Skip to content

 

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

  • Trang chủ
  • Giáo dục
  • Kinh tế tài chính
  • Cuộc sống
  • Sức khỏe
  • Đảng đoàn
  • Văn hóa tâm linh
  • Công nghệ
  • Du lịch
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Liên hệ

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

Đóng thanh tìm kiếm

Trang chủ Giáo dục

Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông TP Hồ Chí Minh

  • 20/02/2024
  • bởi Bạn Cần Biết
  • Bạn Cần Biết
    20/02/2024
    Theo dõi Bạn Cần Biết trên Google News

    Chúng tôi xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông TP Hồ Chí Minh. Nội dung tài liệu đã được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Mã tỉnh, mã quận, mã trường phổ thông TP Hồ Chí Minh:
      • 2 2. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông TP Hồ Chí Minh:
      • 3 3. Điểm sàn, điểm chuẩn là gì?



      1. Mã tỉnh, mã quận, mã trường phổ thông TP Hồ Chí Minh:

      Tỉnh, Tp. Hồ Chí Minh: Mã 02

      Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

      Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực
      00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an tại ngũ_02KV3
      00Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_02KV3

      Quận 1: Mã 01

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      801ĐH Sân Khấu Điện ảnh125 Cống Quỳnh, Q.1KV3
      701CĐ nghề Thành phố Hồ Chí Minh38 Trần Khánh Dư, P.Tân Định, Q.1KV3
      204THCS, THPT Châu á Thái Bình Dương33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Đa Kao, Q.1KV3
      006Năng Khiếu Thể dục thể thao43 Điện Biên Phủ, P.Đa Kao, Q.1KV3
      005THPT Lương Thế Vinh131 Cô Bắc, P.Cô Giang, Q.1KV3
      525TTGDTX Lê Quý Đôn94 Nguyễn Đình Chiểu, Q.1KV3
      526Nhạc Viện Thành phố Hồ Chí Minh112 Nguyễn Du, Q.1KV3
      537BTVH CĐKT Cao Thắng65 Huỳnh Thúc Kháng, Q.1KV3
      601TC KT Nông Nghiệp40 Đinh Tiên Hoàng, Q.1KV3
      501TT GDTX Quận 165 Huỳnh Thúc Kháng, Q.1KV3
      205TiH, THCS và THPT úc Châu49 Điện Biên Phủ, P.Đa Kao, Q.1KV3
      201THCS và THPT Đăng Khoa571 Cô Bắc, P.Cầu Ông Lãnh, Q.1KV3
      202TiH THCS và THPT Quốc tế á Châu41/3-41/4 bis Trần Nhật Duật, P.Tân Định, Q.1KV3
      203Song ngữ Quốc tế Horizon2 Lương Hữu Khánh, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1KV3
      001THPT Trưng Vương03 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Bến Nghé, Q.1KV3
      002THPT Bùi Thị Xuân73-75 Bùi Thị Xuân, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1KV3
      003THPT Tenlơman08 Trần Hưng Đạo, Q.1KV3
      004THPT chuyên Trần Đại Nghĩa20 Lý Tự Trọng. P.Bến Nghé, Q.1KV3

      Quận 2: Mã 02

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      007THPT Giồng Ông Tố200/10 Nguyễn Thị Định, P.Bình Trưng Tây, Q.2KV3
      008THPT Thủ Thiêm01 Vũ Tông Phan, KĐT mới An Khánh, P.An Phú, Q.2KV3
      804ĐH Văn Hóa Thành phố Hồ Chí Minh51 Quốc Hưng, P.Thảo Điền, Q.2KV3

      Quận 3: Mã 03

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      702CĐ Giao thông Vận tải252 Lý Chính Thắng, Q.3KV3
      703CĐ nghề Việt Mỹ21 Lê Quý Đôn, P.6, Q.3KV3
      527TT BTDN&TVL cho người tàn tật215 Võ Thị Sáu, P.7, Q.3KV3
      538Phân hiệu BTVH Lê Thị Hồng Gấm147 Pasteur, Q.3KV3
      602TC nghề Nhân Đạo648/28 Cách mạng tháng Tám, P.11, Q.3KV3
      603TC nghề TT Kinh tế kỹ thuật Sài Gòn 349/6B Trần Văn Đang, P.9, Q.3KV3
      284TH Múa155 BIS Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.3KV3
      296TiH, THCS và THPT Tây Úc157 Lý Chính Thắng, P.7, Q.3KV3
      502TT GDTX Quận 245 Phan Bá Vành, P.Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.HCMKV3
      206THCS, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm140 Lý Chính Thắng, Q.3KV3
      009THPT Lê Quý Đôn110 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3KV3
      010THPT Nguyễn Thị Minh Khai275 Điện Biên Phủ, Q.3KV3
      011THPT Marie Curie159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.7, Q.3KV3
      012Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm147 Pasteur, Q.3KV3
      013THPT Nguyễn Thị Diệu12 Trần Quốc Toản, P.8, Q.3KV3

