Bài viết cập nhật thông tin Mã tỉnh Lâm Đồng năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về mã tỉnh (thành phố), mã quận (huyện), mã xã (phường), mã các trường THPT trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mục lục bài viết
1. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Lâm Đồng:
Mã tỉnh của Lâm Đồng là 42 còn Mã Huyện là từ 00 → 12 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết
Tỉnh Lâm Đồng: Mã 42
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_42 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_42 | KV3 |
Thành phố Đà Lạt: Mã 01
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
003 | THPT Bùi Thị Xuân | Số 242 Bùi Thị Xuân, phường 2, Đà Lạt | KV1 |
007 | PT DTNT Tỉnh | Số 02 Huyền Trân Công Chúa, phường 5, Đà Lạt | KV1, DTNT |
008 | THPT Chuyên Thăng Long – Đà Lạt | Số 10 Trần Phú, phường 3, Đà Lạt | KV1 |
009 | THCS & THPT | Phường 2, Đà Lạt | KV1 |
010 | THPT Phù Đổng | 02 – Trần Khánh Dư – P8 – Đà Lạt | KV1 |
011 | THCS & THPT Tây Sơn – Đà Lạt | P3 – Đà Lạt – Lâm Đồng | KV1 |
012 | PT Hermann Gmeiner – Đà Lạt | 63- 65 Hùng Vương – P9 – Đà lạt – Lâm Đồng | KV1 |
013 | THPT DL Phù Đổng | 11 Lý Nam Đế – phường 8 – Đà lạt – Lâm Đồng | KV1 |
070 | Trường CĐ KT-KT Lâm Đồng | 39 Trần Phú – Phường 4 – Đà Lạt | KV1 |
077 | THCS & THPT Tà Nung – Đà Lạt | Tổ 8 – Thôn 5 – Xã Tà Nung – Đà Lạt-Lâm Đồng | KV1 |
078 | THPT Yersin – Đà Lạt | 27 Tôn Thất Tùng – Phường 8 – Đà Lạt-Lâm Đồng | KV1 |
088 | CĐ Y tế Lâm Đồng | 16 Ngô Quyền – Phường 6 – Đà Lạt | KV1 |
089 | Cao đẳng nghề Du lịch Đà Lạt | Km 5 đường Cam Ly – Thôn Măng Lin – Phường 7 – Đà Lạt | KV1 |
091 | Phân hiệu TC Văn thư lưu trữ TW | 109 Lý Thường Kiệt – Phường 9 – Đà Lạt | KV1 |
095 | Cao đẳng nghề Đà Lạt | 01 Hoàng Văn Thụ – Phường 4 – Đà Lạt | KV1 |
097 | Cao đẳng sư phạm Đà Lạt | 29 Yersin – Phường 10 – Đà Lạt | KV1 |
108 | Trung tâm GDTX Đà Lạt | 01 Lương Thế Vinh – P3 – Đà Lạt | KV1 |
112 | Trường Trung cấp Du lịch Đà Lạt | 10 – Lý Tự Trọng – Phường 2 – Đà Lạt | KV1 |
004 | THCS & THPT Chi Lăng – Đà Lạt | Phường 9, Đà Lạt | KV1 |
005 | THPT Xuân Trường | Thôn Cầu Đất, xã Xuân Trường, Đà Lạt | KV1 |
006 | THPT Đống Đa | Số 3 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 7, Đà Lạt | KV1 |
039 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Lâm Đồng tại thành phố Đà Lạt | 01 Lương Thế Vinh – P3 – Đà Lạt – Lâm Đồng | KV1 |
002 | THPT Trần Phú | 36 Trần Phú – Phường 4 – Đà Lạt – Lâm Đồng | KV1 |
Thành phố Bảo Lộc: Mã 02
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
026 | THPT Bảo Lộc | Số 101 – Lê Hồng Phong – Phường 1 – Bảo Lộc – Lâm Đồng | KV1 |
063 | THPT Bá Thiên | 74 Huỳnh Thúc Kháng, phường 2, Bảo Lộc | KV1 |
071 | THPT Lộc Phát – Bảo Lộc | 390 Nguyễn Văn Cừ – Phường Lộc Phát – Bảo Lộc – Lâm Đồng | KV1 |
083 | THPT TT Duy Tân – Bảo Lộc | Tp. Bảo Lộc – Lâm Đồng | KV1 |
087 | TC Nghề Bảo Lộc | 147 Phan Bội Châu – P1 – Bảo Lộc | KV1 |
092 | CĐ Công nghệ & Kinh tế Bảo Lộc | 454 Trần Phú – Phường 2 – Bảo Lộc | KV1 |
