Tỉnh Quảng Ninh là một tỉnh nằm ở vùng Đông Bắc Bộ của đất nước Việt Nam, nổi tiếng với di sản, kỳ quan thiên nhiên thế giới - vịnh Hạ Long. Dưới đây là tổng hợp mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Ninh, mời bạn đọc cùng đón xem.
Mục lục bài viết
- 1 1. Mã trường phổ thông tỉnh Quảng Ninh:
- 2 2. Mã trường phổ thông thành phố Hạ Long:
- 3 3. Mã trường phổ thông thành phố Cẩm Phả:
- 4 4. Mã trường phổ thông thành phố Uông Bí:
- 5 5. Mã trường phổ thông thành phố Móng Cái:
- 6 6. Mã trường phổ thông huyện Bình Liêu:
- 7 7. Mã trường phổ thông huyện Đầm Hà:
- 8 8. Mã trường phổ thông huyện Hải Hà:
- 9 9. Mã trường phổ thông huyện Tiên Yên:
- 10 10. Mã trường phổ thông huyện Ba Chẽ:
- 11 11. Mã trường phổ thông thị xã Đồng Triều:
- 12 12. Mã trường phổ thông thị xã Quảng Yên:
- 13 13. Mã trường phổ thông huyện Hoành Bồ:
- 14 14. Mã trường phổ thông huyện Vân Đồn:
- 15 15. Mã trường phổ thông huyện Cô Tô:
1. Mã trường phổ thông tỉnh Quảng Ninh:
Tỉnh Quảng Ninh: Mã 17
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_17 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_17 | KV3 |
2. Mã trường phổ thông thành phố Hạ Long:
Thành phố Hạ Long: Mã 01
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
003 | PT DTNT tỉnh | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2, DTNT |
004 | Trung học phổ thông Hòn Gai | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
012 | Tiểu học-Trung học cơ sở-Trung học phổ thông Đoàn Thị Điểm Hạ Long | P. Cao Xanh, TP Hạ Long | KV2 |
006 | Trung học phổ thông Vũ Văn Hiếu | P. Hà Tu, TP Hạ Long | KV2 |
007 | Trung học phổ thông Bãi Cháy | P. Bãi Cháy, TP Hạ Long | KV2 |
008 | Trung học cơ sở & Trung học phổ thông Lê Thánh Tông | P. Hồng Hà, TP Hạ Long | KV2 |
009 | Trung học phổ thông Hạ Long | P. Cao Xanh, TP Hạ Long | KV2 |
010 | Tiểu học-Trung học cơ sở-Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm | P. Hà Khẩu, TP Hạ Long | KV2 |
011 | Tiểu học-Trung học cơ sở-Trung học phổ thông Văn Lang | P. Hồng Gai, TP. Hạ Long | KV2 |
002 | TT HN&GDTX tỉnh | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
001 | Trung học phổ thông Chuyên Hạ Long | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
005 | Trung học phổ thông Ngô Quyền | P. Cao Thắng, TP Hạ Long | KV2 |
3. Mã trường phổ thông thành phố Cẩm Phả:
Thành phố Cẩm Phả: Mã 02
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
013 | Trung học phổ thông Cẩm Phả | P. Cẩm Thành, TP Cẩm Phả | KV2 |
021 | CĐ Công nghiệp Cẩm Phả | P. Cẩm Thuỷ, TP Cẩm Phả | KV2 |
020 | Trung Tâm GDNN&GDTX Cẩm Phả | P. Cẩm Sơn, TP Cẩm Phả | KV2 |
019 | Trung học phổ thông Hùng Vương | P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả | KV2 |
018 | Trung học phổ thông Lương Thế Vinh | P. Cẩm Trung, TP Cẩm Phả | KV2 |
017 | Trung học phổ thông Mông Dương | P. Mông Dương, TP Cẩm Phả | KV1 |
014 | Trung học phổ thông Lê Hồng Phong | P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả | KV2 |
015 | Trung học phổ thông Cửa Ông | P. Cửa Ông, TP Cẩm Phả | KV2 |
016 | Trung học phổ thông Lê Quý Đôn | P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả | KV1 |
4. Mã trường phổ thông thành phố Uông Bí:
Thành phố Uông Bí: Mã 03
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
023 | Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ | P. Vàng Danh, TP Uông Bí | KV1 |
022 | Trung học phổ thông Uông Bí | P. Quang Trung, TP Uông Bí | KV2 |
026 | Trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành | P. Phương Đông, TP Uông Bí | KV1 |
025 | Trung học phổ thông Hồng Đức | P. Quang Trung, TP Uông Bí | KV2 |
024 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Uông Bí | P. Quang Trung, TP Uông Bí | KV2 |
027 | CĐ Công nghiệp và Xây dựng | P. Phương Đông, TP Uông Bí | KV1 |
5. Mã trường phổ thông thành phố Móng Cái:
Thành phố Móng Cái: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
030 | Trung học cơ sở & Trung học phổ thông Chu Văn An | P. Trần Phú, TP Móng Cái | KV2 |
031 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Móng Cái | P. Hoà Lạc, TP Móng Cái | KV2 |
028 | Trung học phổ thông Trần Phú | P. Ka Long, TP Móng Cái | KV2 |
029 | Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt | X. Hải Tiến, TP Móng Cái | KV1 |
6. Mã trường phổ thông huyện Bình Liêu:
Huyện Bình Liêu: Mã 05
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
033 | Trung học cơ sở & Trung học phổ thông Hoành Mô | X. Hoành Mô, Huyện Bình Liêu | KV1 |
032 | Trung học phổ thông Bình Liêu | TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu | KV1 |
034 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Bình Liêu | TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu | KV1 |
7. Mã trường phổ thông huyện Đầm Hà:
Huyện Đầm Hà: Mã 06
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
035 | Trung học phổ thông Đầm Hà | TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà | KV2NT |
036 | Trung học cơ sở & Trung học phổ thông Lê Lợi | X. Quảng Tân, Huyện Đầm Hà | KV1 |
037 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Đầm Hà | TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà | KV2NT |