      Quận 4: Mã 04

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      504TTGDTX Quận 464-66 Nguyễn Khoái, P.2, Q.4KV3
      014THPT Nguyễn Trãi364 Nguyễn Tất Thành, P.18, Q.4KV3
      015THPT Nguyễn Hữu Thọ02 Bến Vân Đồn, P.12, Q.4KV3

      Quận 5: Mã 05

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      016THPT chuyên Lê Hồng Phong235 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Q.5KV3
      286THPT Tân Nam Mỹ67-69 Dương Tử Giang, Q.5KV3
      285THCS THPT Khai Trí133 Nguyễn Trãi, Q.5KV3
      209THPT Văn Lang02-04 Tân Thành, P.12, Q.5KV3
      207THCS THPT An Đông91 Nguyễn Chí Thanh, Q.5KV3
      210THCS THPT Quang Trung – Nguyễn Huệ223 Nguyễn Tri Phương, Q.5KV3
      017THPT Hùng Vương124 Hồng Bàng, P.12, Q.5KV3
      018THPT Trần Khai Nguyên225 Nguyễn Tri Phương, Q.5KV3
      019Phổ thông Năng khiếu153 Nguyễn Chí Thanh, Q.5KV3
      020THPT Thực hành Đại học Sư phạm280 An Dương Vương, Q.5KV3
      021THPT Trần Hữu Trang276 Trần Hưng Đạo B, Q.5KV3
      022THTH Đại học Sài Gòn220 Trần Bình Trọng, Q.5KV3
      208THPT Thăng Long118-120 Hải Thượng Lãm Ông, Q.5KV3
      505TTGDTX Quận 5770 Nguyễn Trãi, Q.5KV3
      604TC Kinh tế Du lịch TP. Hồ Chí Minh137E Nguyễn Chí Thanh, P.9, Q.5KV3
      528TTGDTX Chu Văn An546 Ngô Gia Tự, Q.5KV3

      Quận 6: Mã 06

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      024THPT Bình Phú102 Trần Văn Kiểu, P.10, Q.6KV3
      023THPT Mạc Đĩnh Chi04 Tân Hòa Đông, P.14, Q.6KV3
      214THPT Phú Lâm12-24 đường số 3 Phú Lâm, Q.6KV3
      705CĐ Kỹ thuật Phú Lâm215-217 Nguyễn Văn Luông, Q.6KV3
      506TTGDTX Quận 6743/15 Hồng Bàng, P.6, Q.6KV3
      025THPT Nguyễn Tất Thành249C Nguyễn Văn Luông, P.11, Q.6KV3
      211THCS THPT Phan Bội Châu293-299 Nguyễn Đình Chi, Q.6KV3
      105THPT Phạm Phú ThứQuận 6KV3
      212THPT Quốc Trí313 Nguyễn Văn Luông, Q.6KV3
      213THCS và THPT Đào Duy Anh355 Nguyễn Văn Luông, Q.6KV3
      704CĐ GTVT 3569 Kinh Dương Vương, Q.6KV3

      Quận 7: Mã 07

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      027THPT Ngô Quyền1360 Huỳnh Tấn Phát, P.Phú Mỹ, Q.7KV3
      026THPT Lê Thánh Tôn124 Đường 17, P.Tân Kiểng, Q.7KV3
      706CĐ BC CN&QTDNTrần Văn Trà KP1, P.Tân Phú Q.7KV3
      287THPT quốc tế Khai Sáng74 Nguyễn Thị Thập, P.Bình Thuận, Q.7KV3
      218TiH THCS và THPT quốc tế Canada86 Đường 23, P.Tân Phú, Q.7KV3
      029THPT Nam Sài gònKhu A Đô thị mới Phú Mỹ Hưng, P.Tân Phú, Q.7KV3
      217THCS và THPT Đức Trí39/23 Bùi Văn Ba, P.Tân Thuận Đông, Q.7KV3
      028THPT Tân Phong19F KDC ven sông Nguyễn Văn Linh, P.Tân Phong, Q.7KV3
      605TCKTNV Nguyễn Hữu Cảnh500-502 Huỳnh Tấn Phát, P.Bình Thuận, Q.7KV3
      216THCS và THPT Sao ViệtKDC Him Lam đường Nguyễn Hữu Thọ, Q.7KV3
      215THCS và THPT Đinh Thiện LýLô P1, Khu A, Đô thị mới Nam TP, P.Tân Phong, Q.7KV3
      507TTGDTX Quận 727/3 đường số 10 KP3, P.Bình Thuận, Q.7KV3

