Đắk Lắk, trước đây được gọi là Darlac, là một tỉnh nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, miền Trung Việt Nam. Tỉnh này có diện tích lớn thứ 4 trong số các đơn vị hành chính tại Việt Nam. Dưới đây là mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Đắk Lắk.
Mục lục bài viết
- 1 1. Mã trường phổ thông tỉnh Đắk Lắk:
- 2 2. Mã trường phổ thông thành phố Buôn Ma Thuột:
- 3 3. Mã trường phổ thông huyện Ea H’Leo:
- 4 4. Mã trường phổ thông huyện Krông Buk:
- 5 5. Mã trường phổ thông huyện Krông Năng:
- 6 6. Mã trường phổ thông huyện Ea Súp:
- 7 7. Mã trường phổ thông huyện Cư M’gar:
- 8 8. Mã trường phổ thông huyện Krông Pắk:
- 9 9. Mã trường phổ thông huyện Ea Kar:
- 10 10. Mã trường phổ thông huyện M’Drăk:
- 11 11. Mã trường phổ thông huyện Krông Ana:
- 12 12. Mã trường phổ thông huyện Krông Bông:
- 13 13. Mã trường phổ thông huyện Lắk:
- 14 14. Mã trường phổ thông huyện Buôn Đôn:
- 15 15. Mã trường phổ thông huyện Cư Kuin:
- 16 16. Mã trường phổ thông thị xã Buôn Hồ:
1. Mã trường phổ thông tỉnh Đắk Lắk:
Tỉnh Đắk Lắk: Mã 40
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_40 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_40 | KV3 |
2. Mã trường phổ thông thành phố Buôn Ma Thuột:
Thành phố Buôn Ma Thuột: Mã 01
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
024 | Trung học phổ thông Chuyên | Đường Trương Quang Giao, phường Tân An, tp Buôn Ma Thuột | KV1 |
022 | Trung học phổ thông Hồng Đức | Số 3, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột | KV1 |
074 | Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Đông Du | Hẻm 32 Phạm Hùng, phường Tân An, tp Buôn Ma Thuột | KV1 |
002 | Trung học phổ thông Buôn Ma Thuột | Số 57, Bà Triệu, Tp. Buôn Ma Thuột | KV1 |
003 | Trung học phổ thông Chu Văn An | Số 249, Phan Bội Châu, Tp. Buôn Ma Thuột | KV1 |
025 | Trung học phổ thông Cao Bá Quát | Km 9, Quốc lộ 14, Ea Tu, Tp Buôn Ma Thuột | KV1 |
000 | Sở GDĐT Đắk Lắk | Số 8, Nguyễn Tất Thành, Tp. Buôn Ma Thuột | KV1 |
058 | Trung học phổ thông DTNT Tây Nguyên | Đường Thủ Khoa Huân, Tổ 38, Khối 4, phường Thành Nhất, tp Buôn Ma Thuột | KV1, DTNT |
057 | Trường Văn Hóa 3 | Km 6, Quốc lộ 26, Tp Buôn Ma Thuột | KV1 |
059 | Trung học phổ thông Thực hành Cao Nguyên | Số 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột | KV1 |
007 | TT GDTX Tỉnh | Số 1A, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột | KV1 |
062 | Trung học phổ thông Lê Duẩn | Số 129, Phan Huy Chú, Tp. Buôn Ma Thuột | KV1 |
064 | Trường năng khiếu Thể dục Thể thao | Thành phố Buôn Ma Thuột | KV1 |
040 | Trung học phổ thông Lê Quý Đôn | Số 27, Trần Nhật Duật, Tp. Buôn Ma Thuột | KV1 |
045 | TTGDTX Buôn Ma Thuột | Số 2, Nguyễn Hữu Thọ, Tp. Buôn Ma Thuột | KV1 |
076 | Trường TCSP Mầm non Đắk Lắk | Số 10 Nguyễn Tất Thành, Tp. Buôn Ma Thuột | KV1 |
047 | CĐ Nghề Đắk Lắk | TP Buôn Ma Thuột | KV1 |
048 | CĐ Nghề TN Dân Tộc Tây Nguyên | TP Buôn Ma Thuột | KV1 |
049 | Trung học phổ thông Phú Xuân | Số 8, Nguyễn Hữu Thọ, Tp. Buôn Ma Thuột | KV1 |
006 | Trung học phổ thông DTNT Nơ Trang Lơng | Số 694/26 Võ Văn Kiệt, phường Khánh Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột | KV1, DTNT |
005 | Trung học phổ thông Trần Phú | Km12, QL14, xã Hòa Phú, Tp Buôn Ma Thuột | KV1 |
055 | TC Kinh tế Kỹ thuật Đắk lắk | TP Buôn Ma Thuột | KV1 |
056 | Trường VHNT Đắk Lắk | TP Buôn Ma Thuột | KV1 |