047 | THPT Nguyễn Tri Phương – Bảo Lộc | Hẻm 1221 đường Trần Phú – Phường Lộc Tiến – Bảo Lộc – Lâm Đồng | KV1 |
027 | THPT Lộc Thanh | Số 149- Lê Lợi -Xã Lộc Thanh – Bảo Lộc- Lâm Đồng | KV1 |
028 | Dân lập Lê Lợi – Bảo Lộc | Tp. Bảo Lộc – Lâm Đồng | KV1 |
040 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lâm Đồng | 37 Phan Đình Phùng – phường 2 – Bảo Lộc – Lâm Đồng | KV1 |
045 | THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc | 245 Nguyễn Công Trứ – Phường 2 – Bảo Lộc – Lâm Đồng | KV1 |
046 | THPT Lê Thị Pha – Bảo Lộc | Thôn 1 – Đại Lào – Bảo Lộc – Lâm Đồng | KV1 |
093 | THPT Chuyên Bảo Lộc | 05 – Quang Trung – Phường 2 – Bảo Lộc – Lâm Đồng | KV1 |
Huyện Đức Trọng: Mã 03
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
018 | THPT Đức Trọng | Tổ 8 – Quốc lộ 20 – Thị trấn Liên Nghĩa – Đức Trọng – Lâm Đồng | KV1 |
019 | THPT Lương Thế Vinh – Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa – Đức Trọng – Lâm Đồng | KV1 |
064 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Đức Trọng | Lê Hồng Phong – Thị trấn Liên Nghĩa – Đức Trọng | KV1 |
072 | THPT Hoàng Hoa Thám – Đức Trọng | Thôn Thái Sơn – Xã NThôl Hạ – Đức Trọng – Lâm Đồng | KV1 |
052 | THPT Nguyễn Thái Bình – Đức Trọng | Xã Phú Hội – Đức Trọng – Lâm Đồng | KV1 |
101 | Trung tâm KTTH-HN Đức Trọng | Lê Hồng Phong – Thị trấn Liên Nghĩa – Đức Trọng | KV1 |
115 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đức Trọng | Lê Hồng Phong – Thị trấn Liên Nghĩa – Đức Trọng – Lâm Đồng | KV1 |
050 | THPT Chu Văn An | Quốc lộ 20, Thôn Quảng Hiệp, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng – Lâm Đồng | KV1 |
051 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đức Trọng | Thôn Đà Lâm – xã Đà Loan – Đức Trọng – Lâm Đồng | KV1 |
090 | TC KT-KT Quốc Việt | Tổ 62 – Thị trấn Liên Nghĩa – Đức Trọng | KV1 |
Huyện Di Linh: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
020 | THPT Hòa Ninh | Thôn 14 – Xã Hòa Ninh – Di Linh | KV1 |
021 | THPT Di Linh | Lương Thế Vinh – Tổ 16 – Thị trấn Di Linh – Di Linh – Lâm Đồng | KV1 |
022 | THPT Phan Bội Châu | Phan Bội Châu – Tổ 9 – Thị trấn Di Linh – Di Linh – Lâm Đồng | KV1 |
065 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Di Linh | 02 Võ Thị Sáu – Tổ dân phố 3 – Thị trấn Di Linh – Di Linh | KV1 |
041 | THPT Lê Hồng Phong – Di Linh | Km số 17 – Thôn 1 – Xã Hoà Ninh – Di Linh, Lâm Đồng | KV1 |
081 | THPT Trường Chinh | Thôn 14 – Xã Hòa Ninh – Di Linh – Lâm Đồng | KV1 |
056 | THPT Nguyễn Viết Xuân – Di Linh | Thôn 7 – Gia Hiệp – Di Linh – Lâm Đồng | KV1 |
104 | Trung tâm KTTH-HN Di Linh | 02 Võ Thị Sáu – Tổ dân phố 3 – Thị trấn Di Linh – Di Linh | KV1 |
116 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Di Linh | 02 Võ Thị Sáu – Tổ dân phố 3 – Thị trấn Di Linh – Di Linh – Lâm Đồng | KV1 |
073 | THPT Nguyễn Huệ – Di Linh | Thôn 5 – Xã Tân Lâm – Di Linh – Lâm Đồng | KV1 |
Huyện Đơn Dương: Mã 05
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
