Nghệ An là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, Việt Nam. Tỉnh này nằm ở miền Trung Việt Nam và có diện tích rộng nhất trong số các tỉnh thành ở cả nước. Dưới đây là mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Nghệ An, mời các bạn tham khảo.
Mục lục bài viết
- 1 1. Mã trường phổ thông tỉnh Nghệ An:
- 2 2. Mã trường phổ thông thành phố Vinh:
- 3 3. Mã trường phổ thông thị xã Cửa Lò:
- 4 4. Mã trường phổ thông huyện Quỳ Châu:
- 5 5. Mã trường phổ thông huyện Quỳ Hợp:
- 6 6. Mã trường phổ thông huyện Nghĩa Đàn:
- 7 7. Mã trường phổ thông huyện Quỳnh Lưu:
- 8 8. Mã trường phổ thông huyện Kỳ Sơn:
- 9 9. Mã trường phổ thông huyện Tương Dương:
- 10 10. Mã trường phổ thông huyện Con Cuông:
- 11 11. Mã trường phổ thông huyện Tân Kỳ:
- 12 12. Mã trường phổ thông huyện Yên Thanh:
- 13 13. Mã trường phổ thông huyện Diễn Châu:
- 14 14. Mã trường phổ thông huyện Anh Sơn:
- 15 15. Mã trường phổ thông huyện Đô Lương:
- 16 16. Mã trường phổ thông huyện Thanh Chương:
- 17 17. Mã trường phổ thông huyện Nghi Lộc:
- 18 18. Mã trường phổ thông huyện Nam Đàn:
- 19 20. Mã trường phổ thông huyện Hưng Nguyên:
- 20 21. Mã trường phổ thông huyện Quế Phong:
- 21 22. Mã trường phổ thông thị xã Thái Hoà:
- 22 23. Mã trường phổ thông thị xã Hoàng Mai:
1. Mã trường phổ thông tỉnh Nghệ An:
Tỉnh Nghệ An: Mã 29
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_29 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_29 | KV3 |
2. Mã trường phổ thông thành phố Vinh:
Thành phố Vinh: Mã 01
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
010 | THPT Nguyễn Huệ | Số 247B Lê Duẩn – TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
011 | THPT Hermann Gmeiner | Số 30 -Đường HERMAN – TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
012 | PT năng khiếu TDTT Nghệ An | Số 98 – Đội Cung – TP. Vinh, Nghệ An | KV2 |
013 | THPT DTNT Số 2 | TP Vinh, Nghệ An | KV2, DTNT |
145 | TC KT-KT Hồng Lam | Tp. Vinh, Nghệ An | KV2 |
004 | THPT Lê Viết Thuật | Khối 5 – Phường Trường Thi – TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
002 | THPT Huznh Thúc Kháng | Số 62 Lê Hồng Phong – TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
003 | THPT Hà Huy Tập | Số 8-Phan Bội Châu – TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
005 | THPT Nguyễn Trường Tộ – TP Vinh | Khối Yên Toàn – Phường Hà Huy Tập – TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
006 | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Số 48 -Lê Hồng Phong – TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
008 | THPT DTNT Tỉnh | Số 98 -Mai Hắc Đế – TP Vinh, Nghệ An | KV2, DTNT |
153 | THPT Trần Đại Nghĩa | Số 83-Ngư Hải – TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
007 | Chuyên Toán ĐH Vinh | Đường Lê Duẩn – TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
098 | THPT Nguyễn Trãi | Số 9 -Mai Hắc đế , TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
009 | THPT VTC | Số 83-Ngư Hải – TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
104 | TTGDTX Vinh | Ph. Lê Mao, TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
141 | TC Nghề Kinh tế – Công nghiệp – Tiểu Thủ CN Nghệ An | Tp. Vinh, Nghệ An | KV2 |
140 | TC Nghề số 4 – Bộ Quốc phòng | Tp.Vinh, Nghệ An | KV2 |
135 | TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật – Công nghiệp Vinh | Tp.Vinh, Nghệ An | KV2 |
134 | TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Số 1 | TP Vinh, Nghệ An | KV2 |
132 | CĐ Nghề Kỹ thuật Việt – Đức | Hưng Dũng, Tp. Vinh | KV2 |