3. Mã trường phổ thông huyện Ea H’Leo:
Huyện Ea H’Leo: Mã 02
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
033 | TT GDTX Ea H’Leo | Số 02 Lý Thường Kiệt, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H’Leo | KV1 |
050 | Trung học phổ thông Phan Chu Trinh | Km 92, Quốc lộ 14, xã Ea Ral, huyện Ea H’Leo | KV1 |
066 | Trung học phổ thông Trường Chinh | Thôn 2, xã Dlie Yang, huyện Ea H’Leo | KV1 |
019 | Trung học phổ thông Ea H’leo | Số 31, Điện Biên Phủ, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H’Leo | KV1 |
4. Mã trường phổ thông huyện Krông Buk:
Huyện Krông Buk: Mã 03
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
061 | Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ | Xã Cư Né, huyện Krông Buk | KV1 |
065 | Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu | Xã Pơng Drang, huyện Krông Buk | KV1 |
5. Mã trường phổ thông huyện Krông Năng:
Huyện Krông Năng: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
060 | Trung học phổ thông Nguyễn Huệ | Xã Ea Toh, huyện Krông Năng | KV1 |
052 | Trung học phổ thông Lý Tự Trọng | Xã Phú Xuân, huyện Krông Năng | KV1 |
034 | TT GDTX Krông Năng | Khối 5, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng | KV1 |
014 | Trung học phổ thông Phan Bội Châu | Số 112, đường Hùng Vương, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng | KV1 |
075 | Trung học phổ thông Tôn Đức Thắng | Xã Tam Giang, huyện Krông Năng | KV1 |
6. Mã trường phổ thông huyện Ea Súp:
Huyện Ea Súp: Mã 05
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
054 | TT GDTX Ea Súp | Số 72, Hùng Vương, thị trấn Ea Sup, huyện Ea Súp | KV1 |
021 | Trung học phổ thông Ea Sup | Số 09 Chu Văn An, thị trấn Ea Sup, huyện Ea Sup | KV1 |
072 | Trung học phổ thông Ea Rốk | Thôn 7, xã Ea Rốk, huyện Ea Sup | KV1 |
7. Mã trường phổ thông huyện Cư M’gar:
Huyện Cư M’gar: Mã 06
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
067 | Trung học phổ thông Trần Quang Khải | Xã Ea H’Đing, huyện Cư M’gar | KV1 |
011 | Trung học phổ thông Cư M’Gar | Số 10, Lê Quý Đôn, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M’gar | KV1 |
032 | TT GDTX Cư M’Gar | Số 04 Phù Đổng, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M’gar | KV1 |
038 | Trung học phổ thông Lê Hữu Trác | Số 47 Lê Hữu Trác, thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M’gar | KV1 |
023 | Trung học phổ thông Nguyễn Trãi | Km9, Ql14, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar | KV1 |
8. Mã trường phổ thông huyện Krông Pắk:
Huyện Krông Pắk: Mã 07
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
036 | Trung học phổ thông Nguyễn Công Trứ | Số 436 – Giải Phóng, Khối 2, thị trấn Phước An, huyện Krông Păc | KV1 |
063 | Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai | Thôn 4, xã Tân Tiến, huyện Krông Păc | KV1 |
004 | Trung học phổ thông Quang Trung | Km14, QL26, xã Hòa Đông, huyện Krông Păc | KV1 |
008 | Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm | Xã Ea Yông, huyện Krông Păc | KV1 |
009 | Trung học phổ thông Lê Hồng Phong | Xã Ea Phê, huyện Krông Păc | KV1 |
026 | Trung học phổ thông Phan Đình Phùng | Thôn 6a, xã Ea Kly, huyện Krông Păc | KV1 |
029 | TT GDTX Krông Pắk | Số 180 Giải Phóng, thị trấn Phước An, huyện Krông Păc | KV1 |
9. Mã trường phổ thông huyện Ea Kar:
Huyện Ea Kar: Mã 08
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