014 | THPT Hùng Vương – Đơn Dương | 33 Nguyễn Huệ – tổ dân phố 1 – thị trấn D’ran – Đơn Dương – Lâm Đồng | KV1 |
015 | THPT Đơn Dương | Số 01-Chu Văn An – Thị trấn Thạnh Mỹ – Đơn Dương- Lâm Đồng | KV1 |
016 | THPT Ngô Gia Tự – Đơn Dương | Số 77 – Nguyễn Trãi – Tổ dân phố 3 – Thị trấn Dran – Đơn Dương – Lâm Đồng | KV1 |
119 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đơn Dương | 05 Lý Tự Trọng – Thị trấn Thạnh Mỹ – Đơn Dương – Lâm Đồng | KV1 |
066 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Đơn Dương | 05 Lý Tự Trọng – Thị trấn Thạnh Mỹ – Đơn Dương | KV1 |
055 | THPT Pró – Đơn Dương | Xã Pró – Đơn Dương – Lâm Đồng | KV1 |
102 | Trung tâm KTTH-HN Đơn Dương | 05 Lý Tự Trọng – Thị trấn Thạnh Mỹ – Đơn Dương | KV1 |
060 | THPT Lê Lợi – Đơn Dương | Số 83, đường 2/4, thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương | KV1 |
Huyện Lạc Dương: Mã 06
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
017 | THPT Bán trú Lang Biang – Lạc Dương | Khu phố Đăng Lèn – Thị trấn Lạc Dương – Lạc Dương | KV1 |
074 | THPT Đa Sar | Thôn 1 – Xã Đạ Sar – Lạc Dương – Lâm Đồng | KV1 |
053 | THPT Lang Biang – Lạc Dương | Khu phố Đăng Lèn – Thị trấn Lạc Dương – Huyện Lạc Dương – tỉnh Lâm Đồng | KV1 |
109 | Trung tâm GDTX-KTTH-HN Lạc Dương | 142 đường Lang Biang – Thị trấn Lạc Dương – Lạc Dương | KV1 |
121 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Lạc Dương | 142 đường Lang Biang – Thị trấn Lạc Dương – Lạc Dương – Lâm Đồng | KV1 |
085 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Lạc Dương | 142 đường Lang Biang – Thị trấn Lạc Dương – Lạc Dương | KV1 |
Huyện Đạ Huoai: Mã 07
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
067 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Đạ Huoai | 11 Nguyễn Thái Học – Thị trấn Madaguoi – Đạ Huoai | KV1 |
105 | Trung tâm KTTH-HN Đạ Huoai | 11 Nguyễn Thái Học – Thị trấn Madaguoi – Đạ Huoai | KV1 |
042 | THPT thị trấn Đạm Ri | Tổ dân phố 2 – Thị trấn Đạm Ri – Đạ Huoai – Lâm Đồng | KV1 |
030 | THPT Đạ Huoai | Số 79 – đường Trần Phú – Tổ dân phố 7 – Thị trấn Mađaguôi – Đạ Huoai – Lâm Đồng | KV1 |
120 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đạ Huoai | 11 Nguyễn Thái Học – Thị trấn Madaguoi – Đạ Huoai – Lâm Đồng | KV1 |
Huyện Đạ Tẻh: Mã 08
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
062 | THPT Lê Quý Đôn – Đạ Tẻh | Thôn 5 – Xã Hà Đông – Đạ Tẻh | KV1 |
068 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Đạ Tẻh | 89 Quang Trung – Thị trấn Đạ Tẻh – Đạ Tẻh | KV1 |
082 | THPT TT | Thị trấn Đạ Tẻh – Lâm Đồng | KV1 |
032 | THPT Đạ Tẻh | Tổ dân phố 6A – Đường 30/4 – Thị trấn Đạ Tẻh – Đạ Tẻh – Lâm Đồng | KV1 |
106 | Trung tâm KTTH-HN Đạ Tẻh | 89 Quang Trung – Thị trấn Đạ Tẻh – Đạ Tẻh | KV1 |
117 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đạ Tẻh | 89 Quang Trung – Thị trấn Đạ Tẻh – Đạ Tẻh – Lâm Đồng | KV1 |
084 | THCS & THPT DTNT Liên huyện phía Nam | Khu phố 5C – Thị trấn Đạ Tẻh – Đạ Tẻh – Lâm Đồng | KV1, DTNT |
Huyện Cát Tiên: Mã 09
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
