Skip to content

 

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

  • Trang chủ
  • Giáo dục
  • Kinh tế tài chính
  • Cuộc sống
  • Sức khỏe
  • Đảng đoàn
  • Văn hóa tâm linh
  • Công nghệ
  • Du lịch
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Liên hệ

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

Đóng thanh tìm kiếm

Trang chủ Giáo dục

Ngữ pháp, bài tập so sánh trong tiếng Anh lớp 7 có đáp án

  • 28/02/2024
  • bởi Bạn Cần Biết
  • Bạn Cần Biết
    28/02/2024
    Theo dõi Bạn Cần Biết trên Google News

    Trong sách về ngữ pháp và bài tập so sánh trong tiếng Anh cho học sinh lớp 7, bạn sẽ tìm thấy những bài tập thú vị và có đáp án. Những bài tập này giúp bạn rèn kỹ năng so sánh và hiểu rõ hơn về ngữ pháp tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Ngữ pháp so sánh trong tiếng Anh lớp 7:
      • 2 2. Bài tập so sánh trong tiếng Anh lớp 7 có đáp án:
      • 3 3. Bài tập luyện tập thêm:



      1. Ngữ pháp so sánh trong tiếng Anh lớp 7:

      So sánh bằng 

      form: S1 + V + as + adv + as + S2.

      S1 + Be + as + adj + as + S2.

      eg: – She runs as quickly as her brother.

      So sánh không bằng/ kém hơn

      form: S1 + not + be/V + as/so + adj/adv + as + S2.

      S1 + be/V + less + adj/adv + than + S2.

      eg: – He is not so good as his brother.

      So sánh hơn 

      Đối với tính từ, trạng từ ngắn.

      form: adv/adj + ER + than

      eg: Mr Brown is older than Mr Peter.

      Đối với tính từ, trạng từ dài.

      form: more + adv/adj + than

      eg: A car is more expensive than a bicycle.

      So sánh hơn nhất 

       Đối với tính từ, trạng từ ngắn.

      form: the + adv/adj + EST

      eg: Ha is the tallest in the class.

      Đối với tính từ, trạng từ dài

      form: the + most + adv/adj

      eg: This is the most difficult lesson in the book

      So sánh kép 

      Là một loại cấu trúc so sánh được sử dụng để so sánh hai sự vật, hiện tượng hoặc tình huống, thể hiện ý nghĩa “càng…càng…”. Các tính từ so sánh phải được đặt ở đầu câu và trước chúng phải có từ “The”. Bạn có thể sử dụng một trong hai mẫu câu sau để tạo ra cấu trúc so sánh kép:

      The + comparative + S + be/V…, the + comparative + S + be/V…

      (comparative: hình thức so sánh hơn)

      Ex: The hotter it is, the more miserable I feel.

      The sooner you take your medicine, the better you will feel.

      The bigger they are, the faster they fall.

      The more you study, the smarter you will become.

      Trong trường hợp nếu cả hai vế đều có chủ ngữ giả it is thì có thể bỏ chúng đi.

      * Các trường hợp ngoại lệ

       

      So sánh hơn

      So sánh hơn nhất

      Good/ well (tốt)

      better

      best

      Bad/ badly (xấu)

      worse

      worst

      Many/ much (nhiều)

      more

      most

      Little (ít)

      less

      least

      Far (xa)

      farther/further

      farthest/furthest

      2. Bài tập so sánh trong tiếng Anh lớp 7 có đáp án:

      Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh “as…as” và tính từ trong ngoặc.

