Skip to content

 

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

  • Trang chủ
  • Giáo dục
  • Kinh tế tài chính
  • Cuộc sống
  • Sức khỏe
  • Đảng đoàn
  • Văn hóa tâm linh
  • Công nghệ
  • Du lịch
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Liên hệ

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

Đóng thanh tìm kiếm

Trang chủ Giáo dục

Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Lào Cai

  • 02/02/202402/02/2024
  • bởi Bạn Cần Biết
  • Bạn Cần Biết
    02/02/2024
    Theo dõi Bạn Cần Biết trên Google News

    Chúng tôi xin giới thiệu tới bạn đọc Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Lào Cai. Nội dung tài liệu đã được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Lào Cai:
      • 2 2. Mã tổ hợp khối A:
      • 3 3. Mã tổ hợp khối B:
      • 4 4. Mã tổ hợp khối C:
      • 5 5. Mã tổ hợp khối D:



      1. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Lào Cai:

      Mã tỉnh của Lào Cai là 08 còn Mã Huyện là từ 00 → 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. 

      Tỉnh Lào Cai: Mã 08

      Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

      Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực
      00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_08KV3
      00Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_08KV3

      Huyện Bảo Thắng: Mã 01

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      003THPT số 3 huyện Bảo ThắngThị trấn Phong Hải – huyện Bảo ThắngKV1
      002THPT số 2 huyện Bảo ThắngXã Xuân Giao – huyện Bảo ThắngKV1
      001THPT số 1 huyện Bảo ThắngThị trấn Phố Lu – huyện Bảo ThắngKV1
      062TT GDNN-GDTX huyện Bảo ThắngThị trấn Phố Lu – huyện Bảo ThắngKV1
      055PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo ThắngThị trấn Phố Lu – huyện Bảo ThắngKV1
      033TT DN&GDTX huyện Bảo ThắngThị trấn Phố Lu – huyện Bảo ThắngKV1
      043TT GDTX huyện Bảo ThắngThị trấn Phố Lu – huyện Bảo ThắngKV1

      Huyện Bảo Yên: Mã 02

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      063TT GDNN-GDTX huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo YênKV1
      056PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo YênThị trấn Phố Ràng – huyện Bảo YênKV1
      005THPT số 2 huyện Bảo YênXã Bảo Hà – huyện Bảo YênKV1
      004THPT số 1 huyện Bảo YênThị trấn Phố Ràng – huyện Bảo YênKV1
      044TT GDTX huyện Bảo YênThị trấn Phố Ràng – huyện Bảo YênKV1
      034TT DN&GDTX huyện Bảo YênThị trấn Phố Ràng – huyện Bảo YênKV1
      006THPT số 3 huyện Bảo YênXã Nghĩa Đô – huyện Bảo YênKV1

      Huyện Bát Xát: Mã 03

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      057PTDTNT THCS&THPT huyện Bát XátThị trấn Bát Xát – huyện Bát XátKV1
      045TT GDTX huyện Bát XátThị trấn Bát Xát – huyện Bát XátKV1
      035TT DN&GDTX huyện Bát XátThị trấn Bát Xát – huyện Bát XátKV1
      064TT GDNN-GDTX huyện Bát XátThị trấn Bát Xát – huyện Bát XátKV1
      009THCS và THPT huyện Bát XátXã Mường Hum – huyện Bát XátKV1
      008THPT số 2 huyện Bát XátXã Bản Vược – huyện Bát XátKV1
      007THPT số 1 huyện Bát XátThị trấn Bát Xát – huyện Bát XátKV1

      Huyện Bắc Hà: Mã 04

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      011THPT số 2 huyện Bắc HàXã Bảo Nhai – huyện Bắc HàKV1
      010THPT số 1 huyện Bắc HàThị trấn Bắc Hà – huyện Bắc HàKV1
      036TT DN&GDTX huyện Bắc HàXã Na Hối – huyện Bắc HàKV1
      046TT GDTX huyện Bắc HàXã Na Hối – huyện Bắc HàKV1
      012PTDTNT THCS&THPT huyện Bắc HàThị trấn Bắc Hà – huyện Bắc HàKV1
      065TT GDNN-GDTX huyện Bắc HàXã Na Hối – huyện Bắc HàKV1

