Skip to content

 

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

  • Trang chủ
  • Giáo dục
  • Kinh tế tài chính
  • Cuộc sống
  • Sức khỏe
  • Đảng đoàn
  • Văn hóa tâm linh
  • Công nghệ
  • Du lịch
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Liên hệ

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

Đóng thanh tìm kiếm

Trang chủ Giáo dục

Tổng hợp các Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề cho bé

  • 02/02/202402/02/2024
  • bởi Bạn Cần Biết
  • Bạn Cần Biết
    02/02/2024
    Theo dõi Bạn Cần Biết trên Google News

    Dưới đây là Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề cho bé. Hy vọng bài viết đem đến cho bạn đọc những kiến thức bổ ích, phục vụ hiệu quả cho quá trình học tập hay làm việc của bạn. Xin chân thành cảm ơn bạn đọc đã quan tâm theo dõi!

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề gia đình:
      • 2 2. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề con vật, đồ vật:
      • 3 3. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề số đếm:
      • 4 4. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề chia động từ to be:



      1. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề gia đình:

      Bài tập 1: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa

      1. M_o_th_r
      2. F_th_r
      3. Sis_er
      4. Br_ther
      5. Gr_ndm_ther
      6. Gr_ndf_ther
      7. A_nt
      8. U_cl_

      Bài tập 2: Viết các từ vựng về gia đình với mô tả tương ứng. My father’s wife. – ____ My parents’ son. – ____ My mother’s husband. – ____ My aunt’s child. – ____ My grandparents’ daughter. – ____ Bài tập 3:  Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

      1. This/ father: This is my father: Đây là bố của tôi.
      2. This/ mother __________________________________________
      3. This/ sister __________________________________________
      4. This/ brother __________________________________________
      5. This/ daughter: __________________________________________

      Đáp án: Bài tập 1: 

      1. M_oth_r (Mother)
      2. F_th_r (Father)
      3. Sis_er (Sister)
      4. Br_ther (Brother)
      5. Gr_ndm_ther (Grandmother)
      6. Gr_ndf_ther (Grandfather)
      7. A_nt (Aunt)
      8. U_cl_ (Uncle)

      Bài tập 2: 

      1. My father’s wife. – mother
      2. My parents’ son. – brother
      3. My mother’s husband. – father
      4. My aunt’s child. – cousin
      5. My grandparents’ daughter. – aunt

      Bài tập 3: 

      1. This/ father: This is my father: Đây là bố của tôi.
      2. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của tôi
      3. This/ sister: This is my sister: Đây là chị gái của tôi
      4. This/ brother: This is my brother: Đây là anh trai của tôi
      5. This/ daughter: This is my daughter: Đây là con gái của tôi

      2. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề con vật, đồ vật:

      Bài tập 1: Dịch từ tiếng việt sang tiếng Anh

      STTNghĩa của từTừ vựng tiếng Anh
      1Con mèo…….
      2Con cá……
      3Cái bảng……
      4Trường học……
      5Con voi..….
      6Quả trứng……
      7Cái bàn……
      8Quyển sách……

      Bài tập 2: Chọn từ khác loại

      1. Lion  / dog / cat / green
      2. Chair / five / window / table
      3. Book / pen / notebook / doctor
      4. Ruler / eraser / bag / orange
      5. Pig / chicken / clock / dog

      Bài tập 3: Hoàn thiện các từ sau

      1. ca_
      2. _ar
      3. B_a_d
      4. _gg
      5. Ele_ha_t
      6. D_or

      Đáp án:  Bài tập 1: 

      STT12345678
      Đáp ánCatFishBoardSchoolElephantEggDeskBook

      Bài tập 2: 

      STT12345
      Đáp ánGreenFiveDoctorOrangeClock

      Bài tập 3: 

      STT123456
      Đáp ánCatCarBoardEggElephantDoll

       

      3. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề số đếm:

      Bài tập 1: Sắp xếp thành từ vựng của các số hoàn chỉnh

      1. neo
      2. otw
      3. eerht
      4. uorf
      5. evif
      6. xis
      7. neves

      Bài tập 2: Đọc và viết các số tương ứng

      Ten______________5. Four______________
      Seven______________6. One______________
      Six______________7. Eight______________
      Two______________8. Three______________

      Đáp án: Bài tập 1: One – two – three – four – five – six – seven Bài tập 2: 

      Ten105. Four4
      Seven76. One1
      Six67. Eight8
      Two28. Three3

      4. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề chia động từ to be:

      a. Lý thuyết 1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:

      Ngôi thứĐại từ nhân xưngTobeSố ítSố nhiều
      Nhất (người nói)IAmV 
      WeAre V
      Hai (Người nghe)youAreV 
      youAre V
      Ba (Người được nhắc đến)itIsV 
      SheIsV 
      HeIsV 
      TheyAre V

      *Công thức của to be:

      +> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/ – > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/ ? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ. – Yes, S + to be. – No, S + to be + not.

      *Cách viết tắt của to be:

      I am = I’m She is = she’s Is not = isn’tHe is = he’s It is = it’s are not = aren’tThey are = they’re You are = you’re am not = am not

      2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu: Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe. Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.

