Dưới đây là đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm học 2023 - 2024, kèm theo đáp án. Những câu hỏi trong đề thi được thiết kế để đánh giá khả năng của học sinh trong việc áp dụng kiến thức lý thuyết vào thực tế. Hy vọng đề thi và đáp án sẽ giúp các em tự tin hơn trong việc học tập và rèn luyện kiến thức.
Mục lục bài viết
1. Những lưu ý khi làm bài thi học kì 2 môn Công nghệ 12:
– Kỳ thi học kì 2 môn Công nghệ 12 luôn là thử thách đối với học sinh. Dưới đây là một số lưu ý để giúp bạn làm bài thi hiệu quả:
+ Tập trung vào các chủ đề quan trọng: Trong quá trình học, hãy lưu ý các chủ đề quan trọng và tập trung nghiên cứu và ôn tập chúng. Các chủ đề này thường được đánh giá cao trong kỳ thi.
+ Ôn tập thường xuyên: Hãy đảm bảo rằng bạn đã ôn tập đầy đủ và thường xuyên để có thể hiểu sâu hơn các kiến thức trong môn học.
+ Tìm hiểu định dạng đề thi: Trước khi làm bài thi, hãy tìm hiểu định dạng đề thi. Điều này sẽ giúp bạn biết được cách trả lời câu hỏi, số lượng câu hỏi và thời gian cho mỗi phần của bài thi.
+ Đọc kỹ đề thi: Đọc đề cẩn thận và hiểu rõ yêu cầu của đề bài trước khi bắt đầu làm bài. Điều này giúp bạn tránh bị nhầm lẫn hoặc làm sai câu hỏi.
+ Sắp xếp thời gian: Hãy sắp xếp thời gian cho từng phần của bài thi để có thể hoàn thành bài thi đầy đủ trong thời gian quy định.
+ Trả lời câu hỏi một cách rõ ràng và logic: Khi trả lời câu hỏi, hãy đảm bảo rằng câu trả lời của bạn là rõ ràng và logic. Nếu cần, hãy sử dụng hình ảnh hoặc biểu đồ để giải thích ý của bạn.
+ Kiểm tra lại bài thi: Sau khi hoàn thành bài thi, hãy kiểm tra lại bài thi của mình để đảm bảo rằng không có lỗi chính tả hoặc câu trả lời bị thiếu sót.
– Những lưu ý trên sẽ giúp bạn cải thiện kết quả thi của mình và đạt được điểm số tốt trong kỳ thi học kì 2 môn Công nghệ 12.
2. Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 12 năm 2023 – 2024 có đáp án:
2.1. Đề 1:
Câu 1. Hệ thống viễn thông là gì?
A. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến.
B. Là hệ thống truyền thông tin đi xa.
C. Là hệ thống internet.
D. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác.
Câu 2. Hệ thống thông tin là gì?
A. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến.
B. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. Là hệ thống internet.
D. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác.
Câu 3. Khối giải điều chế, giải mã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu.
B. Gia công và khuếch đại tín hiệu.
C. Xử lí tín hiệu có biên độ đủ lớn để truyền đi xa.
D. Nhận tín hiệu từ đường truyền.
Câu 4. Thứ tự các khối của phần phát thông tin nào sau đây là đúng?
A. Nguồn thông tin → Điều chế, mã hóa → Xử lí tin → Đường truyền.
B. Xử lí tin → Nguồn thông tin → Điều chế, mã hóa → Đường truyền.
C. Nguồn thông tin → Xử lí tin → Điều chế, mã hóa → Đường truyền.
D. Nguồn thông tin → Đường truyền → Xử lí tin → Điều chế, mã hóa.
Câu 5. Trên điện thoại di động, tín hiệu âm thanh từ giọng nói của người được micro chuyển thành tín hiệu điện được gọi là gì?
A. Xử lí tin.
B. Nguồn thông tin.
C. Điều chế, mã hóa.
D. Giải điều chế, giải mã.
Câu 6. Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin?
A. Máy ghi âm.
B. Máy thu hình.
C. Micro.
D. Máy phát thanh.
Câu 7. Trên điện thoại cố định có dây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Micro là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin.
B. Loa là nguồn thông tin.
C. Loa là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin.
D. Bàn phím là thiết bị đầu cuối.
Câu 8. Máy tăng âm được dùng để làm gì?
A. Biến đổi tần số.
B. Biến đổi điện áp.
C. Biến đổi dòng điện.
D. Khuếch đại tín hiệu âm thanh.
Câu 9. Khối nào trong máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe?