057 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Cát Tiên | Tổ dân phố 13, thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên | KV1 |
059 | THPT Quang Trung – Cát Tiên | Xã Phước Cát 1, huyện Cát Tiên | KV1 |
044 | THPT Gia Viễn | Thôn Trấn Phú – Xã Gia Viễn – Cát Tiên – Lâm Đồng | KV1 |
113 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cát Tiên | Tổ dân phố 13, Thị trấn Cát Tiên – Cát Tiên – Lâm Đồng | KV1 |
034 | THPT Cát Tiên | Tổ dân phố 1 – Thị trấn Cát Tiên – Cát Tiên – Lâm Đồng | KV1 |
107 | Trung tâm GDTX Cát Tiên | Tổ dân phố 13, Thị trấn Cát Tiên – Cát Tiên | KV1 |
Huyện Lâm Hà: Mã 10
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
069 | Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn – Lâm Hà | KV1 |
079 | THPT Huznh Thúc Kháng – Lâm Hà | Thôn Vinh Quang – Xã Hoài Đức – Lâm Hà – Lâm Đồng | KV1 |
103 | Trung tâm KTTH-HN Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn – Lâm Hà | KV1 |
118 | Trung Tâm GDNN-GDTX huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn – Lâm Hà – Lâm Đồng | KV1 |
036 | THPT Lâm Hà | Tổ dân phố Yên Bình – Thị trấn Đinh Văn – Lâm Hà – Lâm Đồng | KV1 |
037 | THPT Thăng Long – Lâm Hà | Khu Ba Đình II – Thị trấn Nam Ban – Lâm Hà – Lâm Đồng | KV1 |
043 | THPT Tân Hà – Lâm Hà | Xã Tân Hà – Lâm Hà – Lâm Đồng | KV1 |
061 | THPT Lê Quý Đôn – Lâm Hà | 731 Hùng Vương, Sê Nhắc, Đinh Văn, Lâm Hà | KV1 |
Huyện Bảo Lâm: Mã 11
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
111 | Trung tâm GDTX Bảo Lâm | Tổ 8- Thị trấn Lộc Thắng – Bảo Lâm | KV1 |
049 | THPT Lộc An – Bảo Lâm | Thôn 3 – Xã Lộc An – Bảo Lâm – Lâm Đồng | KV1 |
048 | THPT Lộc Thành | Thôn 11 – Xã Lộc Thành – Bảo Lâm – Lâm Đồng | KV1 |
114 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bảo Lâm | Tổ 8- Thị trấn Lộc Thắng – Bảo Lâm – Lâm Đồng | KV1 |
024 | THPT Bảo Lâm | Tổ 8 – Thị trấn Lộc Thắng – Bảo Lâm – Lâm Đồng | KV1 |
058 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Bảo Lâm | Tổ 8, thị trấn Lộc Thắng, Bảo Lâm | KV1 |
080 | THCS & THPT Lộc Bắc – Bảo Lâm | Thôn 1 – Xã Lộc Bảo – Huyện Bảo Lâm – tỉnh Lâm Đồng | KV1 |
Huyện Đam Rông: Mã 12
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
110 | Trung tâm GDTX-KTTH-HN Đam Rông | Huyện Đam Rông | KV1 |
094 | THPT Phan Đình Phùng – Đam Rông | Thôn Tân Tiến – Xã Đạ Rsal – Đam Rông – Lâm Đồng | KV1 |
086 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Đam Rông | Số 01, xã Rô Men, huyện Đam Rông | KV1 |
054 | THPT Đạ Tông | Xã Đạ Tông – Đam Rông – Lâm Đồng | KV1 |
122 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đam Rông | Số 01, xã Rô Men, huyện Đam Rông, Lâm Đồng | KV1 |
076 | THPT Nguyễn Chí Thanh | Xã Phi Liêng – Đam Rông – Lâm Đồng | KV1 |
2. Cộng điểm theo khu vực:
Khi quyết định giữa việc học cao đẳng và đại học, việc hiểu rõ các khu vực ưu tiên trong tuyển sinh cũng đóng vai trò quan trọng. Các khu vực này có thể ảnh hưởng đến việc xét tuyển và cung cấp điểm số ưu tiên dựa trên điều kiện sống và học tập của từng địa phương.
