nd of February. (Cô ấy sinh ngày 2 tháng 2) |
Hỏi về trường, lớp | Where is + your (his/her) + school? It’s in + (name) Street. What class are you in? I’m in class + N. | Where is your school? (Trường bạn ở đâu?) It’s in Nguyen Cong Tru Street. (Trường tớ ở trên phố Nguyễn Công Trứ) What class are you in? (Bạn học lớp mấy?) I’m in class 4A1. (Tớ học lớp 4A1) |
Hỏi về môn học | What subject do/does + S + like? S + like + … | What subject does she like?(Cô ấy thích học môn nào?) She likes math. (Cô ấy thích học toán) |
Sở thích | What is your hobby? What do you like doing? I + like + V-ingMy hobby is + V-ing | What is your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) I like reading books. (Tôi thích đọc sách) My hobby is watching TV.(Sở thích của tôi là xem TV) |
Hỏi xem người khác đang làm gì tại thời điểm nói | What + to be + S + doing? S + to be + V–ing | What is he doing? (Anh ấy đang làm gì?) He’s playing soccer. (Anh ấy đang chơi đá bóng) |
Món ăn ưa thích | What’s your (her/his/their) + favourite + food/drink? My (Her/His/Their) + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống It’s + đồ ăn/thức uống | What’s your her favorite food? (Món ăn ưa thích của cô ấy là gì?) Her favorite food is chicken. (Món ăn yêu thích của cô ấy là gà) It’s chicken. (Là món gà) |
Hỏi xem người khác đã từng làm gì trong quá khứ | What did + S + do + thời gian ở quá khứ? S+ V-ed/V2 | What did you do yesterday? (Hôm qua cậu đã làm gì?) I went to the park (Tớ đã đi công viên.) |
Hỏi về kế hoạch, dự định trong tương lai gần | What + to be + S going to do? S + am/is/are + going to + V | What is he going to do?(Anh ấy định làm gì?) He is going to learn Chinese. (Anh ấy sẽ học tiếng Trung) |
Nghề nghiệp | What + do/does + S + do? What is + tính từ sở hữu + (danh từ chỉ người) + job? S + am/is/are + nghề nghiệp | What does he do? (Ông ấy làm gì?) What is your father’s job? (Công việc của bố cậu là gì?) My father is a doctor. (Bố tớ là bác sĩ) |
Giá tiền | How much + be + S? S + be + …. | How much is it? (Cái này bao nhiêu tiền?) It is 10 thousand Dong. (Cái này 10 nghìn) |
Số điện thoại | What’s + your (his/her) + phone number? My (His/Her) phone number + is + số điện thoại. | What’s your phone number? (Số điện thoại của bạn là gì?) My phone number is xxxx. (Số điện thoại của mình là xxxx) |
Hỏi giờ | What time is it? What’s the time? It’s + số giờ + (o’clock) | What time is it? /What’s the time? (Bây giờ là mấy giờ?) It’s 5 o’clock. (Bây giờ là 5 giờ) |
Số lượng | How many + S + be + there + … ? There + be + … | How many dogs are there under the table? (Có bao nhiêu chú chó dưới bàn?) There are 2 dogs under the table. (Có 2 chú chó ở bàn) |
Mời ăn, uống | Would you like some + đồ ăn/thức uống? Yes, please. No, thanks/ No, thank you. | Would you like some apple juice? (Bạn có muốn uống nước táo không?) No, thank you.(Không. Cảm ơn) |
Mời đi đâu đó | Would you like to + V? Great! That’s a great idea. That sounds great. That’s very nice. I’d love to. Sorry, I’m busy. I can’t. I have to do homework. Sorry, I can’t. | Would you like to go the park? (Bạn có muốn đến công viên không?) Great! (Tuyệt) |
Rủ ai đó đi đâu | Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn | Let’s go to the supermarket. (Đi siêu thị thôi) |
3. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 4 có đáp án:
I. Ghép cột
March April May January February June | Tháng 1 Tháng2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 | September October July August November December | Tháng 7 Tháng8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 | |
A post man A factory worker A farmer A doctor A nurse A singer A footballer A dancer A musician A taxi driver An engineer | Một bác sỹ Một bưu tá Một công nhân Một vũ công Một nhạc sỹ Một kỹ sư Một nông dân Một tài xế tx. Một y tá Một ca sỹ Một cầu thủ | Wednesday Thursday Monday Tuesday Friday Sunday Saturday Second (2nd), Fifth (5th) Third (3rd) First (1st), | Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứbảy Chủ nhật Thứ nhất Thứ nhì Thứ ba Thứ năm | |
Read a book Write a letter Draw a picture Sing a song | Hát một bài Đọc một cuốn sách Vẽ tranh Viết thư | Math English Art Music Science… | Môn nhạc Môn toán Môn anh Môn kh. Học Môn nhạc | |
Swim Dance Ride Play Sing Learn Write Read Draw | Chơi Lái xe Bơi Nhảy, múa Viết Vẽ Đọc Hát Học | One Four Two Three Five Seven Ten Eight Nine Six | Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số 6 Số 7 Số 8 S ố 9 Số 10 | |
Sixteen Fourteen Thirteen Fifteen | Số 13 Số 14 Số 15 Số 16 | Eighteen Nineteen Seventeen Twenty | Số 17 Số 18 Số 19 Số 20 | |
Always Usually Sometimes Often Never Once a week Twice a week | Play skipping rope badminton Hide and seek Go swimming |
II. Hoàn thành câu:
1. – Where …you from? – I’m …Vietnam. I’m …
2. – …is he/she from? – He/She …from England. He/ She is English.
