Toán học là môn học nền tẩng giúp cho học sinh hình thành tư duy logic. Dưới đây là những mẫu đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán có đáp án mới nhất 2023, mời bạn đọc cùng đón xem.
Mục lục bài viết
1. Cách học và chuẩn bị cho bài kiểm tra môn toán đạt kết quả cao:
– Để đạt được kết quả học tập tốt nhất, các em có thể tham khảo một số lời khuyên sau đây:
+ Hãy tạo cho mình một thói quen học tập đều đặn và chủ động. Điều này sẽ giúp các em tiết kiệm được thời gian và năng lượng khi học tập, đồng thời cũng tăng cường khả năng tập trung và tăng hiệu quả học tập.
+ Ngoài việc tập trung nghe giảng và học lý thuyết, các em cần thường xuyên làm bài tập để củng cố kiến thức. Các em có thể tìm kiếm các bài tập trên sách giáo khoa, trên mạng hoặc từ các nguồn khác để đảm bảo mức độ đa dạng và khó độ đúng với trình độ của mình.
+ Khi làm bài tập, các em cần chú trọng đến quá trình giải thích và lý giải các bước giải thích của từng bài tập. Điều này sẽ giúp các em hiểu sâu hơn về kiến thức vừa học và giúp các em hình thành được phương pháp giải bài tập cụ thể.
+ Nếu gặp khó khăn trong quá trình học tập, các em cần tìm kiếm sự trợ giúp từ các thầy cô giáo, bạn bè hoặc gia đình. Việc này sẽ giúp các em giải quyết được những khó khăn trong học tập một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn.
+ Cuối cùng, các em cần tập trung vào việc hoàn thiện bản thân và phát triển kỹ năng tự học. Việc này sẽ giúp các em có thể tự tin và năng động trong quá trình học tập, đồng thời cũng giúp các em phát triển được tư duy sáng tạo và khả năng giải quyết vấn đề.
– Với những điều trên, chắc chắn các em sẽ có thể đạt được kết quả tốt trong học tập. Hãy cố gắng và luôn giữ vững tinh thần nghiêm túc, chăm chỉ và kiên trì trong quá trình học tập.
2. Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán có đáp án mới nhất 2023:
2.1. Đề 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm).
Câu 1. Xét hai đại lượng x,y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì ylà hàm số của x
A. y = 2x – 1.
Câu 4. Biết đồ thị hàm số y = x^2 +2x + m đi qua điểm A( – 1;4). Tính m.
A. m = 6.
B. m = 7.
C. m = – 25.
D. m = 5.
Câu 7. Phương trình có một nghiệm là
A. x = 3.
B. x = 2.
C. x = 1.
D. x = – 1.
Câu 8. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 10.Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng?
D. 2x – y – 1 = 0.
Câu 11.Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC có A(1;1),B(0;2),C( – 2;6). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.
A. 3x – 2y – 1 = 0.
B. 3x – 2y + 11 = 0.
C. 3x + 2y – 5 = 0.
D. 3x + 2y + 5 = 0.
Câu 12.Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 5 = 0. Đường thẳng d song song với đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. x – 2y – 5 = 0.
B. – 2x – y + 5 = 0.
C. 2x + y + 5 = 0.
D. x – 2y + 5 = 0.
Câu 15.Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. y – 5 = 0.
B. y + 5 = 0.
C. x – 1 = 0.
D. x – y – 6 = 0.
Câu 19.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của hyperbol?
Câu 21.Một tổ có 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. 35.
B. 7.
C. 5.
D. 12.
Câu 22.Bạn An có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 2 kiểu dây. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 5.
B. 3.
C. 12.
D. 6.
Câu 23.Từ các chữ số 1;2;3;5;6;9 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 432.
B. 120.
C. 240.
D. 180.
Câu 24.Cho hai số tự nhiên k,\,\,n thỏa mãn 1 \le k \le n. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là
Câu 25.Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Trong giờ học thể dục thầy giáo yêu cầu tổ xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 3!.
B. 3!.4!.
C. 10!.
D. 7!.
Câu 26.Số tập con có 9 phần tử của tập hợp có 15 phần tử là
Câu 27.Tổ một của lớp 11/3 có 8 học sinh trong đó có bạn Nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trực lớp trong đó phải có Nam?
A. 35.
B. 56.
C. 70.
D. 210.
Câu 28.Tổ 1 lớp 11/3 có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nam?
A. 600.
B. 25.
C. 325.
D. 30.
Câu 29. Trong khai triển nhị thức Newton của có bao nhiêu số hạng?
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 30.Tung ngẫu nhiên 1 đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu bằng
A.4.
B.8.
C.2.
D.36.