A. Mạch âm sắc.
B. Mạch tiền khuyếch đại.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch khuếch đại trung gian.
Câu 10. Trong máy tăng âm, khối mạch tiền khuếch đại có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu cấp cho khối nào?
A. Khối mạch vào
B. Khối âm sắc.
C. Khối khuếch đại trung gian.
D. Khối khuếch đại công suất.
Câu 11. Trong máy tăng, âm độ trầm bổng của âm thanh do khối nào quyết định?
A. Mạch âm sắc.
B. Mạch khuyếch đại trung gian.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch tiền khuếch đại.
Câu 12. Trong các thiết bị sau, đâu là máy tăng âm?
A | B |
C | D |
Câu 13. Điểm giống nhau về chức năng của các khối mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất trong máy tăng âm là gì?
A. Khuếch đại tín hiệu trung tần.
B. Khuếch đại tín hiệu âm tần.
C. Khuếch đại tín hiệu cao tần.
D. Khuếch đại tín hiệu âm sắc.
Câu 14. Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì?
A. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao.
B. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe.
C. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp.
D. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình.
Câu 15. Trong điều chế biên độ, đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Biên độ tín hiệu truyền đi biến đổi.
B. Biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. Biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. Biên độ sóng mang thay đổi, tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Câu 16. Ở máy thu thanh, tín hiệu ra của khối tách sóng là gì?
A. Tín hiệu xoay chiều.
B. Tín hiệu cao tần.
C. Tín hiệu trung tần.
D. Tín hiệu âm tần.
Câu 17. Sóng trung tần thu được sau khối trộn sóng thu được có giá trị là bao nhiêu?
A. 465 Hz hoặc 455kHz.
B. 565 kHz hoặc 554kHz.
C. 465 kHz hoặc 545kHz.
D. 565 Hz hoặc 554kHz.
Câu 18. Trong máy thu thanh, khối nào sau đây có chức năng lọc tính hiệu trung tần ra khỏi sóng mang để thu được sóng âm tần?
A. Khuếch đại cao tần.
B. Trộn sóng.
C. Tách sóng.
D. Dao động ngoại sai.
Câu 19. Tần số của khối dao động ngoại sai trong máy thu thanh tạo ra có giá trị như thế nào so với tần số sóng thu được sau khối khuếch đại cao tần?
A. Lớn hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần.
B. Nhỏ hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần.
C. Bằng tần số sóng sau khuếch đại cao tần.
D. Tùy trường hợp cụ thể.
Câu 20. Trong các máy sau, máy nào thu sóng điện từ do đài phát thanh phát ra?
A. Máy thu hình.
B. Máy thu thanh.
C. Điện thoại cố định có dây.
D. Máy tăng âm.
Câu 21. Anten có nhiệm vụ gì trong máy thu thanh?
A. Nhận đúng sóng của đài người sử dụng muốn thu.
B. Tạo cộng hưởng với sóng cần thu.
C. Phát sóng cao tần đến đài phát thanh.
C. Nhận sóng điện từ trong không gian.
Câu 22. Máy thu hình là thiết bị dùng để làm gì?
A. Nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh trong không gian.
B. Truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
C. Tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
D. Nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình.
Câu 23. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau điểm nào?
A. Môi trường truyền tin.
B. Mã hóa tin.
C. Xử lí tin.
D. Nhận thông tin.
Câu 24. Khối 3 trong sơ đồ máy thu hình màu là gì?
A. Khối xử lí tín hiệu hình.
B. Khối xử lí âm thanh.
C. Khối phục hồi hình ảnh.
D. Khối đồng bộ và tạo xung quét.
Câu 25. Tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối nào sau đây?
A. Khối xử lí hình ảnh, khối điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét.
B. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét.
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét, khối xử lí và điều khiển.
D. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối xử lí và điều khiển.
Câu 26. Tín hiệu màu nào sau đây được khuếch đại để đưa tới catôt đèn hình của máy thu hình màu?
A. Sử dụng ba màu cơ bản xanh, đỏ, tím để tái tạo hình ảnh.
B. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, lam để tái tạo hình ảnh.
C. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, tím, vàng để tái tạo hình ảnh.
D. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, vàng để tái tạo hình ảnh.
Câu 27. Máy thu hình có các loại nào sau đây?
A. Máy thu hình 4K, máy thu hình HD.
B. Máy thu hình 8K, máy thu hình HD.
C. Máy thu hình màu, máy thu hình trắng đen.
D. Máy thu hình HD và máy thu hình màu.
Câu 28. Trong máy thu hình màu, khối nào nhận tín hiệu điều khiển từ xa để điều chỉnh hoạt động của tivi?