3. – What …is today? – …Monday.
4. – What’s the …today? – It …October 10th 2009.
5. – When …you born? – I …born on September 20th 1996.
6. -How many people …there in your family? – There … people in my family.
7. – What’s …name? – My name …Quan.
8. – …your father’s name? – …name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
9. – What’s your mother’s …? – … name’s Mai. ( her: của cô ấy)
10. – What …you do? – I am …post man.
11. – What …your mother do? – …a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
12. I want to …a nurse. – She …to be an engineer.
13. – Where …you work? – I study at Quang Son B Primary School.
14. – …does he work? – He/ She works …Bach Mai Hospital.
15. – What ……you doing? – I’m …a letter. (viết một lá thư)
16. – What is …doing? – She …singing a song. ( hát một bài)
17. – Do you want to play …and seek?- Sure./ Yes, I do.
18. – How …do you play football? – Sometimes.
19. – Where …you yesterday? – I was …the School Festival.
20. – … was she yesterday? – She …at the Song Festival.
21. – What …you do at the festival? – I … sports and games.
ĐÁP ÁN
I. Ghép cột
March – Tháng 3;
April – Tháng 4;
May – Tháng 5;
January – Tháng 1;
February – Tháng 2;
June – Tháng 6;
September – Tháng 9;
October – Tháng 10;
July – Tháng 7;
August – Tháng 8;
November – Tháng 11;
December – Tháng 12;
A post man – Một bưu tá;
A factory worker – Một Công nhân;
A farmer – một nông dân;
A doctor – Một bác sỹ;
A nurse – Một y tá;
A singer – Một ca sỹ;
A footballer – Một cầu thủ;
A dancer – Một vũ công;
A musician – Một nhạc sỹ;
A taxi driver – Một tài xế TX.;
An engineer – Một kỹ sư;
II. Hoàn thành câu:
1. – Where …are…you from? – I’m ………in………Vietnam. I’m …………Vietnamese…
2. – ………Where.……is he/she from? – He/She …is…from England. He/ She is English.
3. – What …day…is today? – ……It’s…Monday.
4. – What’s the …date…today? – It …is…October 10th 2009.
5. – When …were…you born? – I ……was……born on September 20th 1996.
6. -How many people ……are…..there in your family? – There ……are… people in my family.
7. – What’s …your…name? – My name ……is…… Quan.
8. – …What… your father’s name? – …His……name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
9. – What’s your mother’s …name…? – ……Her… name’s Mai. ( her: của cô ấy)
10. – What …do…you do? – I am ……a…post man.
11. – What ……does…your mother do? – ……He’s…a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
12. I want to ……be…a nurse. – She …wants…to be an engineer.
13. – Where ……do…..you work? – I study at Quang Son B Primary School.
14. – …………What…does he work? – He/ She works ……at…Bach Mai Hospital.
15. – What ………are…you doing? – I’m ……writing…a letter. (viết một lá thư)
16. – What is ……she…doing? – She ……is……singing a song. ( hát một bài)
17. – Do you want to play ……hide…and seek?- Sure./ Yes, I do.
18. – How ……often…do you play football? – Sometimes.
19. – Where ……were…you yesterday? – I was …at…the School Festival.
20. – ……Where… was she yesterday? – She ……was…at the Song Festival.
21. – What …do…you do at the festival? – I ……play… sports and games.