      Quận 8: Mã 08

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      508TTGDTX Quận 83-5 Huỳnh Thị Phụng, P.4, Q.8KV3
      219TiH THCS và THPT Nam Mỹ23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, Q.8KV3
      035THPT Võ Văn Kiệt629 Bến Bình Đông, P.13, Q.8KV3
      034THPT Nguyễn Văn LinhLô F’ khu dân cư, P.7, Q.8KV3
      033THPT NKTDTT Nguyễn Thị ĐịnhĐường 41 P.16, Q.8KV3
      032THPT Tạ Quang Bửu909 Tạ Quang Bửu, P.5, Q.8KV3
      031THPT Ngô Gia Tự360E Bến Bình Đông, P.15, Q.8KV3
      030THPT Lương Văn Can173 Phạm Hùng, P.4, Q.8KV3
      606THCN L.Thực T.Phẩm296 Lưu Hữu Phước, P.15, Q.8KV3
      607TCKT&NV Nam Sài Gòn47 Cao Lỗ, P.4, Q.8KV3

      Quận 9: Mã 09

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      608TC nghề xây lắp điện356A Xa lộ Hà Nội, P.Phước Long A, Q.9KV3
      529Cao đẳng Tài chính – Hải quanB2/1A đường 385, P.Tăng Nhơn Phú A, Q.9KV3
      708CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ502 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Bình, Q.9KV3
      707CĐ KT-KT Công Nghiệp 2P.Phước Long B, Q.9KV3
      221THCS và THPT Hoa Sen26 Phan Chu trinh, P.Hiệp Phú, Q.9KV3
      220TiH, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm65D Hồ Bá Phấn, P.Phước Long A, Q.9KV3
      509TTGDTX Quận 9Đình Phong Phú KP1, P.Tăng Nhơn Phú B, Q.9KV3
      039THPT Nguyễn Văn TăngKhu tái định cư Phước Thiện, P.Long Bình, Q.9KV3
      038THPT Long Trường309 Võ Văn Hát, KP Phước Hiệp, P.Long Trường, Q.9KV3
      037THPT Phước LongĐường Dương Đình Hội, P.Phước Long B, Q.9KV3
      609TC nghề Lê Thị RiêngĐường 9, P.Phước Bình, Q.9KV3
      036THPT Nguyễn HuệNguyễn Văn Tăng, KP Chân Phúc Cẩm, P.Long Thạnh Mỹ, Q.9KV3

      Quận 10: Mã 10

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      709CĐ Kinh Tế33 Vĩnh Viễn, Q.10KV3
      224TiH THCS và THPT Việt úc594 Đường 3/2, P.14, Q.10KV3
      610TC Hồng Hà700A Lê Hồng Phong, P.12, Q.10KV3
      611TC Vạn Tường469 Lê Hồng Phong, Q.10KV3
      612TC nghề KTNV Tôn Đức ThắngTT 17 Tam Đảo, P.5, Q.10KV3
      613TC nghề số 751/2 Thành Thái, P.14, Q.10KV3
      040THPT Nguyễn Khuyến50 Thành Thái, P.12, Q.10KV3
      041THPT Nguyễn DuXX1 Đồng Nai, P.15, Q.10KV3
      042THPT Nguyễn An Ninh93 Trần Nhân Tôn, P.2, Q.10KV3
      043THPT Sương Nguyệt Anh249 Hoà Hảo, Q.10KV3
      044THPT Diên Hồng11 Thành Thái, P.14, Q.10KV3
      510TTGDTX Quận 10461 Lê Hồng Phong, Q.10KV3
      222TiH THCS và THPT Vạn Hạnh781E Lê Hồng Phong nối dài, Q.10KV3
      223THCS, THPT Duy Tân106 Nguyễn Giản Thanh, P.15, Q.10KV3
      530Phổ thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu184 Nguyễn Chí Thanh, P.3, Q.10KV3