131 | CĐ Nghề Kỹ thuật – Công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc | Nghi phú, Vinh, Nghệ An | KV2 |
3. Mã trường phổ thông thị xã Cửa Lò:
Thị xã Cửa Lò: Mã 02
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
105 | TTGDTX Số 2 | Thị xã Cửa Lò, Nghệ An | KV2 |
133 | CĐ Nghề Du lịch – Thương mại Nghệ An | TX Cửa Lò, Nghệ An | KV2 |
099 | THPT Cửa Lò 2 | TX Cửa Lò, Nghệ An | KV2 |
014 | THPT Cửa Lò | TX Cửa Lò, Nghệ An | KV2 |
4. Mã trường phổ thông huyện Quỳ Châu:
Huyện Quỳ Châu: Mã 03
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
016 | THPT Quỳ Châu | Thị trấn Tân Lạc – Huyện Quỳ Châu, Nghệ An | KV1 |
152 | Trung tâm GDNN- GDTX Quỳ Châu | Thị trấn Tân Lạc, Nghệ An | KV1 |
106 | TTGDTX Quỳ Châu | Thị trấn Tân Lạc, Nghệ An | KV1 |
5. Mã trường phổ thông huyện Quỳ Hợp:
Huyện Quỳ Hợp: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
107 | TTGDTX Quỳ Hợp | Thị trấn Quỳ Hợp, Nghệ An | KV1 |
101 | THPT Quỳ Hợp 3 | Xã Châu Quang. Quỳ Hợp, Nghệ An | KV1 |
017 | THPT Quỳ Hợp 2 | Xã Tam Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An | KV1 |
018 | THPT Quỳ Hợp 1 | Thị trấn Quỳ Hợp , Nghệ An | KV1 |
6. Mã trường phổ thông huyện Nghĩa Đàn:
Huyện Nghĩa Đàn: Mã 05
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
108 | TTGDTX Nghĩa Đàn | Thị trấn Nghĩa Đàn, Nghệ An | KV1 |
026 | THPT Cờ Đỏ | Xã Nghĩa Hồng, Nghĩa Đàn, Nghệ An | KV1 |
024 | THPT 1/5 | Nghĩa Bình, Nghĩa Đàn , Nghệ An | KV1 |
7. Mã trường phổ thông huyện Quỳnh Lưu:
Huyện Quỳnh Lưu: Mã 06
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
029 | THPT Quỳnh Lưu 1 | Xã Quỳnh Hồng, Quỳnh Lưu , Nghệ An | KV2NT |
033 | THPT Nguyễn Đức Mậu | Xã Sơn Hải, Quỳnh Lưu , Nghệ An | KV2NT |
030 | THPT Quỳnh Lưu 2 | Xã Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu , Nghệ An | KV2NT |
031 | THPT Quỳnh Lưu 3 | Xã Quỳnh Lương, Quỳnh Lưu, Nghệ An | KV2NT |
032 | THPT Quỳnh Lưu 4 | Xã Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu , Nghệ An | KV1 |
035 | THPT Cù Chính Lan | Xã Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu, Nghệ An | KV2NT |
102 | THPT Lý Tự Trọng | Thị trấn Cầu Giát, Quỳnh Lưu, Nghệ An | KV2NT |
109 | TTGDTX Quỳnh Lưu | Thị trấn Giát, Quỳnh Lưu, Nghệ An | KV2NT |
138 | TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Bắc Nghệ An | Quỳnh Lưu, Nghệ An | KV2NT |
8. Mã trường phổ thông huyện Kỳ Sơn:
Huyện Kỳ Sơn: Mã 07
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
037 | THPT Kỳ Sơn | Thị trấn Mường xén, Nghệ An | KV1 |
110 | TTGDTX Kỳ Sơn | Thị trấn Mường Xén, Kỳ Sơn , Nghệ An | KV1 |
9. Mã trường phổ thông huyện Tương Dương:
Huyện Tương Dương: Mã 08
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
040 | THPT Tương Dương 2 | Xã Tam Quang, Tương Dương , Nghệ An | KV1 |
111 | TTGDTX Tương Dương | Thị trấn Hoà Bình, Tương Dương, Nghệ An | KV1 |
039 | THPT Tương Dương 1 | Thị trấn Hoà Bình, Tương Dương, Nghệ An | KV1 |
10. Mã trường phổ thông huyện Con Cuông:
Huyện Con Cuông: Mã 09
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
043 | THPT Mường Quạ | Xã Môn Sơn, Con Cuông , Nghệ An | KV1 |
142 | TC Nghề Dân tộc – Miền núi Nghệ An | Bồng Khê, Con Cuông, Nghệ An | KV1 |
112 | TTGDTX Con Cuông | Thị trấn Con Cuông , Nghệ An | KV1 |
042 | THPT Con Cuông | Thị trấn Con cuông, Con Cuông , Nghệ An | KV1 |
11. Mã trường phổ thông huyện Tân Kỳ:
Huyện Tân Kỳ: Mã 10
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
044 | THPT Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ, Tân Kỳ , Nghệ An | KV1 |
047 | THPT Tân Kỳ 3 | Xã Tân An, Tân Kỳ , Nghệ An | KV1 |