A. Khối xử lí âm thanh.
B. Khối xử lí hình ảnh.
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét.
D. Khối vi xử lí và điều khiển.
Câu 29. Máy tăng âm:
A. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh.
B. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh.
C. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 30. Dựa vào đâu để phân loại máy tăng âm
A. Dựa vào chất lượng máy tăng âm.
B. Dựa vào công suất máy tăng âm
C. Dựa vào linh kiện máy tăng âm
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 31. Để âm thanh phát ra cho người nghe trong phạm vi rộng, người ta phải:
A. Khuếch đại âm thanh
B. Khuếch đại hình ảnh
C. Khuếch đại âm thanh và hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 32. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm:
A. 5 khối B. 6 khối
C. 7 khối D. 8 khối
Câu 33. Chọn đáp án đúng: Trong điều chế biên độ:
A. Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Biên độ tín hiệu cần truyền đi biến đổi theo sóng mang.
C. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. Tần số tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang.
Câu 34. Chọn đáp án đúng: Trong điều chế tần số:
A. Tần số, biên độ sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi, biên độ sóng mang không thay đổi
C. Tần số tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang, biên độ sóng mang không thay đổi
D. Tần số và biên độ tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về tần số thu
B. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về tần số phát
C. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về phương thức điều chế
D. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về tần số thu phát và phương thức điều chế.
Câu 36. Nhiệm vụ của khối dao động ngoại sai:
A. Tạo ra sóng cao tần cho máy
B. Thu sóng cao tần trong không gian
C. Vừa tạo sóng cao tần cho máy, vừa thu sóng cao tần trong không gian
D. Tất cả đều sai
Câu 37. Máy thu hình:
A. Là thiết bị nhận tín hiệu âm thanh
B. Là thiết bị nhận tín hiệu hình ảnh.
C. Là thiết bị nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
D. Là thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tín hiệu hình ảnh được xử lí rồi đưa ra đèn hình.
B. Tín hiệu âm thanh được xử lí rồi đưa ra loa.
C. Cả 2 đáp án đều đúng.
D. Cả 2 đáp án đều sai.
Câu 39. Sơ đồ khối máy thu hình màu có mấy khối:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 40. Máy thu hình gồm:
A. Máy thu hình đen
B. Máy thu hình trắng
C. Máy thu hình màu
D. Máy thu hình đen trắng và máy thu hình màu
* Đáp án:
1 -A | 2 -B | 3 -C | 4 -D | 5 – A | 6 -C | 7 -C | 8 -D | 9-C | 10- A |
11 -A | 12 -A | 13 -B | 14 -B | 15 -D | 16 -D | 17 -C | 18 -C | 19 -A | 20 -B |
21 -D | 22 -A | 23 -D | 24 -A | 25 -B | 26 -B | 27 -C | 28 -D | 29 -A | 30 -D |
31 -A | 32 -C | 33 -A | 34 -B | 35 -D | 36 -A | 37 -D | 38 -D | 39 -C | 40 -D
|
2.2. Đề 2:
Câu 1. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở
A. Môi trường truyền tin
B. Mã hóa tin
C. Xử lí tin
D. Nhận thông tin.
Câu 2. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
A. Mạch khuếch đại công suất
B. Mạch khuếch đại trung gian
C. Mạch âm sắc
D. Mạch tiền khuếch đại.
Câu 3. Trong máy thu hình việc xử lí âm thanh, hình ảnh?
A. Được xử lí độc lập
B. Được xử lí chung
C. Tùy thuộc vào máy thu
D. Tùy thuộc vào máy phát
Câu 4. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. 4 khối B. 5 khối
C. 3 khối D. 2 khối
Câu 5. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu AM và máy thu FM?
A. Điều chế tín hiệu
B. Mã hóa tín hiệu
C. Truyền tín hiệu
D. Xử lí tín hiệu
Câu 6. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất của máy tăng âm là:
A. Tín hiệu âm tần
B. Tín hiệu cao tần
C. Tín hiệu trung tần
D. Tín hiệu ngoại sai
Câu 7. Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
A. Cùng tần số
B. Cùng biên độ
C. Cùng pha
D. Cả 3 phương án trên
Câu 8. Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu cao tần
B. Tín hiệu trung tần
C. Tín hiệu âm tần
D. Cả 3 phương án trên
Câu 9. Tín hiệu ra của khối tách sóng là
A. Tín hiệu một chiều
B. Tín hiệu cao tần
C. Tín hiệu xoay chiều
D. Tín hiệu trung tần
Câu 10. Các màu cơ bản trong máy thu hình là:
A. Đỏ, lục, lam
B. Xanh, đỏ, tím
C. Đỏ, tím, vàng
D. Đỏ, xanh, vàng
Câu 11. “Nguồn thông tin” trong phần phát thông tin là:
A. Nguồn tín hiệu điện
B. Nguồn tín hiệu âm tần
C. Nguồn tín hiệu âm thanh
D. Nguồn tín hiệu hình ảnh.
Câu 12. Tại sao tín hiệu từ nguồn tin phải qua gia công và khuếch đại?