      Quận 11: Mã 11

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      288THPT Quốc tế APU286 Lãnh Binh Thăng, P.11, Q.11KV3
      531TT Huấn luyện và thi đấu TDTT02 Lê Đại Hành, P.15, Q.11KV3
      045THPT Nguyễn Hiền03 Dương Đình Nghệ, Q.11KV3
      046THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, P.16, Q.11KV3
      228THPT Việt Mỹ Anh252 Lạc Long Quân, P.10, Q.11KV3
      511TTGDTX Quận 11133-135 Nguyễn Chí Thanh, P.16, Q.11KV3
      225TiH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký21 Trịnh Đình Trọng, P.5, Q.11KV3
      226THPT Trần Nhân Tông66 Tân Hóa, P.1, Q.11KV3
      227THPT Trần Quốc Tuấn236/10-12 Thái Phiên, P.8, Q.11KV3
      047THPT Trần Quang Khải343D Lạc Long Quân, P.5, Q.11KV3

      Quận 12: Mã 12

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      512TTGDTX Quận 122 bis, Tô Ký, KP3, P.Tân Hiệp Chánh, Q.12KV3
      614TC Phương Đông69A Đường TTN06, P.Tân Thới Nhất, Q.12KV3
      615TC nghề Ngọc Phước159/13 Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q.12KV3
      616TC Thông tin Truyền thôngLô 24 CVPM Quang Trung, P.Tân Chánh Hiệp, Q.12KV3
      617TC KTKT Quận 12592 Nguyễn ảnh Thủ, P.Trung Mỹ Tây, Q.12KV3
      618TC ánh Sáng802-804, Nguyễn Văn Quá, P.Đông Hưng Thuận, Q.12KV3
      229THCS THPT Bắc Sơn338/24 Nguyễn Văn Quá, P.Đông Hưng Thuận, Q.12KV3
      049THPT Thạnh LộcTL30, KP1, P.Thạnh Lộc, Q.12KV3
      050THPT Trường Chinh01 Đường DN11 KP4 , P.Tân Hưng Thuận, Q.12KV3
      230THCS và THPT Lạc Hồng2276/5 Quốc lộ 1A KP2, P.Trung Mỹ Tây, Q.12KV3
      231THCS và THPT Hoa Lư201 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất, Q.12KV3
      232TiH THCS và THPT Mỹ Việt95 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất, Q.12KV3
      048THPT Võ Trường ToảnĐường HT27 KP1, P.Hiệp Thành, Q.12KV3

      Quận Gò Vấp: Mã 13

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      289THPT Phùng Hưng25/2D Quang Trung, Q.Gò VấpKV3
      244TiH THCS và THPT Nguyễn Tri PhươngSố 61a đường 30, P.12, Q.Gò VấpKV3
      621TC Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh516 Lê Quang Định, P.1, Q.Gò VấpKV3
      513TTGDTX Quận Gò Vấp582 Lê Quang Định, P.1, Q.Gò VấpKV3
      532ĐH Công nghiệp12 Nguyễn Văn Bảo, Q.Gò VấpKV3
      539TTGDTX Trần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, Q.Gò VấpKV3
      619TC nghề Quang Trung12 Quang Trung, P.8, Q.Gò VấpKV3
      620TC Âu Việt371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q.Gò VấpKV3
      622TC KTKT Sài Gòn6A-8A Nguyễn Thái Sơn, P.3, Q.Gò VấpKV3
      051THPT Gò Vấp90A Nguyễn Thái Sơn, P.3, Q.Gò VấpKV3
      052THPT Nguyễn Trung Trực9/168 Lê Đức Thọ, P.15, Q.Gò VấpKV3
      053THPT Nguyễn Công TrứSố 97 Quang Trung, P.8, Q.Gò VấpKV3
      054THPT Trần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, P.6, Q.Gò VấpKV3
      234THCS và THPT Phạm Ngũ Lão69/11 Phạm Văn Chiêu, P.14, Q.Gò VấpKV3
      235Phổ thông DL Hermann GmeinerTân Sơn, P.12, Q.Gò VấpKV3
      236THCS THPT Bạch Đằng83/1 Phan Huy Ích, P.12, Q.Gò VấpKV3
      237THCS THPT Hồng Hà170 Quang Trung, P.10, Q.Gò VấpKV3
      238THPT Việt Âu107B/4 Lê Văn Thọ, P.9, Q.Gò vấpKV3
      239THPT Đông Dương114/37/12A-E, Đường số 10 (CâyTrâm), P.9, Q.Gò VấpKV3
      240TiH THCS và THPT Đại Việt521 Lê Đức Thọ, P.16, Q.Gò VấpKV3
      241THPT Lý Thái Tổ1/22/2A Nguyễn Oanh, P.6, Q.Gò VấpKV3
      242THCS và THPT Âu Lạc647 Nguyễn Oanh, Q.Gò VấpKV3
      243THPT Đào Duy Từ48/2B-48/2C-48/3-48/7B Cây Trâm, P.9, Q.Gò VấpKV3
      503TT GDTX Quận 3204 Lý Chính Thắng, P.9, Q.3KV3

