Dưới đây là Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề cho bé. Hy vọng bài viết đem đến cho bạn đọc những kiến thức bổ ích, phục vụ hiệu quả cho quá trình học tập hay làm việc của bạn. Xin chân thành cảm ơn bạn đọc đã quan tâm theo dõi!
Mục lục bài viết
1. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề gia đình:
Bài tập 1: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa
- M_o_th_r
- F_th_r
- Sis_er
- Br_ther
- Gr_ndm_ther
- Gr_ndf_ther
- A_nt
- U_cl_
Bài tập 2: Viết các từ vựng về gia đình với mô tả tương ứng. My father’s wife. – ____ My parents’ son. – ____ My mother’s husband. – ____ My aunt’s child. – ____ My grandparents’ daughter. – ____ Bài tập 3: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
- This/ father: This is my father: Đây là bố của tôi.
- This/ mother __________________________________________
- This/ sister __________________________________________
- This/ brother __________________________________________
- This/ daughter: __________________________________________
Đáp án: Bài tập 1:
- M_oth_r (Mother)
- F_th_r (Father)
- Sis_er (Sister)
- Br_ther (Brother)
- Gr_ndm_ther (Grandmother)
- Gr_ndf_ther (Grandfather)
- A_nt (Aunt)
- U_cl_ (Uncle)
Bài tập 2:
- My father’s wife. – mother
- My parents’ son. – brother
- My mother’s husband. – father
- My aunt’s child. – cousin
- My grandparents’ daughter. – aunt
Bài tập 3:
- This/ father: This is my father: Đây là bố của tôi.
- This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của tôi
- This/ sister: This is my sister: Đây là chị gái của tôi
- This/ brother: This is my brother: Đây là anh trai của tôi
- This/ daughter: This is my daughter: Đây là con gái của tôi
2. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề con vật, đồ vật:
Bài tập 1: Dịch từ tiếng việt sang tiếng Anh
STT | Nghĩa của từ | Từ vựng tiếng Anh |
1 | Con mèo | ……. |
2 | Con cá | …… |
3 | Cái bảng | …… |
4 | Trường học | …… |
5 | Con voi | ..…. |
6 | Quả trứng | …… |
7 | Cái bàn | …… |
8 | Quyển sách | …… |
Bài tập 2: Chọn từ khác loại
- Lion / dog / cat / green
- Chair / five / window / table
- Book / pen / notebook / doctor
- Ruler / eraser / bag / orange
- Pig / chicken / clock / dog
Bài tập 3: Hoàn thiện các từ sau
- ca_
- _ar
- B_a_d
- _gg
- Ele_ha_t
- D_or
Đáp án: Bài tập 1:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | Cat | Fish | Board | School | Elephant | Egg | Desk | Book |
Bài tập 2:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | Green | Five | Doctor | Orange | Clock |
Bài tập 3:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | Cat | Car | Board | Egg | Elephant | Doll |
3. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề số đếm:
Bài tập 1: Sắp xếp thành từ vựng của các số hoàn chỉnh
- neo
- otw
- eerht
- uorf
- evif
- xis
- neves
Bài tập 2: Đọc và viết các số tương ứng
Ten | ______________ | 5. Four | ______________ |
Seven | ______________ | 6. One | ______________ |
Six | ______________ | 7. Eight | ______________ |
Two | ______________ | 8. Three | ______________ |
Đáp án: Bài tập 1: One – two – three – four – five – six – seven Bài tập 2:
Ten | 10 | 5. Four | 4 |
Seven | 7 | 6. One | 1 |
Six | 6 | 7. Eight | 8 |
Two | 2 | 8. Three | 3 |
4. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề chia động từ to be:
a. Lý thuyết 1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
Ngôi thứ | Đại từ nhân xưng | Tobe | Số ít | Số nhiều |
Nhất (người nói) | I | Am | V | |
We | Are | V | ||
Hai (Người nghe) | you | Are | V | |
you | Are | V | ||
Ba (Người được nhắc đến) | it | Is | V | |
She | Is | V | ||
He | Is | V | ||
They | Are | V |
*Công thức của to be:
+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/ – > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/ ? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ. – Yes, S + to be. – No, S + to be + not. |
*Cách viết tắt của to be:
I am = I’m She is = she’s Is not = isn’t | He is = he’s It is = it’s are not = aren’t | They are = they’re You are = you’re am not = am not |
2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu: Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe. Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu | Nghĩa tiếng Việt của TTSH |
I | My | Của tôi, của tớ, của mình |
We | Our | Của chúng tôi, của chúng tớ |
you | your | Của bạn |
you | your | Của các bạn |
it | its | Của nó |
She | her | Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy |
He | his | Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy |
They | their | Của họ, của chúng nó |
b. Bài tập. Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau 1.It …………. a pen. 2. Nam and Ba ……..fine. 3. They ……….nine. 4. I …..Thu. 5. We …….engineers. 6. Tony …. a student 7. I …happy today 8. You …. from England 9. John and Sue ….. friends Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. How old is you? 2. I is five years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. Hanh and I am fine. 6. I are fine, thank you. 7. She are eleven years old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This are Phong. 10. Hoa and Mai is eleven. Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. Is they black pens? 2. They is black books. 3. Are they people tourits? 4. The books and pens isn’t green. 5. Are they brown beras teddy? 6. It are a black dog. 7. It is a red hats. Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau
Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1. What are they? (rats) 2. What are they? (wolf) 3. What is it? (teddy bears) 4. Are they robots? (Yes) 5. Are they computers? (No) Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ
Dạng đầy đủ | Dạng ngắn gọn |
0. I ___am not_____ a student 1. They ____________ chairs 2. We ____________ British 3. She ____________ eleven years old 4. It ____________ an orange 5. You ____________ from London | 0. I____’m not_____ a student 1. They ____________ chairs 2. We ____________ British 3. She ____________ eleven years old 4. It ____________ an orange 5. You ____________ from London |
ĐÁP ÁN Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau 1. It …….is…… a pen. (Đây là một cái bút bi) 2. Nam and Ba ……….are………..fine. (Nam và Ba khỏe) 3. They ………are……….nine. (Họ chín tuổi) 4. I ………..am………..Thu. (Tôi là Thu) 5. We ………….are…………engineers. (Chúng tôi là kĩ sư) 6. Tony ………is……. a student. (Tony là một học sinh) 7. I ……am………. happy today. (Hôm nay tôi vui) 8. You ……are…….. from England. (Bạn đến từ nước Anh) 9. John and Sue ……are….. friends. (John và Sue là những người bạn) Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1 – is thành are; => How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) 2 – is thành am; => I am five years old. (Tôi năm tuổi) 3 – are thành is; => My name is Linh. (Tên tôi là Linh) 4 – am thành are; => We are fine, thank you. (Chúng tôi khỏe, cảm ơn) 5 – am thành are; => Hanh and I are fine. (Hạnh và tôi khỏe) 6 – are thành am; => I am fine, thank you. (Tôi khỏe. Cảm ơn) 7 – are thành is; => She is eleven years old. (Cô ấy 11 tuổi) 8 – are thành is; => Nam is fine. (Nam khỏe) 9 – are thành is; => I am Thanh, and this is Phong. (Tôi là Thanh và đây là Phong) 10 – is thành are; => Hoa and Mai are eleven. (Hoa và Mai mười một tuổi) Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1 – Is thành Are => Are they black pens? (Có phải chúng là những cái bút bi màu đen không?) 2 – is thành are => They are black books. (Chúng là những quyển sách màu đen) 3 – tourits thành tourists; => Are they people tourists? (Có phải họ là khách du lịch không?) 4 – isn’t thành aren’t; => The books and pens aren’t green. (Những quyển sách và bút bi này không là màu xanh lá cây) 5- beras teddy thành teddy bears => Are they brown teddy bears? (Có phải chúng là những con gấu bông không?) 6 – are thành is; => It is a black dog. (Nó là một con chó màu đen) 7 – hats thành hat; => It is a red hat. (Nó là một cái mũ màu đỏ) Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau 1 – Yes, they are. 2 – yes, they are 3 – No, it isn’t. 4 – Yes, they are 5 – No, they aren’t. Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1 – They are rats. (Chúng là những con chuột) 2 – They are wolves. (Chúng là những con sói) 3 – It ís a teddy bear. (Nó là một con gấu bông) 4 – Yes, they are. (Đúng vậy) 5 – No, they are not. (Không phải) Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ
Dạng đầy đủ | Dạng ngắn gọn |
0. I ___am not_____ a student 1. They ______are not______ chairs 2. We ____are not________ British 3. She ______is not______ eleven years old 4. It ______is not______ an orange 5. You _____are not_______ from London | 0. I____’m not_____ a student 1. They _____aren’t_______ chairs 2. We _____aren’t_______ British 3. She ___isn’t_________ eleven years old 4. It _____isn’t_______ an orange 5. You _____aren’t_______ from London |