039 | Trung học phổ thông Trần Nhân Tông | Km 59, Quốc lộ 26, xã Ea Dar, huyện Ea Kar | KV1 |
015 | Trung học phổ thông Ngô Gia Tự | Km 52, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | KV1 |
016 | Trung học phổ thông Trần Quốc Toản | Km 62, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar | KV1 |
042 | TT GDTX Ea Kar | Khối 1, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | KV1 |
068 | Trung học phổ thông Nguyễn Thái Bình | Thôn 5, xã Cư Ni, huyện Ea Kar | KV1 |
10. Mã trường phổ thông huyện M’Drăk:
Huyện M’Drăk: Mã 09
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
051 | Trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ | Xã Ea Riêng, huyện M’Drăk | KV1 |
018 | Trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành | Khối 10, thị trấn M’Drăk, huyện M’Drăk | KV1 |
041 | TT GDTX M’Drăk | Xã Cư Mta, huyện M’Drăk | KV1 |
11. Mã trường phổ thông huyện Krông Ana:
Huyện Krông Ana: Mã 10
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
046 | Trung học phổ thông Hùng Vương | Số 222, Hùng Vương, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | KV1 |
028 | TT GDTX Krông Ana | Số 49 Chu Văn An, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | KV1 |
012 | Trung học phổ thông Krông Ana | Số 61, Chu Văn An, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | KV1 |
071 | Trung học phổ thông Phạm Văn Đồng | Thôn Tân Tiến, xã Ea Na, huyện Krông Ana | KV1 |
12. Mã trường phổ thông huyện Krông Bông:
Huyện Krông Bông: Mã 11
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
017 | Trung học phổ thông Krông Bông | Số 02, | KV1 |
044 | TTGDTX Krông Bông | Thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông | KV1 |
073 | Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo | Xã Cư Drăm, huyện Krông Bông | KV1 |
13. Mã trường phổ thông huyện Lắk:
Huyện Lắk: Mã 12
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
031 | TT GDTX Lăk | Số 10 Lê Lai, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk | KV1 |
020 | Trung học phổ thông Lắk | Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk | KV1 |
14. Mã trường phổ thông huyện Buôn Đôn:
Huyện Buôn Đôn: Mã 13
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
069 | Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa | Thôn 4, xã Courknia, huyện Buôn Đôn | KV1 |
053 | TT GDTX Buôn Đôn | Thôn Hà Bắc, Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | KV1 |
027 | Trung học phổ thông Buôn Đôn | Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | KV1 |
15. Mã trường phổ thông huyện Cư Kuin:
Huyện Cư Kuin: Mã 14
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
013 | Trung học phổ thông Việt Đức | Km12, QL27, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin | KV1 |
070 | TTGDTX Cư Kuin | Thôn 9, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin | KV1 |
037 | Trung học phổ thông Y Jut | Thôn 4, xã Ea Bhok, huyện Cư Kuin | KV1 |
16. Mã trường phổ thông thị xã Buôn Hồ:
Thị xã Buôn Hồ: Mã 15
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
030 | TT GDTX Buôn Hồ | Số 59 Lê Duẩn, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ | KV1 |
010 | Trung học phổ thông Buôn Hồ | Số 19, Quang Trung, Tx Buôn Hồ | KV1 |
043 | Trung học phổ thông Huỳnh Thúc Kháng | Phường Thống Nhất, Tx Buôn Hồ | KV1 |
035 | Trung học phổ thông Hai Bà Trưng | Phường An Bình, Tx Buôn Hồ | KV1 |