      Quận Tân Bình: Mã 14

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      290THCS và THPT Hiền Vương75 Nguyễn Sĩ Sách, Q.Tân BìnhKV3
      253THPT Thủ Khoa Huân481/8 Trường Chinh, P.14, Q.Tân BìnhKV3
      710CĐKT Lý Tự Trọng TP. HCM390 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q.Tân BìnhKV3
      802ĐH DL Hồng Bàng3 Hoàng Việt, Q.Tân BìnhKV3
      514TTGDTX Quận Tân Bình95/55 Trường Chinh, Q.Tân BìnhKV3
      536TTGDTX Thanh niên xung phong189A Đặng Công Bỉnh Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, H.Hóc MônKV3
      623TC TC KT TH Sài Gòn327 Nguyễn Thái Bình, P.12, Q.Tân BìnhKV3
      055THPT Nguyễn Thượng Hiền544 Cách Mạng Tháng Tám, P.4, Q.Tân BìnhKV3
      056THPT Nguyễn Thái Bình913-915 Lý Thường Kiệt, P.9, Q.Tân BìnhKV3
      057THPT Nguyễn Chí Thanh189/4 Hoàng Hoa Thám, P.13, Q.Tân BìnhKV3
      058THPT Lý Tự Trọng390 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q.Tân BìnhKV3
      245THCS và THPT Nguyễn Khuyến136 Cộng Hoà, P.4, Q.Tân BìnhKV3
      246THCS THPT Thái Bình236/10 Nguyễn Thái Bình, P.12, Q.Tân BìnhKV3
      247TiH, THCS và THPT Thanh Bình192/12 Nguyễn Thái Bình, Q.Tân BìnhKV3
      248THCS THPT Việt Thanh261 Cộng Hòa P.13, Q.Tân BìnhKV3
      249TiH THCS và THPT Thái Bình Dương125 Bạch Đằng, P.2, Q.Tân BìnhKV3
      250THCS và THPT Hoàng Diệu57/37 Bàu Cát, Q.Tân BìnhKV3
      251THCS và THPT Bác ái187 Gò Cẩm Đệm, Q.Tân BìnhKV3
      252THPT Hai Bà Trưng51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, P.9, Q.Tân BìnhKV3
      291THPT Tân Trào112 Bàu cát, Q.Tân BìnhKV3

      Quận Tân Phú: Mã 15

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      261THPT Minh Đức277 Tân Quí, P.Tân Quí, Q.Tân PhúKV3
      262THCS THPT Tân Phú519 Kênh Tân Hóa, P.Hòa Thạnh, Q.Tân PhúKV3
      263THPT Trần Quốc Toản208 Lê Thúc Hoạch, P.Tân Quí, Q.Tân PhúKV3
      264THCS và THPT Khai Minh410 Tân Kỳ, Tân Quý, P.Sơn Kỳ, Q.Tân PhúKV3
      265THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng85 Chế Lan Viên, Q.Tân PhúKV3
      266THPT An Dương Vương51/4 Hòa Bình, P.Tân Thới Hòa, Q.Tân PhúKV3
      267THPT Nhân Việt39-41 Đoàn Hồng Phước, P.Hòa Thạnh, Q.Tân PhúKV3
      268THPT Đông á234 Tân Hương, Q.Tân PhúKV3
      269THPT Thành Nhân69/12 Nguyễn Cửu Đàm, Q.Tân PhúKV3
      270THCS, THPT Nam Việt25 Dương Đức Hiền, P.Tây Thạnh, Q.Tân PhúKV3
      271THPT Trần Cao Vân247 Tân Kỳ Tân Quí, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân PhúKV3
      711CĐ nghề Giao thông vận tải TW373 Văn cao, P.Phú Thọ Hòa, Q.Tân PhúKV3
      515TTGDTX Quận Tân Phú78/2/45 Phan Đình Phùng, P.Tân Thành, Q.Tân PhúKV3
      533ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân PhúKV3
      624TCKTKT Tây Nam á254 Lê Trọng Tấn, Q.Tân PhúKV3
      625TC Y dược Kỹ thương302A Vườn Lài, P.Phú Thọ Hòa, Q.Tân PhúKV3
      106THPT Lê Trọng TấnQuận Tân PhúKV3
      059THPT Tân Bình97/11 Nguyễn Cửu Đàm, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân PhúKV3
      060THPT Trần Phú18 Lê Thúc Hoạch, P.Phú Thọ Hòa, Q.Tân PhúKV3
      061THPT Tây Thạnh27 Đường C2, P.Tây Thạnh, Q.Tân PhúKV3
      233THCS THPT Đông DuSố 8 đường TTN17, P.Tân Thới Nhất, Q.12KV3
      254THPT Huỳnh Thúc Kháng249/108 Tân Kỳ Tân Qúi p.Tân Thới Nhì, Q.Tân PhúKV3
      255THCS THPT Hồng Đức8 Hồ Đắc Di, P.Tây Thạnh, Q.Tân PhúKV3
      256THCS và THPT Nhân Văn17 Kỳ Sơn, P.Sơn ký, Q.Tân PhúKV3
      257THCS và THPT Trí Đức1333A Thoại Ngọc Hầu, P.Hòa Thạnh, Q.Tân PhúKV3
      258TiH THCS và THPT Hoà Bình69 Trịnh Đình Thảo, P.Hòa Thạnh, Q.Tân PhúKV3
      259THPT Vĩnh Viễn73/7 Lê Trọng Tấn, P.Sơn Kỳ, Q.Tân PhúKV3
      260TiH THCS và THPT Quốc Văn Sài Gòn300 Hòa Bình, P.Hiệp Tân, Q.Tân PhúKV3