      1. I am not___  you. (tall)

      2. This book is not____ that one. (interesting)

      3. This summer is___  last summer. (hot)

      4. Yesterday it was___  today. (sunny)

      5. I think that my essay is___ yours. (good)

      6. My dog isn’t____  it appears to be. (fierce)

      7. Children nowadays are not___  they used to be. (active)

      8. Watching movie is not___  reading book. (entertaining)

      9. Jane is___  as a doll. (pretty)

      10. Cats are not____ dogs. (friendly

      11. My brother said that going abroad was not___  he thought. (amusing)

      12. She didn’t want to be late, so she run___  she could. (fast)

      13. Please call me___  possible. (soon)

      14. Sleeping on the sofa is not_ __ in bed. (comfortable)

      15. This hotel is___  the one near the beach but it is much better. (expensive)

      16. My grandmother is___  fairy godmother. (warm-hearted)

      17. Do you think learning Japanese is___  learning English? (difficult)

      18. This musician is not___  that one. (popular)

      19. Ann looks   ____ princess in her new dress. (gorgeous)

      20. The river isn’t___  it looks. (deep)

      Bài 2: Dùng câu trúc so sánh “different from” để hoàn thành những câu dưới đây:

      1. My house is small and old. Your house is spacious and modern.

          → My house is ____ 

      2. My mother’s favorite food is noodle. My favorite food is rice.

          → My mother’s favorite food ____ 

      3. My best friend has a powerful personality. I have a weak personality.

        → My best friend’s personality ____ 

      4. Life in the countryside is quiet and peaceful. Life in the city is exciting.      

       ____ .

      5. Lan’s school is Hai Ba Trung School. Hue goes to Nguyen Hue School.

      ____ .

      6. My hobby is collecting stamps. My brother’s hobby is playing the piano.

      ____ 

      7. My answer for this equation is “4” but Tom thinks it should be “5”.

      ____ .

      8. My sister’s hair is long and wavy. My hair is short and straight

      ____ 

      Bài 3: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh “as…as” và tính từ trong ngoặc.

      1 – as tall as; 

      2 – as interesting as; 

      3 – as hot as; 

      4 – as sunny as; 

      5 – as good as;

      6 – as fierce as; 

      7 – as active as; 

      8 – as entertaining as;

      9 – as pretty as; 

      10 – as friendly as;

      11 – as amusing as; 

      12 – as fast as; 

      13 – as soon as; 

      14 – as comfortable as;

      15 – as expensive as; 

      16 – as warm-hearted as; 

      17 – as difficult as; 

      18 – as popular as;

      19 – as gorgeous as; 

      20 – as deep as;

      Bài 4: Dùng câu trúc so sánh “different from” để hoàn thành những câu dưới đây:

      1 – My house is different from your house.

      2 – My mother’s favourite food is different from my favourite food.

      3 – My best friend’s personality is different from my personality.

      4 – Life in the countryside is different from life in the city.

      5 – Lan’s school is different from Hue’s school.

      6 – My hobby is different from my brother’s hobby.

      7 – My answer for this equation is different from Tom’s answer.

      8 – My sister’s hair is different from my hair.

      3. Bài tập luyện tập thêm:

      Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “the same … as” và danh từ trong ngoặc.

      1. My sister has___  me. (height)

      2. Jim pursues      ____Jane, (hobby)

      3. My best friend is at___  me.       (age)

      4. My friends went to see___       me (movie).

      5. This musician plays___   me.  (musical instrument)          

      6. Critics say that this painter has___  with that one. (style)

      7. My brother is interested in  ____ me. (subject)

      8. This class has   ___ that one. (number of students)

      9. Anne bought____  me yesterday. (dress)

      10. She cut her hair____ mine. (length)

      11. My best friend likes____  my brother. (books)

      12. I bought my car at____ hers. (price)

      13. My mother likes      ____ me. (TV programs)

      14. He had  ___ a famous actor. (appearance)

      15. He puts on ____ usual. (old coat).

      Bài 2: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng.