      Đại từ nhân xưngTính từ sở hữuNghĩa tiếng Việt của TTSH
      IMyCủa tôi, của tớ, của mình
      WeOurCủa chúng tôi, của chúng tớ
      youyourCủa bạn
      youyourCủa các bạn
      ititsCủa nó
      SheherCủa cô ấy, của chị ấy, của bá ấy
      HehisCủa anh ấy, của chú ấy, của bác ấy
      TheytheirCủa họ, của chúng nó

      b. Bài tập. Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau 1.It …………. a pen. 2. Nam and Ba ……..fine. 3. They ……….nine. 4. I …..Thu. 5. We …….engineers. 6. Tony …. a student 7. I …happy today 8. You …. from England 9. John and Sue ….. friends Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. How old is you? 2. I is five years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. Hanh and I am fine. 6. I are fine, thank you. 7. She are eleven years old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This are Phong. 10. Hoa and Mai is eleven. Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. Is they black pens? 2. They is black books. 3. Are they people tourits? 4. The books and pens isn’t green. 5. Are they brown beras teddy? 6. It are a black dog. 7. It is a red hats. Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau  

      Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1. What are they? (rats) 2. What are they? (wolf) 3. What is it? (teddy bears) 4. Are they robots? (Yes) 5. Are they computers? (No) Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ

      Dạng đầy đủDạng ngắn gọn
      0. I ___am not_____ a student 1. They ____________ chairs 2. We ____________ British 3. She ____________ eleven years old 4. It ____________ an orange 5. You ____________ from London0. I____’m not_____ a student 1. They ____________ chairs 2. We ____________ British 3. She ____________ eleven years old 4. It ____________ an orange 5. You ____________ from London

      ĐÁP ÁN Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau 1. It …….is…… a pen. (Đây là một cái bút bi) 2. Nam and Ba ……….are………..fine. (Nam và Ba khỏe) 3. They ………are……….nine. (Họ chín tuổi) 4. I ………..am………..Thu. (Tôi là Thu) 5. We ………….are…………engineers. (Chúng tôi là kĩ sư) 6. Tony ………is……. a student. (Tony là một học sinh) 7. I ……am………. happy today. (Hôm nay tôi vui) 8. You ……are…….. from England. (Bạn đến từ nước Anh) 9. John and Sue ……are….. friends. (John và Sue là những người bạn) Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1 – is thành are; => How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) 2 – is thành am; => I am five years old. (Tôi năm tuổi) 3 – are thành is; => My name is Linh. (Tên tôi là Linh) 4 – am thành are; => We are fine, thank you. (Chúng tôi khỏe, cảm ơn) 5 – am thành are; => Hanh and I are fine. (Hạnh và tôi khỏe) 6 – are thành am; => I am fine, thank you. (Tôi khỏe. Cảm ơn) 7 – are thành is; => She is eleven years old. (Cô ấy 11 tuổi) 8 – are thành is; => Nam is fine. (Nam khỏe) 9 – are thành is; => I am Thanh, and this is Phong. (Tôi là Thanh và đây là Phong) 10 – is thành are; => Hoa and Mai are eleven. (Hoa và Mai mười một tuổi) Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1 – Is thành Are => Are they black pens? (Có phải chúng là những cái bút bi màu đen không?) 2 – is thành are => They are black books. (Chúng là những quyển sách màu đen) 3 – tourits thành tourists; => Are they people tourists? (Có phải họ là khách du lịch không?) 4 – isn’t thành aren’t; => The books and pens aren’t green. (Những quyển sách và bút bi này không là màu xanh lá cây) 5- beras teddy thành teddy bears => Are they brown teddy bears? (Có phải chúng là những con gấu bông không?) 6 – are thành is; => It is a black dog. (Nó là một con chó màu đen) 7 – hats thành hat; => It is a red hat. (Nó là một cái mũ màu đỏ) Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau 1 – Yes, they are. 2 – yes, they are 3 – No, it isn’t. 4 – Yes, they are 5 – No, they aren’t. Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1 – They are rats. (Chúng là những con chuột) 2 – They are wolves. (Chúng là những con sói) 3 – It ís a teddy bear. (Nó là một con gấu bông) 4 – Yes, they are. (Đúng vậy) 5 – No, they are not. (Không phải) Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ

      Dạng đầy đủDạng ngắn gọn
      0. I ___am not_____ a student 1. They ______are not______ chairs 2. We ____are not________ British 3. She ______is not______ eleven years old 4. It ______is not______ an orange 5. You _____are not_______ from London0. I____’m not_____ a student 1. They _____aren’t_______ chairs 2. We _____aren’t_______ British 3. She ___isn’t_________ eleven years old 4. It _____isn’t_______ an orange 5. You _____aren’t_______ from London

       

      5
      /
      5
      (
      1

      bình chọn

      )
      Gọi luật sư ngay
      Tư vấn luật qua Email
      Đặt lịch hẹn luật sư
      Đặt câu hỏi tại đây
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ


      Tìm kiếm

      Logo

      Hỗ trợ 24/7: 0965336999

      Văn phòng Hà Nội:

      Địa chỉ:  89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

      Văn phòng Miền Trung:

      Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

      Văn phòng Miền Nam:

      Địa chỉ:  227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

      Bản quyền thuộc về Bạn Cần Biết | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Bạn Cần Biết