      Quận Bình Thạnh: Mã 16

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      065THPT Hoàng Hoa Thám6 Hoàng Hoa Thám, Q.Bình ThạnhKV3
      066THPT Gia Định195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q.Bình ThạnhKV3
      067THPT Trần Văn Giàu203/40 đường Trục, P.13, Q.Bình ThạnhKV3
      062THPT Thanh ĐaLô G CX Thanh Đa, Q.Bình ThạnhKV3
      063THPT Võ Thị Sáu95 Đinh Tiên Hoàng, P.3, Q.Bình ThạnhKV3
      064THPT Phan Đăng Lưu27 Nguyễn Văn Đậu, Q.Bình ThạnhKV3
      272THPT Hưng Đạo103 Nguyễn Văn Đậu, Q.Bình ThạnhKV3
      273THPT Đông Đô12B Nguyễn Hữu Cảnh, Q.Bình ThạnhKV3
      274THPT Lam Sơn451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Q.Bình ThạnhKV3
      294THCS THPT Mùa XuânQuận Bình ThạnhKV3
      803ĐH DL Văn HiếnA2 Đường D2 Văn Thánh Bắc, Q.Bình ThạnhKV3
      516TTGDTX Quận Bình Thạnh801/19 Tầm Vu, P.26, Q.Bình ThạnhKV3
      534TTGDTX Gia Định153A Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q.Bình ThạnhKV3
      535TTGDTX Tôn Đức Thắng37/3-5 Ngô Tất Tố, P.21, Q.Bình ThạnhKV3
      540BTVH Thanh ĐaLô G Cư Xá Thanh Đa, Q.Bình ThạnhKV3
      626TC nghề Du lịch và Tiếp thị Quốc tế27 Phan Đăng Lưu, P.3, Q.Bình ThạnhKV3
      627TC nghề Công nghiệp & Xây dựng FICO465 Nơ Trang Long, P.13, Q.Bình ThạnhKV3

      Quận Phú Nhuận: Mã 17

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      275TiH, THCS và THPT Quốc tế305 Nguyễn Trọng Tuyển, Q.Phú NhuậnKV3
      541BTVH ĐH Ngoại Thương55A Phan Đăng Lưu, Q.Phú NhuậnKV3
      069THPT Hàn Thuyên37 Đặng Văn Ngữ, P.10, Q.Phú NhuậnKV3
      068THPT Phú Nhuận05 Hoàng Minh Giám, P.9, Q.Phú NhuậnKV3
      517TTGDTX Quận Phú Nhuận109 Phan Đăng Lưu, Q.Phú NhuậnKV3
      629TC Mai Linh03 Nguyễn Văn Đậu, P.5, Q.Phú NhuậnKV3
      276TiH, THCS, THPT Việt Mỹ126D Phan Đăng Lưu, Q.Phú NhuậnKV3
      277THCS và THPT Việt Anh269A Nguyễn Trọng Tuyển, P.10, Q.Phú NhuậnKV3
      292THPT quốc tế Việt úc21K Nguyễn Văn Trỗi, P.12, Q.Phú NhuậnKV3
      628TC nghề Công nghệ Bách khoa185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.Phú NhuậnKV3

