Skip to content

 

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

  • Trang chủ
  • Giáo dục
  • Kinh tế tài chính
  • Cuộc sống
  • Sức khỏe
  • Đảng đoàn
  • Văn hóa tâm linh
  • Công nghệ
  • Du lịch
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Liên hệ

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

Đóng thanh tìm kiếm

Trang chủ Giáo dục

The discovery of the new planet was regarded as a major…

  • 30/01/202430/01/2024
  • bởi Bạn Cần Biết
  • Bạn Cần Biết
    30/01/2024
    Theo dõi Bạn Cần Biết trên Google News

    Dưới đây là bài viết giải đề The discovery of the new planet was regarded as a major breakthrough in astronomy. Mời quý bạn đọc tham khảo để biết thêm thông tin chi tiết.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. The discovery of the new planet was regarded as a major…
      • 2 2. Hướng dẫn làm bài tập tìm từ đồng nghĩa trong tiếng anh:
      • 3 3. Bài tập về từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng Anh:



      1. The discovery of the new planet was regarded as a major…

      Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)

      The discovery of the new planet was regarded as a major breakthrough in astronomy.

      A. promised

      B. doubted

      C. considered

      D. refused

      Đáp án đúng là C 

      Hướng dẫn trả lời:

      Giải thích:

      be regared as: được xem như là

      promise (v): hứa

      doubt (v): nghi ngờ

      be considered as: được xem xét/ cân nhắc như là

      refuse (v): từ chối

      => be regared as = be considered as

      Dịch nghĩa: Sự phát hiện ra hành tinh mới được xem như là một bước đột phát lớn trong ngành thiên văn học.

      Như vậy, chỉ có đáp án C là từ đồng nghĩa, các đáp án còn lại mang nghĩa trái ngược / không liên quan đến từ vựng trong câu văn.

      2. Hướng dẫn làm bài tập tìm từ đồng nghĩa trong tiếng anh:

      Ngôn ngữ là một phương tiện giao tiếp quan trọng và để trở thành người sử dụng thành thạo, việc mở rộng vốn từ vựng là không thể tránh khỏi. Trong quá trình học tiếng Anh, bài tập tìm từ đồng nghĩa là một phương pháp hiệu quả để làm giàu vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách thực hiện bài tập này.

      – Hiểu rõ đề bài: Trước hết, hãy đọc đề bài một cách cẩn thận để hiểu rõ yêu cầu của nó. Xác định xem bạn cần tìm từ đồng nghĩa cho một từ cụ thể hay một nhóm từ. Điều này giúp bạn tập trung vào mục tiêu cụ thể và tránh làm mất thời gian với những từ không liên quan.

      – Sử dụng tài liệu học tập: Nếu có sẵn tài liệu học tập, từ điển hoặc nguồn thông tin trực tuyến, hãy sử dụng chúng để tìm các từ đồng nghĩa. Điều này giúp bạn không chỉ tìm ra từ phù hợp mà còn nâng cao kiến thức ngôn ngữ của mình.

      – Hiểu rõ ngữ cảnh: Đôi khi, một từ có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Trước khi chọn từ đồng nghĩa, hãy xem xét cách từ đó được sử dụng trong câu hoặc đoạn văn. Điều này giúp bạn chọn từ đồng nghĩa phản ánh đúng ý của câu hoặc đoạn văn.

      – Chú ý đến ngữ pháp và ý nghĩa sâu sắc: Khi tìm từ đồng nghĩa, hãy chú ý đến ngữ pháp và ý nghĩa sâu sắc của từ. Đôi khi, một từ có thể thay thế cho một từ khác chỉ về mặt ngữ pháp, nhưng lại không thể truyền đạt được ý nghĩa chính xác.

      – Tạo câu mẫu sử dụng từ dồng nghĩa: Sau khi chọn được từ đồng nghĩa, hãy thử sử dụng nó trong câu mẫu để kiểm tra xem bạn đã hiểu và sử dụng đúng cách chưa. Điều này giúp củng cố vốn từ vựng và nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.