045 | THPT Lê Lợi | Xã Nghĩa Thái, Tân Kỳ , Nghệ An | KV1 |
113 | TTGDTX Tân Kỳ | Xã Kỳ Sơn, Tân Kỳ , Nghệ An | KV1 |
12. Mã trường phổ thông huyện Yên Thanh:
Huyện Yên Thành: Mã 11
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
100 | THPT Trần Đình Phong | Xã Thọ Thành, Yên Thành, Nghệ An | KV2NT |
048 | THPT Yên Thành 2 | Xã Bắc Thành, Yên Thành, Nghệ An | KV2NT |
049 | THPT Phan Thúc Trực | Xã Công Thành, Yên Thành , Nghệ An | KV2NT |
050 | THPT Bắc Yên Thành | Xã Lăng Thành, Yên Thành , Nghệ An | KV1 |
051 | THPT Lê Doãn Nhã | Thị trấn Yên Thành, Yên Thành , Nghệ An | KV2NT |
052 | THPT Yên Thành 3 | Xã Quang Thành, Yên Thành , Nghệ An | KV1 |
054 | THPT Phan Đăng Lưu | Thị trấn yên Thành , Nghệ An | KV2NT |
127 | THPT Nam Yên Thành | Xã Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ An | KV2NT |
137 | TC Nghề Kỹ thuật Công – Nông nghiệp Yên Thành | Yên Thành, Nghệ An | KV2NT |
114 | TTGDTX Yên Thành | Thị trấn yên Thành , Nghệ An | KV2NT |
13. Mã trường phổ thông huyện Diễn Châu:
Huyện Diễn Châu: Mã 12
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
129 | THPT | Xã Diễn Yên, Diễn Châu, Nghệ An | KV2NT |
115 | TTGDTX Diễn Châu | Thị trấn Diễn Châu, Nghệ An | KV2NT |
055 | THPT Diễn Châu 2 | Xã Diễn Hồng, Diễn châu , Nghệ An | KV2NT |
056 | THPT Diễn Châu 3 | Xã Diễn Xuân, Diễn Châu, Nghệ An | KV2NT |
057 | THPT Diễn Châu 4 | Xã Diễn Mỹ, Diễn châu , Nghệ An | KV2NT |
154 | Trung tâm GDNN- GDTX Diễn Châu | Thị trấn Diễn Châu, Nghệ An | KV2NT |
062 | THPT Diễn Châu 5 | Xã Diễn Thọ, Diễn Châu , Nghệ An | KV2NT |
103 | THPT Quang Trung | Xã Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An | KV2NT |
061 | THPT Nguyễn Xuân Ôn | Thị trấn Diễn Châu , Nghệ An | KV2NT |
059 | THPT Ngô Trí Hoà | Thị trấn Diễn Châu , Nghệ An | KV2NT |
058 | THPT Nguyễn Văn Tố | Xã Diễn Phong, Diễn Châu , Nghệ An | KV2NT |
14. Mã trường phổ thông huyện Anh Sơn:
Huyện Anh Sơn: Mã 13
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
064 | THPT Anh Sơn 1 | Xã Thạch Sơn, Anh Sơn , Nghệ An | KV1 |
063 | THPT Anh Sơn 3 | Xã Đỉnh Sơn, Anh Sơn , Nghệ An | KV1 |
065 | THPT Anh Sơn 2 | Xã Lĩnh Sơn , Anh Sơn , Nghệ An | KV1 |
116 | TTGDTX Anh Sơn | Thị trấn Anh Sơn , Nghệ An | KV1 |
15. Mã trường phổ thông huyện Đô Lương:
Huyện Đô Lương: Mã 14
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
067 | THPT Đô Lương 3 | Xã Quang Sơn, Đô Lương , Nghệ An | KV2NT |
069 | THPT Đô Lương 2 | Xã Lam Sơn. Đô Lương , Nghệ An | KV1 |
117 | TTGDTX Đô Lương | Xã Đà Sơn, Đô Lương , Nghệ An | KV2NT |
068 | THPT Đô Lương 1 | Xã Đà Sơn, Đô Lương , Nghệ An | KV2NT |
072 | THPT Duy Tân | Xã Tân Sơn, Đô Lương , Nghệ An | KV2NT |
071 | THPT Văn Tràng | Xã Văn Sơn, Đô Lương , Nghệ An | KV2NT |
139 | TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Đô Lương | Đô Lương, Nghệ An | KV2NT |
128 | THPT Đô Lương 4 | Xã Hiến Sơn, Đô Lương, Nghệ An | KV2NT |
16. Mã trường phổ thông huyện Thanh Chương:
Huyện Thanh Chương: Mã 15
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
078 | THPT Thanh Chương 1 | Thị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ An | KV2NT |
118 | TTGDTX Thanh Chương | Thị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ An | KV2NT |
079 | THPT Đặng Thai Mai | Xã Thanh Giang, Thanh Chương, Nghệ An | KV2NT |
076 | THPT Nguyễn Cảnh Chân | Thị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ An | KV2NT |
075 | THPT Đặng Thúc Hứa | Xã Võ Liệt, Thanh Chương, Nghệ An | KV1 |
123 | THPT Cát Ngạn | Xã Thanh liên, Thanh Chương, Nghệ An | KV1 |