      Quận Thủ Đức: Mã 18

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      633TC Đông Dương577 Hiệp Bình Phước, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ ĐứcKV3
      632TC Đại Việt01 Đoàn Kết, P.Bình Thọ, Q.Thủ ĐứcKV3
      631TC nghề Công nghiệp tàu thủy IIĐường 16 KP3, P.Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ ĐứcKV3
      630TC nghề Thủ Đức17 đường số 8 Tô Vĩnh Diện, P.Linh Chiểu, Q.Thủ ĐứcKV3
      074THPT Đào Sơn Tây53/5 đường 10 KP3, P.Linh Xuân, Q.Thủ ĐứcKV3
      073THPT Tam Phú31 Phú Châu, P.Tam Phú, Q.Thủ ĐứcKV3
      072THPT Thủ Đức166/24 Đặng Văn Bi KP1, P.Bình Thọ, Q.Thủ ĐứcKV3
      071THPT Hiệp Bình63 đường Hiệp Bình, KP6, P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ ĐứcKV3
      070THPT Nguyễn Hữu Huân11 Đoàn Kết, P.Bình Thọ, Q.Thủ ĐứcKV3
      107Phổ thông Năng khiếu Thể thao OlympicQuận Thủ ĐứcKV3
      518TTGDTX Quận Thủ Đức25/9 Võ Văn Ngân, Q.Thủ ĐứcKV3
      712CĐ Công nghệ Thủ Đức53 Võ Văn Ngân, P.Linh Chiểu, Q.Thủ ĐứcKV3
      293THPT Phương Nam ĐườngSố 3, KP6, P. Trường Thọ, Q.Thủ ĐứcKV3
      278THPT Bách Việt653 QL13 KP3, P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ ĐứcKV3

      Quận Bình Tân: Mã 19

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      280THCS và THPT Phan Châu Trinh12 Đường 23, P.Bình Trị Đông, Q.Bình TânKV3
      281TiH THCS và THPT Chu Văn AnSố 7 đường số 1, Q.Bình TânKV3
      282THPT Hàm Nghi911 Quốc lộ 1A, P.An Lạc, Q.Bình TânKV3
      077THPT Bình Hưng Hòa79/19 KP7, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình TânKV3
      076THPT Vĩnh Lộc87, đg số 3, KDC Vĩnh Lộc, Q.Bình TânKV3
      634TC Quang Trung106 Đường 34, P.Bình trị Đông B, Q.Bình TânKV3
      279THCS, THPT Ngôi SaoĐường 18, P.Bình Trị Đông B, Q.Bình TânKV3
      075THPT An Lạc595 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q.Bình TânKV3
      078THPT Nguyễn Hữu Cảnh845 Hương lộ 2, P.Bình Trị Đông A, Q.Bình TânKV3
      079THPT Bình Tân117/4H Hồ Văn Long KP2, P.Tân Tạo, Q.Bình TânKV3
      519TTGDTX Quận Bình Tân31A Hồ Học Lãm, P.An Lạc, Q.Bình TânKV3

      2. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông TP Hồ Chí Minh:

      Huyện Bình Chánh: Mã 20

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      108Năng khiếu TDTT Bình ChánhHuyện Bình ChánhKV2
      084THPT Vĩnh Lộc BĐường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, H.Bình ChánhKV2
      083THPT Tân TúcC1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, H.Bình ChánhKV2
      082THPT Bình ChánhD17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, H.Bình ChánhKV2
      295TiH THCS và THCS Albert EinsteinKhu dân cư 13C, Xã Phong Phú, H.Bình ChánhKV2
      080THPT Đa PhướcD14/410A QL 50, Xã Đa Phước, H.Bình ChánhKV2
      283THCS và THPT Bắc Mỹ5A KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, H.Bình ChánhKV2
      520TTGDTX Huyện Bình ChánhXã An Phú Tây, H.Bình ChánhKV2
      081THPT Lê Minh XuânG11/1 Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, H.Bình ChánhKV2