      – Làm bài tập đa dạng: Hãy thực hiện bài tập tìm từ đồng nghĩa từ nhiều nguồn khác nhau để đảm bảo việc ứng dụng từ vựng trong nhiều tình huống khác nhau. Điều này giúp bạn phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt.

      Qua quá trình thực hiện bài tập tìm từ đồng nghĩa, bạn không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ. Hãy duy trì thói quen thực hiện các bài tập này để không chỉ trở thành người sử dụng tiếng Anh thành thạo mà còn làm giàu thêm sự đa dạng và linh hoạt trong ngôn ngữ của bạn.

      3. Bài tập về từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng Anh:

      Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.

      A. complain B. exchange C. explain D. arrange

      Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

      A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations

      Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.

      A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful

      Câu 4: I could see the finish line and thought I was home and dry.

      A. hopeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful

      Câu 5: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.

      A. Artifacts B. Pottery C. Rugs D. Textiles

      Câu 6: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant hinkers to recognize their potential.

      A. accidents B. misunderstandings C. incidentals D. misfortunes

      Câu 7: The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.

      A. disgusted B. puzzled C. angry D. upset

      Câu 8: He didn’t bat an eyelid when he realized he failed the exam again.

      A.wasn’t happy B. didn’t want to see C. didn’t show surprise D. didn’t care

      Câu 9: Ralph Nader was the most prominent leader of the U.S consumer protection movement.

      A. casual B. significant C. promiscuous D. aggressive

      Câu 10: Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Niagara falls.

      A. come without knowing what they will see B. come in large numbers

      C. come out of boredom D. come by plane

      Câu 11: Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness.

      A. record B. shine C. categorize D. diversify

      Câu 12: She is always diplomatic when she deals with angry students.

      A. strict B. outspoken C. firm D. tactful

      Câu 13: Roget’s Thesaurus , a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas They express rather than by alphabetical order.

      A. restricted B. as well as C. unless D. instead of

      Câu 14: With the dawn of space exploration, the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique In the solar system was strengthened.

      A. outcome B. continuation C. beginning D. expansion

      Câu 15: Let’s wait here for her; I’m sure she’ll turn up before long.

      A. arrive B. return C. enter D. visit

      Câu 16: This tape stry has a very complicated pattern.

      A. obsolete B. intricate C. ultimate D. appropriate

      Câu 17: During the Great Depression, there were many wanderers who traveled on the railroads and camped along the tracks.

      A. veterans B. tyros C. vagabonds D. zealots

      Câu 18: We decided to pay for the furniture on the installment plan.

      A. monthly payment B. cash and carry C. credit card D. piece by piece

      Câu 19: The last week of classes is always very busy because students are taking examinations, making applications to the University, and extending their visas.

      A. hectic B. eccentric C. fanatic D. prolific

      Câu 20: The drought was finally over as the fall brought in some welcome rain.

      A. heat ware B. harvest C. summer D. aridity

      Câu 21: When their rent increased from 200 to 400 a month, they protested against such a tremendous increase.

      A. light B. huge C. tiring D. difficult

      Câu 22: In1952,Akihito was officially proclaimed heir to the Japanese throne.

      A. installed B. declared C. denounced D. advised

      Câu 23: The augmentation in the population has created a fuel shortage.

      A. increase B. necessity C. demand D. decrease

      Câu 24: If we had taken his sage advice, we wouldn’t be in so much trouble now.

      A. willing B. sturdy C. wise D. eager

      Câu 25: A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League college.

      A. average B. lazy C. moronic D. diligent

      Câu 26: The politician’s conviction for tax fraud jeopardized his future in public life.

      A. rejuvenated B. penalized C. jettisoned D. endangered

      Câu 27: This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.

      A. situation B. attention C. place D. matter

      Câu 28: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.

      A. politeness B. rudeness C. encouragement D. measurement

      Câu 29: Parents interpret facial and vocal expressions as indicators of how a baby is feeling.

      A. translate B. understand C. read D. comprehend

      Câu 30: The law applies to everyone irrespective of race, creed, or colour.