8. Mã trường phổ thông huyện Hải Hà:
Huyện Hải Hà: Mã 07
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
039 | Trung học phổ thông | TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà | KV2NT |
038 | Trung học phổ thông Quảng Hà | TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà | KV2NT |
040 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Hải Hà | TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà | KV2NT |
041 | Trung học cơ sở & Trung học phổ thông Đường Hoa Cương | X. Quảng Long, Huyện Hải Hà | KV1 |
9. Mã trường phổ thông huyện Tiên Yên:
Huyện Tiên Yên: Mã 08
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
042 | Trung học phổ thông Tiên Yên | TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên | KV2NT |
043 | Trung học phổ thông Hải Đông | X. Đông Hải, Huyện Tiên Yên | KV1 |
044 | Trung học phổ thông Nguyễn Trãi | X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên | KV1 |
045 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Tiên Yên | TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên | KV2NT |
046 | PT DTNT THCS&THPT Tiên Yên | X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên | KV1 |
10. Mã trường phổ thông huyện Ba Chẽ:
Huyện Ba Chẽ: Mã 09
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
048 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Ba Chẽ | TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ | KV1 |
047 | Trung học phổ thông Ba Chẽ | TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ | KV1 |
11. Mã trường phổ thông thị xã Đồng Triều:
Thị xã Đông Triều: Mã 10
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
055 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Đông Triều | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV1 |
076 | Trung học phổ thông Đông Triều (Năm 2015 về trước) | X. Đức Chính, H. Đông Triều, Quảng Ninh | KV2NT |
057 | Tiểu học – Trung học cơ sở – Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo | X. Yên Thọ, TX Đông Triều | KV1 |
056 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | X. Yên Thọ, TX Đông Triều | KV1 |
054 | Trung học phổ thông Nguyễn Bình | X. Thuỷ An, TX Đông Triều | KV1 |
053 | Trung học phổ thông Trần Nhân Tông | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV1 |
052 | Trung học phổ thông Lê Chân | X. Thuỷ An, TX Đông Triều | KV1 |
051 | Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám | X. Hoàng Quế, TX Đông Triều | KV1 |
050 | Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV1 |
049 | Trung học phổ thông Đông Triều | P. Đức Chính, TX Đông Triều | KV2 |
12. Mã trường phổ thông thị xã Quảng Yên:
Thị xã Quảng Yên: Mã 11
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
080 | Trung học phổ thông Ngô Gia Tự (Năm 2012 về trước) | X. Liên Hoà, H. Yên Hưng | KV2NT |
077 | Trung học phổ thông Bạch Đằng (Năm 2012 về trước) | TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng | KV2NT |
078 | Trung học phổ thông Minh Hà (Năm 2012 về trước) | X. Cẩm La, H. Yên Hưng | KV2NT |
061 | Trung học phổ thông Yên Hưng | P. Quảng Yên, TX Quảng Yên | KV2 |
062 | Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn | P. Minh Thành, TX Quảng Yên | KV1 |
079 | Trung học phổ thông Yên Hưng (Năm 2012 về trước) | TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng | KV2NT |
064 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Quảng Yên | P. Quảng Yên, TX Quảng Yên | KV2 |
058 | Trung học phổ thông Bạch Đằng | P. Quảng Yên, TX Quảng Yên | KV2 |
059 | Trung học phổ thông Minh Hà | X. Cẩm La, TX Quảng Yên | KV2 |
060 | Trung học phổ thông Đông Thành | P. Minh Thành, TX Quảng Yên | KV1 |
081 | Trung tâm GDHN-GDTX Quảng Yên (Năm 2012 về trước) | TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng | KV2NT |
063 | Trung học phổ thông Ngô Gia Tự | X. Liên Hoà, TX Quảng Yên | KV2 |
13. Mã trường phổ thông huyện Hoành Bồ:
Huyện Hoành Bồ: Mã 12
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
067 | Trung học phổ thông Thống Nhất | X. Thống Nhất, Huyện Hoành Bồ | KV1 |
066 | Trung học phổ thông Quảng La | X. Quảng La, Huyện Hoành Bồ | KV1 |
065 | Trung học phổ thông Hoành Bồ | TT. Trới, Huyện Hoành Bồ | KV2NT |
068 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Hoành Bồ | TT. Trới, Huyện Hoành Bồ | KV2NT |
14. Mã trường phổ thông huyện Vân Đồn:
Huyện Vân Đồn: Mã 13
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
072 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Vân Đồn | X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn | KV2NT |
071 | Trung học phổ thông Trần Khánh Dư | X. Đông Xá, Huyện Vân Đồn | KV1 |
070 | Trung học phổ thông Quan Lạn | X. Quan Lạn, Huyện Vân Đồn | KV1 |
069 | Trung học phổ thông Hải Đảo | X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn | KV2NT |
15. Mã trường phổ thông huyện Cô Tô:
Huyện Cô Tô: Mã 14
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
074 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Cô Tô | TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô | KV1 |
073 | Trung học phổ thông Cô Tô | TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô | KV1 |