      Huyện Củ Chi: Mã 21

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      092Thiếu Sinh Quânấp Bến đình, Xã Nhuận đức, H.Củ chiKV2
      091THPT Phú Hòaấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, H.Củ chiKV2
      090THPT Tân Thông HộiĐường Suối Lội ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, H.Củ ChiKV2
      089THPT An Nhơn Tây227 Tỉnh Lộ 7, Xã An Nhơn Tây, H.Củ ChiKV2
      088THPT Trung LậpXã Trung Lập Thượng, H.Củ ChiKV2
      087THPT Quang TrungẤp Phước An, Xã Phước Thạnh, H.Củ ChiKV2
      086THPT Trung Phú1318 tỉnh lộ 8 ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, H.Củ ChiKV2
      085THPT Củ ChiKP1, Thị trấn Củ Chi, H.Củ ChiKV2
      521TTGDTX Huyện Củ ChiKP3 Thị Trấn, H.Củ ChiKV2
      637TC nghề Củ Chi2 Nguyễn Đại Năng KP1, TT Củ Chi, H.Củ ChiKV2
      636TC Tây sài Gònấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, H.Củ ChiKV2
      635TC Bách Khoa Sài Gòn83A Bùi Thị He KP1, TT Củ Chi, H.Củ ChiKV2

      Huyện Hóc Môn : Mã 22

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      096THPT Nguyễn Văn Cừ100A, ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, H.Hóc mônKV2
      097THPT Nguyễn Hữu Tiến9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, H.Hóc mônKV2
      098THPT Phạm Văn SángXã Xuân Thới Sơn, H.Hóc MônKV2
      093THPT Lý Thường KiệtĐường Nam Thới 2 ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, H.Hóc MônKV2
      522TTGDTX Huyện Hóc Môn65 Đỗ Văn Dậy Ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp, H.Hóc MônKV2
      638TC KTKT Huyện Hóc Môn146 Đỗ Văn Dậy, Xã tân Hiệp, H.Hóc MônKV2
      095THPT Bà Điểm07 Nguyễn Thị Sóc ấp Bắc Lân, Xã Bà Điểm, H.Hóc MônKV2
      094THPT Nguyễn Hữu Cầu07 Nguyễn Ảnh Thủ, Xã Trung Chánh, H.Hóc MônKV2

      Huyện Nhà Bè: Mã 23

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      100THPT Phước KiểnĐào Sư Tích ấp 3, Xã Phước Kiển, H.Nhà BèKV2
      099THPT Long Thới280 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, H.Nhà BèKV2
      101THPT Dương Văn Dương39 đường số 6, KDC Phú Gia, ấp 2, Xã Phú Xuân, H.Nhà BèKV2
      523TTGDTX Huyện Nhà BèXã Nhơn Đức, H.Nhà BèKV2

      Huyện Cần Giờ: Mã 24

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      102THPT Cần ThạnhDuyên Hải, TT Cần Thạnh, H.Cần GiờKV2
      524TTGDTX Huyện Cần GiờLương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, H.Cần GiờKV2
      103THPT Bình KhánhBình An, Xã Bình Khánh, H.Cần GiờKV2
      104THPT An NghĩaẤp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, H.Cần GiờKV2

      3. Điểm sàn, điểm chuẩn là gì?

      Điểm sàn và điểm chuẩn là hai thuật ngữ thường được sử dụng trong hệ thống tuyển sinh giáo dục ở Việt Nam để xác định ngưỡng điểm tối thiểu cho việc xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng.

      – Điểm sàn: Đây là điểm tối thiểu mà một thí sinh cần phải đạt được để có cơ hội xét tuyển vào một trường đại học, cao đẳng nào đó. Điểm sàn thường được xác định bởi từng trường dựa trên nhiều yếu tố như điểm chuẩn của năm trước, số lượng thí sinh đăng ký, số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của trường… Thí sinh có điểm trên hoặc cao hơn điểm sàn sẽ được xem xét vào trường.

      – Điểm chuẩn: Điểm chuẩn là điểm cuối cùng của thí sinh được nhận vào trường đại học, cao đẳng. Điểm này được tính dựa trên điểm của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc các kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng. Điểm chuẩn thường cao hơn điểm sàn và là điểm cuối cùng để xác định việc thí sinh có được nhận vào trường hay không.

      Cả hai điểm này thường thay đổi mỗi năm tùy thuộc vào điều kiện thực tế của từng trường, sự cạnh tranh giữa các thí sinh, và chính sách tuyển sinh của các cơ sở giáo dục.

      5
      /
      5
      (
      1

      bình chọn

      )
      Gọi luật sư ngay
      Tư vấn luật qua Email
      Đặt lịch hẹn luật sư
      Đặt câu hỏi tại đây
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ


      Tìm kiếm

      Logo

      Hỗ trợ 24/7: 0965336999

      Văn phòng Hà Nội:

      Địa chỉ:  89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

      Văn phòng Miền Trung:

      Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

      Văn phòng Miền Nam:

      Địa chỉ:  227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

      Bản quyền thuộc về Bạn Cần Biết | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Bạn Cần Biết