      A. disrespectful B. regardless C. considering D. in spite

      Câu 31: His patents completely believe in him. He can do things at random.

      A. at stake B. at will C. at once D. at hand

      Câu 32: Have you ever read about a famous general in Chinese history who was very incredulous?

      A. unimaginable B. excellent C. incredible D. skeptical

      Câu 33: The organization has the authority to manage and regulate new and existing free trade agreements, to supervise world trade practices and to settle trade disputes among member states.

      A. prolong B. strengthen C. reconcile D. augment

      Câu 34: With its various activities, the Camp has set up a stronger regional identity by raising youth’s awareness of Southeast Asia’s history and heritage.

      A. heredity B. tradition C. endowment D. bequest

      Câu 35: All the presentations and activities at the ASEAN Youth in January 2006 Camp echoed that theme named “Water and the Arts”.

      A. reflected B. mentioned C. illustrated D. remembered

      Câu 36: As a government official, Benjamin Franklin often traveled abroad.

      A. widely B. secretly C. alone D. overseas

      Câu 37: American poet James Merrily received critical acclaim for his work entitled Jim’s Book.

      A. advice B. disapproval C. praise D. attention

      Câu 38: The lost hikers stayed alive by eating wild berries and drinking spring water.

      A. connived B. survived C. surprised D. revived

      Câu 39: During the earthquake, a lot of buildings collapsed, which killed thousands of people.

      A. went off accidentally B. fell down unexpectedly

      C. exploded suddenly D. erupted violently

      Câu 40: My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.

      A. feeling embarrassed B. talking too much

      C. very happy and satisfied D. easily annoyed or irritated

      Câu 41: Smoking has been banned in public places in some countries.

      A. made illegal B. limited C. restricted D. given way

      Câu 42: Sometimes when I hear the news, I feel very miserable.

      A. confused B. frightened C. upset D. disappointed

      Câu 43: A woman had a narrow escape when the car came round the corner.

      A. was hurt B. was nearly hurt C. ran away D. bumped into the car

      Câu 44: The rocket steepened its ascent.

      A. descent B. decent C. decant D. dissent

      Câu 45: The plane landed safely.

      A. touched down B. took off C. Both A and B D. Neither A nor B

      Câu 46: There was nothing they could do but leave the car at the roadside where it had broken down.

      A. except B. instead of C. than D. unless

      Câu 47: The boy was brought up with a family in the countryside.

      A. reared B. bred C. raised D. grown

      Câu 48: Snow forced many drivers to abandon their vehicles.

      A. leave B. stop C. sell D. hide

      Câu 49: The law applies to everyone irrespective of race, creed, or colour.10

      A. disrespectful B. regardless C. considering D. in spite

      Câu 50: His patents completely believe in him. He can do things at random.

      A. at stake B. at will C. at once D. at hand

      Đáp án:

      1. C ; 2. C ; 3. D ; 4. C ; 5. C ; 6. A ; 7. B; 8. C; 9. B; 10.B;

      11.C; 12.D; 13.D; 14.C; 15.A; 16.B; 17.C; 18.A; 19.A; 20.D;

      21.B; 22.B; 23.A; 24.C; 25.A; 26.D; 27.A; 28.B; 29.B; 30.B;

      31.B; 32.D; 33.C; 34.B; 35.A; 36.D; 37.C; 38.B; 39.B; 40.D;

      41.A; 42.C; 43.B; 44.A; 45.B; 46.A; 47.C; 48.A; 49.B; 50.B;

      5
      /
      5
      (
      1

      bình chọn

      )
      Gọi luật sư ngay
      Tư vấn luật qua Email
      Đặt lịch hẹn luật sư
      Đặt câu hỏi tại đây
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ


      Tìm kiếm

      Logo

      Hỗ trợ 24/7: 0965336999

      Văn phòng Hà Nội:

      Địa chỉ:  89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

      Văn phòng Miền Trung:

      Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

      Văn phòng Miền Nam:

      Địa chỉ:  227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

      Bản quyền thuộc về Bạn Cần Biết | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Bạn Cần Biết