074 | THPT Nguyễn Sỹ Sách | Xã Thanh Dương, Thanh Chương , Nghệ An | KV1 |
073 | THPT Thanh Chương 3 | Xã Phong Thịnh, Thanh Chương, Nghệ An | KV1 |
17. Mã trường phổ thông huyện Nghi Lộc:
Huyện Nghi Lộc: Mã 16
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
126 | THPT Nghi Lộc 5 | Xã Nghi Lâm, Nghi lộc, Nghệ An | KV1 |
119 | TTGDTX Nghi Lộc | Thị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ An | KV2NT |
085 | THPT Nghi Lộc 4 | Xã Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ An | KV2NT |
084 | THPT Nguyễn Thức Tự | Thị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ An | KV2NT |
082 | THPT Nghi Lộc 2 | Xã Nghi Mỹ, Nghi Lộc, Nghệ An | KV2NT |
081 | THPT | Thị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ An | KV2NT |
080 | THPT Nghi Lộc 3 | Xã Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An | KV2NT |
143 | TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Nghi Lộc | Nghi Lộc, Nghệ An | KV2NT |
18. Mã trường phổ thông huyện Nam Đàn:
Huyện Nam Đàn: Mã 17
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
124 | THPT Mai Hắc Đế | Xã Hùng Tiến, Nam Đàn, Nghệ An | KV2NT |
087 | THPT Nam Đàn 1 | Thị trấn Nam Đàn, Nam Đàn, Nghệ An | KV2NT |
088 | THPT Nam Đàn 2 | Xã Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An | KV2NT |
089 | THPT Kim Liên | Xã Kim Liên, Nam Đàn , Nghệ An | KV2NT |
090 | THPT Sào Nam | Xã Xuân Hoà, Nam Đàn, Nghệ An | KV2NT |
120 | TTGDTX Nam Đàn | Thị trấn Nam Đàn , Nghệ An | KV2NT |
130 | Trường Quân sự Quân khu 4 | Nam Anh, Nam Đàn, Nghệ An | KV2NT |
20. Mã trường phổ thông huyện Hưng Nguyên:
Huyện Hưng Nguyên: Mã 18
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
094 | THPT Thái Lão | Thị trấn Hưng Nguyên, Nghệ An | KV2NT |
095 | THPT Đinh Bạt Tụy | Xã Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ An | KV2NT |
092 | THPT Lê Hồng Phong | Xã Hưng Thông, Hưng Nguyên, Nghệ An | KV2NT |
121 | TTGDTX Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên, Nghệ An | KV2NT |
093 | THPT Phạm Hồng Thái | Xã Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ An | KV2NT |
125 | THPT Nguyễn Trường Tộ | Xã Hưng Trung, Hưng Nguyên, Nghệ An | KV2NT |
21. Mã trường phổ thông huyện Quế Phong:
Huyện Quế Phong: Mã 19
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
097 | THPT Quế Phong | Thị trấn Kim Sơn, Quế Phong, Nghệ An | KV1 |
122 | TTGDTX Quế Phong | Xã Mường Nọc, Quế Phong , Nghệ An | KV1 |
22. Mã trường phổ thông thị xã Thái Hoà:
Thị xã Thái Hoà: Mã 20
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
023 | THPT Thái Hoà | Thị xã Thái Hoà, Nghệ An | KV2 |
136 | TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Miền Tây | Long Sơn, TX Thái Hòa, Nghệ An | KV2 |
025 | THPT Tây Hiếu | Xã Tây Hiếu, TX. Thái Hòa , Nghệ An | KV1 |
144 | TTGDTX Thái Hòa | Phường Quang Tiến, TX Thái Hòa , Nghệ An | KV1 |
021 | THPT Đông Hiếu | Xã Nghĩa Thuận, TX Thái Hòa, Nghệ An | KV2 |
020 | THPT Sông Hiếu | TX Thái Hòa, Nghệ An | KV2 |
23. Mã trường phổ thông thị xã Hoàng Mai:
Thị xã Hoàng Mai: Mã 21
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
034 | THPT Hoàng Mai | Xã Quỳnh Thiện, Tx. Hoàng Mai, Nghệ An | KV2 |
027 | THPT Bắc Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ An | KV2 |
151 | THPT Hoàng Mai (trước năm 2013) | Xã Quỳnh Thiện, Tx. Hoàng Mai, Nghệ An | KV2NT |
150 | THPT Bắc Quỳnh Lưu (trước năm 2013) | Xã Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ An | KV2NT |
036 | THPT Hoàng Mai 2 | Phường Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ An | KV2 |