      1. My boyfriend is as strong like a horse.

      ____ 

      2. This exercises isn’t hard as I thought.

       ____ .

      3. Life in foreign countries is different life in home country.

      ____ 

      4. My parents share the same hobby as.

      ____ 

      5. His cat isn’t the same pretty as mine.

       ____ .

      6. This art museum is definitely different as the historical museum.

      ____ 

      7. Roses don’t have the same fragrance like lotuses.

      ____ 

      8. My essay is as length as yours.

      ____ 

      9. This island isn’t as beautiful than those I have visited.

      ____ 

      10. My mother is different appearance from me.

      ____ 

      Bài 3: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:

      1. difficult/ as/ Playing/ is/ piano/ guitar/ playing/ as.

      ____ 

      2. horse/ run/ a/ Can/ fast/ as/ a/ as/ train?

      ____ 

      3. try/ as/can/ you/ hard/ as/ should/ You.

      ____ 

      4. Tom’s/ totally/ is/ from/ My/ writing style/ different.

      ____ 

      5. car/ same/ runs/ the/ speed/ at/ His/ mine/ as.

      ____ 

      6. I/ went/ My/ school/ friend/ same/ the/ best/ and/ to.

      ____ 

      7. good/This/ fridge/ modern/ isn’t/ as/ my/ one/ as/ old.

      ____ 

      8. Spending time/ isn’t/ with/ as/computer/ as/ friends/ entertaining/ on/ spending time.

      ____ 

      Bài 4. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.

      1. He is (clever)  …than any students in my group.

      2. She can’t stay (long) …….than 30 minutes.

      3. This film is (interesting) …. than that one

      4. Well, the place looks (clean) …….now.

      5. The red shirt is better but it’s (expensive)  ……. than the white one.

      6. I’ll try to finish the job (quick).…… 

      7. Being a firefighter is (dangerous)  ……. than being a builder.

      8. Lan sings ( sweet ) … than Hoa

      9. I want to (cheap) T-shirt

      10. He runs ( fast )…… than his father

      11. You need to be ……  (careful) when driving

      12. Which planet is (close) ……  to the Sun than the Earth?

      13. Carol is (beautiful) …… than Mary

      14. The weather this summer is even (hot) ……. than last summer.

      15. Your accent is ( bad )  ……..than mine.

      16. Hot dogs are (good)  …….than hamburgers.

      17. They live in a (big)  ……. house, but Fred lives in a (big)  …. one.

      18. French is considered to be (difficult) … than English. but Chinese is the (difficult) …… language.

      19. It’s the (largest) …. company in the country.

      Đáp án

      1 cleverer; 

      2. longer; 

      3. More interesting

      4. cleaner; 

      5. more expensive; 

      6. more quickly;

      7. more dangerous

      8. more sweetly; 

      9. cheaper; 

      10. Faster 

      11. More Carefully

      12. closer 

      13. More beautiful; 

      14. hotter; 

      15. worse

      16. better; 

      17. big – bigger; 

      18. more difficult 

      II. Hoàn thành các câu so sánh sau:

      1. So sánh hơn

      a. Mary/ tall/ her brother.

      ____

      b. A lemon/ not sweet/ an orange.

      ____

       

      c. A donkey/ not big/ a horse.

      ____

       

      d. This dress/ pretty/ that one.

      ____

       

      e. the weather/ not cold/ yesterday.

      ____

      Đáp án:

      a – Mary is taller than her brother.

      b – A lemon is not sweeter than an orange.

      c – A donkey is not bigger than a horse.

      d – This dress is prettier than that one.

      e – The weather is not colder than yesterday.

      5
      /
      5
      (
      1

      bình chọn

      )
      Gọi luật sư ngay
      Tư vấn luật qua Email
      Đặt lịch hẹn luật sư
      Đặt câu hỏi tại đây
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ


      Tìm kiếm

      Logo

      Hỗ trợ 24/7: 0965336999

      Văn phòng Hà Nội:

      Địa chỉ:  89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

      Văn phòng Miền Trung:

      Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

      Văn phòng Miền Nam:

      Địa chỉ:  227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

      Bản quyền thuộc về Bạn Cần Biết | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Bạn Cần Biết