Câu 31.Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
A. 1.
Câu 33.Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm xuất hiện trong 2 lần gieo không nhỏ hơn 8 là
Câu 34.Trên kệ có 5 quyển sách toán, 3 quyển sách lý và 4 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển. Xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách toán là
Câu 35.Có 2 cái hộp: Hộp thứ nhất có 5 bi xanh và 4 bi đỏ; hộp thứ hai có 4 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc mỗi hộp 2 bi. Tính xác suất để lấy được đúng 1 bi xanh.
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
* Đáp án:
1A | 2A | 3A | 4D | 5B | 6A | 7C |
8B | 9A | 10D | 11C | 12C | 13B | 14A |
15B | 16D | 17C | 18A | 19D | 20C | 21D |
22D | 23B | 24C | 25C | 26C | 27A | 28C |
29C | 30A | 31B | 32C | 33C | 34D | 35D |
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36.
Gọi A là biến cố: “Hiệp không đứng cạnh bạn nữ nào”.
Có 2 trường hợp:
* Trường hợp 1: Hiệp đứng đầu hoặc cuối hàng.
+ Xếp chỗ ngồi cho Hiệp, có 2 cách.
Vậy AB có phương trình 7x + 6y + 9 = 0
+ Đường thẳng AK đi qua điểm K và vuông góc với BD nên có phương trình 4x + y – 7 = 0.
A. x = 4.
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
A. -x + 2y-4 = 0.
B. x-2y + 5 = 0.
C. x-2y-4 = 0.
D. x + y + 4 = 0.
A. 6.
B. 2.
C. 36.
A. d: – y + 1 = 0.
B. d: 4x + 3y + 14 = 0.
C. d: 3x – 4y – 2 = 0.
D. d: 4x + 3y – 11 = 0.
Câu 18: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng
A. m = – 3.
B. m = 3 và m = – 3.
C. m = 3.
D. m = 15 và m = – 15.
Câu 19: Phương trình của đường Elip có dạng chính tắc là
Câu 21: Bạn An có 4 chiếc mũ khác nhau và 3 áo khoác khác nhau để sử dụng khi đi học. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn 1 chiếc mũ và 1 áo khoác để sử dụng khi đi học?
A. 12.
B. 7.
C. 1.
D. 3.
Câu 22: Từ tập {1;2;3;4;5} lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có hai chữ số.
A. 5.
B. 25.
C. 8.
D. 10.
Câu 23: Có 3 bông hoa trắng, 2 bông hoa đỏ và 4 bông hoa tím. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 bông hoa có màu khác nhau.
A. 26.
B. 36.
C. 24.
D. 9.
Câu 24: Có bao nhiêu cách xếp 4 lá thư khác nhau vào 4 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư là một phong bì)?
A. 12.
B. 4!.
D. 3!.
Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài?
A. 15.
B. 720.
C. 30.
D. 360.
Câu 26: Cho 15 điểm trên cùng một mặt phẳng sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có cả ba đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho?
A. 3375.
B. 2730.
C. 455.
D. 45.
Câu 27: Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7;8}. Từ tập hợp A lập được bao nhiêu số có năm chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 2.
A. 4200.
B. 175.
C. 8400.
D. 6720.
Câu 28: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 2.5!.7!.
B. 5!.8!.
C. 12!.
D. 5!.7!.
Câu 29: Trong khai triển của nhị thức {\left( {3{x^2} – y} \right)^4}chứa số hạng 54{x^4}{y^k} thì giá trị của k là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n\left( \Omega \right) là
A. 8.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 31: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 24.
Câu 32: Cho phép thử có không gian mẫu . Các cặp biến cố không đối nhau là
Câu 34: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá bích là
Câu 35: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5mvà 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A có phương trình đường thẳng AB là 2x – y – 5 = 0, điểm M (1;2) nằm trên đường thẳng BC. Phương trình đường thẳng BC là
Câu 38: Gia chủ có một miếng đất có hình Elip với độ dài trục lớn bằng 2√3a, độ dài trục nhỏ bằng 2m. Gia chủ muốn trồng hoa thành hình tam giác cân OAB (tham khảo hình vẽ) với điểm O là tâm của Elip, các điểm A và B thuộc đường Elip nói trên.
Diện tích trồng hoa lớn nhất bằng bao nhiêu.
Câu 39: Từ các chữ số 2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6chữ số khác nhau và tổng ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng ba chữ số sau 1 đơn vị?
*Đáp án:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm).
1D | 2D | 3A | 4D | 5B | 6D | 7A |
8D | 9B | 10B | 11A | 12B | 13D | 14B |
15B | 16A | 17D | 18D | 19A | 20C | 21A |
22D | 23A | 24B | 25D | 26C | 27A | 28B |
29A | 30D | 31A | 32C | 33D | 34A | 35A |
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Từ đó ta có
mãn yêu cầu đề bài.
Vậy có tất cả 3!.3!.3 = 108 số.