      Thành phố Lào Cai : Mã 05

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      013THPT số 1 Tp Lào CaiPhường Cốc Lếu – Tp. Lào CaiKV1
      014THPT số 2 Tp Lào CaiPhường Bình Minh – Tp. Lào CaiKV1
      015THPT số 3 Tp Lào CaiPhường Duyên Hải – Tp. Lào CaiKV1
      016THPT số 4 Tp Lào CaiXã Cam Đường – Tp. Lào CaiKV1
      017THPT DTNT tỉnhPhường Kim Tân -Tp. Lào CaiKV1
      018THPT Chuyên tỉnh Lào CaiPhường Bắc Cường – TP. Lào CaiKV1
      037TT DN&GDTX TP Lào CaiPhường Nam Cường – TP. Lào CaiKV1
      038TT KTTH-HNDN&GDTX tỉnhPhường Kim Tân – Tp. Lào CaiKV1
      047TT GDTX số 1 TP Lào CaiPhường Duyên Hải – Tp. Lào CaiKV1
      048TT GDTX số 2 TP Lào CaiPhường Thống Nhất – Tp. Lào CaiKV1
      053CĐ nghề tỉnh Lào CaiPhường Bắc Cường – Tp. Lào CaiKV1
      054Trung cấp Y tế Lào CaiPhường Bắc Cường – Tp. Lào CaiKV1
      059CĐ Cộng đồng Lào CaiPhường Nam Cường – TP. Lào CaiKV1
      060Cao Đẳng Sư Phạm Lào CaiPhường Bình Minh – Tp. Lào CaiKV1
      061Trường TC Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Lào CaiPhường Cốc Lếu – TP. Lào CaiKV1
      066TT GDNN-GDTX thành phố Lào CaiPhường Nam Cường – TP. Lào CaiKV1

      Huyện Mường Khương: Mã 06

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      067TT GDNN-GDTX huyện Mường KhươngThị trấn Mường Khương – huyện Mường KhươngKV1
      022PTDTNT THCS&THPT huyện Mường KhươngThị trấn Mường Khương – huyện Mường KhươngKV1
      021THPT số 3 huyện Mường KhươngXã Cao Sơn – huyện Mường KhươngKV1
      019THPT số 1 huyện Mường KhươngThị trấn Mường Khương – huyện Mường KhươngKV1
      020THPT số 2 huyện Mường KhươngXã Bản Lầu – huyện Mường KhươngKV1
      039TT DN&GDTX huyện Mường KhươngThị trấn Mường Khương – huyện Mường KhươngKV1
      049TT GDTX huyện Mường KhươngThị trấn Mường Khương – huyện Mường KhươngKV1

      Huyện Sa Pa: Mã 07

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      068TT GDNN-GDTX huyện Sa PaThị trấn Sa Pa – huyện Sa PaKV1
      050TT GDTX huyện Sa PaThị trấn Sa Pa – huyện Sa PaKV1
      024THPT số 2 huyện Sa PaXã Bản Hồ – huyện Sa PaKV1
      023THPT số 1 huyện Sa PaThị trấn Sa Pa – huyện Sa PaKV1
      040TT DN&GDTX huyện Sa PaThị trấn Sa Pa – huyện Sa PaKV1
      025PTDTNT THCS&THPT huyện Sa PaThị trấn Sa Pa – huyện Sa PaKV1

      Huyện Si Ma Cai: Mã 08

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      041TT DN&GDTX huyện Si Ma CaiXã Si Ma Cai – huyện Si Ma CaiKV1
      028PTDTNT THCS&THPT huyện Si Ma CaiXã Si Ma Cai – huyện Si Ma CaiKV1
      027THPT số 2 huyện Si ma caiXã Sín Chéng – huyện Si ma caiKV1
      026THPT số 1 huyện Si Ma CaiXã Si Ma Cai – huyện Si Ma CaiKV1
      069TT GDNN-GDTX huyện Si Ma CaiXã Si Ma Cai – huyện Si Ma CaiKV1
      051TT GDTX huyện Si Ma CaiXã Si Ma Cai – huyện Si Ma CaiKV1

      Huyện Văn Bàn: Mã 09

      Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
      031THPT số 3 huyện Văn BànXã Dương Quz – huyện Văn BànKV1
      070TT GDNN-GDTX huyện Văn BànThị trấn Khánh Yên – huyện Văn BànKV1
      052TT GDTX huyện Văn BànThị trấn Khánh Yên – huyện Văn BànKV1
      058PTDTNT THCS&THPT huyện Văn BànThị trấn Khánh Yên – huyện Văn BànKV1
      030THPT số 2 huyện Văn BànXã Võ Lao – huyện Văn BànKV1
      029THPT số 1 huyện Văn BànThị trấn Khánh Yên – huyện Văn BànKV1
      032THPT số 4 huyện Văn BànKhánh Yên Hạ – huyện Văn BànKV1
      042TT DN&GDTX huyện Văn BànThị trấn Khánh Yên – huyện Văn BànKV1

      2. Mã tổ hợp khối A:

      A00

      Toán, Vật lý, Hóa học

      A01

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      A02

      Toán, Vật lí , Sinh học

      A03

      Toán, Vật lý, Lịch sử

      A04

      Toán, Vật lý, Địa lí

      A05

      Toán, Hóa học, Lịch sử

      A06

      Toán, Hóa học, Địa lí

      A07

      Toán, Lịch sử, Địa lí

      A08

      Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

      A09

      Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

      A10

      Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

      A11

      Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

      A12

      Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

      A14

      Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

      A15

      Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

      A16

      Toán, Khoa học tự nhiên, Văn

      A17

      Toán, Khoa học xã hội, Vật lý

      A18

      Toán, Khoa học xã hội, Hóa học

      3. Mã tổ hợp khối B:

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      B01

      Toán, Sinh học, Lịch sử

      B02

      Toán, Sinh học, Địa lí

      B03

      Toán, Sinh học, Văn

      B04

      Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

      B05

      Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

      B08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      4. Mã tổ hợp khối C:

      C00

      Văn, Lịch sử, Địa lí

      C01

      Văn, Toán, Vật lí

      C02

      Văn, Toán, Hóa học

      C03

      Văn, Toán, Lịch sử

      C04

      Văn, Toán, Địa lí

      C05

      Văn, Vật lí, Hóa học

      C06

      Văn, Vật lí, Sinh học

      C07

      Văn, Vật lí, Lịch sử

      C08

      Văn, Hóa học, Sinh

      C09

      Văn, Vật lí, Địa lí

      C10

      Văn, Hóa học, Lịch sử

      C12

      Văn, Sinh học, Lịch sử

      C13

      Văn, Sinh học, Địa

      C14

      Văn, Toán, Giáo dục công dân

      C15

      Văn, Toán, Khoa học xã hội

      C16

      Văn, Vật lí, Giáo dục công dân

      C17

      Văn, Hóa học, Giáo dục công dân

      C18

      Văn, Sinh học, Giáo dục công dân

      C19

      Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

      C20

      Văn, Địa lí, Giáo dục công dân

      5. Mã tổ hợp khối D:

      D01

      Văn, Toán, tiếng Anh

      D02

      Văn, Toán, tiếng Nga

      D03

      Văn, Toán, tiếng Pháp

      D04

      Văn, Toán, tiếng Trung

      D05

      Văn, Toán, Tiếng Đức

      D06

      Văn, Toán, Tiếng Nhật

      D07

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      D08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      D09

      Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

      D10

      Toán, Địa lí, Tiếng Anh

      D11

      Văn, Vật lí, Tiếng Anh

      D12

      Văn, Hóa học, Tiếng Anh

      D13

      Văn, Sinh học, Tiếng Anh

      D14

      Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      D15

      Văn, Địa lí, Tiếng Anh

      D16

      Toán, Địa lí, Tiếng Đức

      D17

      Toán, Địa lí, Tiếng Nga

      D18

      Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

      D19

      Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

      D20

      Toán, Địa lí, Tiếng Trung

      D21

      Toán, Hóa học, Tiếng Đức

      D22

      Toán, Hóa học, Tiếng Nga

      D23

      Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

      D24

      Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

      D25

      Toán, Hóa học, Tiếng Trung

      D26

      Toán, Vật lí, Tiếng Đức

      D27

      Toán, Vật lí, Tiếng Nga

      D28

      Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

      D29

      Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

      D30

      Toán, Vật lí, Tiếng Trung

      D31

      Toán, Sinh học, Tiếng Đức

      D32

      Toán, Sinh học, Tiếng Nga

      D33

      Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

      D34

      Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

      D35

      Toán, Sinh học, Tiếng Trung

      D41

      Văn, Địa lí, Tiếng Đức

      D42

      Văn, Địa lí, Tiếng Nga

      D43

      Văn, Địa lí, Tiếng Nhật

      D44

      Văn, Địa lí, Tiếng Pháp

      D45

      Văn, Địa lí, Tiếng Trung

      D52

      Văn, Vật lí, Tiếng Nga

      D54

      Văn, Vật lí, Tiếng Pháp

      D55

      Văn, Vật lí, Tiếng Trung

      D61

      Văn, Lịch sử, Tiếng Đức

      D62

      Văn, Lịch sử, Tiếng Nga

      D63

      Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

      D64

      Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

      D65

      Văn, Lịch sử, Tiếng Trung

      D66

      Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

      D68

      Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

      D69

      Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

      D70

      Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

      D72

      Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

      D73

      Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

      D74

      Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

      D75

      Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

      D76

      Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

      D77

      Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

      D78

      Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

      D79

      Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

      D80

      Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

      D81

      Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

      D82

      Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

      D83

      Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

      D84

      Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

      D85

      Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

      D86

      Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

      D87

      Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

      D88

      Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

      D90

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

      D91

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

      D92

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

      D93

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

      D94

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

      D95

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

      D96

      Toán, Khoa học xã hội, Anh

      D97

      Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

      D98

      Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

      D99

      Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

      DD0

      Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

      DD2

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

      DH1

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn

       

      5
      /
      5
      (
      1

      bình chọn

      )
      Gọi luật sư ngay
      Tư vấn luật qua Email
      Đặt lịch hẹn luật sư
      Đặt câu hỏi tại đây
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ


      Tìm kiếm

      Logo

      Hỗ trợ 24/7: 0965336999

      Văn phòng Hà Nội:

      Địa chỉ:  89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

      Văn phòng Miền Trung:

      Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

      Văn phòng Miền Nam:

      Địa chỉ:  227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

      Bản quyền thuộc về Bạn Cần Biết | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Bạn Cần Biết