KV1 cung cấp ưu tiên 0.75 điểm cho những xã thuộc vùng dân tộc, miền núi hoặc các xã đặc biệt khó khăn như vùng bãi ngang ven biển, hải đảo, hay các xã đầu tư theo Chương trình 135. Ví dụ, những xã dân tộc thiểu số ở Hà Giang, Sơn La, hay các xã biên giới như Cao Bằng có thể nằm trong KV1 và thí sinh từ những nơi này có thể nhận điểm ưu tiên cao.
KV2-NT cung cấp ưu tiên 0.5 điểm cho các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3. Đây thường là các xã nông thôn không nằm trong các vùng đặc biệt khó khăn nhưng vẫn có điểm ưu tiên nhất định. Ví dụ, một số xã ở Nghệ An, Hà Tĩnh có thể thuộc KV2-NT và thí sinh từ những nơi này nhận được một phần điểm ưu tiên.
KV2 cung cấp ưu tiên 0.25 điểm cho các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Đây thường là các khu vực có sự phát triển hơn so với nông thôn nhưng không thuộc KV1. Ví dụ, thị xã Hương Thủy (tỉnh Thừa Thiên Huế) có thể thuộc KV2 và thí sinh từ đây nhận được điểm ưu tiên nhất định.
KV3 không cộng điểm ưu tiên, chủ yếu là các quận nội thành của các thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh từ KV3 không nhận được điểm ưu tiên khu vực. Ví dụ, quận Ba Đình ở Hà Nội có thể thuộc KV3.
Việc hiểu rõ các khu vực ưu tiên này có thể giúp thí sinh lựa chọn hợp lý, tận dụng điểm số ưu tiên phù hợp với điều kiện cá nhân và học tập của mình.
3. Hồ sơ hưởng ưu tiên theo đối tượng:
Đối với thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và muốn tận dụng các chính sách ưu tiên, việc chuẩn bị các giấy tờ và tài liệu cần thiết là điều vô cùng quan trọng. Điều này giúp thí sinh chứng minh đầy đủ điều kiện để được hưởng các chế độ ưu đãi trong quá trình thi cũng như khi xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng.
Đối với thí sinh thuộc dân tộc thiểu số, việc chuẩn bị bản sao giấy khai sinh ghi rõ dân tộc và hộ khẩu thường trú là cần thiết. Ví dụ, nếu một thí sinh là người H’Mông sinh sống tại các xã thuộc vùng núi cao Hà Giang, bản sao giấy khai sinh ghi rõ dân tộc H’Mông và hộ khẩu thường trú tại khu vực 1 trong thời gian học THPT sẽ giúp thí sinh được ưu tiên xét tuyển.
Ngoài ra, đối với thí sinh thuộc diện người có công với cách mạng hoặc con của người có công, việc chuẩn bị bản sao các quyết định trợ cấp, phụ cấp từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội là quan trọng. Ví dụ, nếu một thí sinh là con của một người có công với cách mạng và được cấp quyết định trợ cấp từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, thì việc chuẩn bị bản sao chính xác và đầy đủ các giấy tờ này sẽ giúp thí sinh được xét tuyển với điểm ưu tiên.
Nhớ rằng, việc chuẩn bị các tài liệu này cần được thực hiện kỹ càng và chính xác để đảm bảo tính chính xác và minh bạch khi thực hiện thủ tục nhập học và xét tuyển.