A. Tín hiệu có chứa tạp âm và cường độ nhỏ.
B. Tín hiệu điện cao tần chưa được biến điệu.
C. Tín hiệu âm tần và cao tần chưa được mã hóa.
D. Tín hiệu âm tần chưa được mã hóa thành số.
Câu 13. Truyền hình cáp khác vô tuyến truyền hình ở:
A. Truyền hình cáp sử dụng sóng điện từ
B. Truyền hình cáp sử dụng đường truyền bằng dây dẫn
C. Vô tuyến truyền hình chỉ sử dụng cho tivi thường
D. Vô tuyến truyền hình không thu được các đài nước ngoài.
Câu 14. Điện thoại di động và điện thoại bàn khác nhau ở:
A. Điện thoại di động có khả năng phát và thu sóng điện từ
B. Điện thoại di động truyền và nhận thông tin xa hơn điện thoại bàn
C. Điện thoại di động tín hiệu tốt hơn điện thoại bàn.
D. Điện thoại di động thông minh hơn điện thoại bàn.
Câu 15. Máy tăng âm là thiết bị:
A. Khuếch đại âm thanh.
B. Khuếch đại tín hiệu âm tần
C. Điều chỉnh tần số sóng âm
D. Thiết bị chỉnh tín hiệu ngoại sai.
Câu 16. Phân loại máy tăng âm theo chất lượng có:
A. Máy biến áp loại thường và HI-FI
B. Máy biến áp công suất lớn và nhỏ
C. Máy biến áp rời rạc và IC
D. Máy biến áp công suất lớn và HI-FI.
Câu 17. Nhiệm vụ khối “mạch âm sắc” trong máy tăng âm:
A. Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe.
B. Điều chỉnh cường độ âm
C. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy
D. Điều chỉnh công suất âm tần
Câu 18. Cường độ âm trong máy tăng âm do khối nào quyết định:
A. Khối mạch vào
B. Khối mạch tiền khuếch đại
C. Khối khuếch đại trung gian
D. Khối khuếch đại công suất.
Câu 19. Mức độ trầm, bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
A. Khối nguồn nuôi
B. Khối khuếch đại công suất
C. Khối mạch âm sắc
D. Khối mạch vào
Câu 20. Sóng ra khỏi khối trộn sóng là:
A. Sóng ngắn
B. Sóng trung tần
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng ngắn
Câu 21. Những màu nào coi là màu cơ bản trong máy thu hình màu?
A. R-G-B B. R-Y-B
C. R-Y-G D. R-B-W
Câu 22. Đâu là khâu cuối cùng của hệ thống thông tin?
A. Anten
B. Modem
C. Màn hình tivi
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 23. Tín hiệu đã phát đi được thu, nhận bằng thiết bị?
A. Modem
B. Màn hình tivi
C. Loa
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tín hiệu âm thanh muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
B. Tín hiệu hình ảnh muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
C. Tín hiệu chứ và số muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tín hiệu được phát đi được thu, nhận bằng một thiết bị hay một mạch nào đó.
B. Phần phát thông tin đưa nguồn tin cần thu tới nơi cần phát.
C. Khối xử lí tin gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu
D. Môi trường truyền thông tin như dây dẫn, cáp quang, sóng điện từ.
Câu 26. Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh
A. Mạch vào
B. Mạch tiền khuếch đại
C. Mạch âm sắc
D. Mạch khuếch đại trung gian
Câu 27. Tín hiệu âm tần được lấy từ:
A. Micro
B. Đĩa hát
C. Băng casset
D. Tất cả đều đúng
Câu 28. Cường độ âm thanh do khối nào quyết đinh
A. Mạch âm sắc
B. Mạch tiền khuếch đại
C. Mạch khuếch đại trung gian
D. Mạch khuếch đại công suất
Câu 29. Các mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất giống nhau về chức năng là:
A. Khuếch đại tín hiệu
B. Cung cấp điện cho toàn bộ máy
C. Tiếp nhận tín hiệu âm tần từ micro, đĩa hát,…
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 30. Sóng ra khỏi khối tách sóng là:
A. Sóng cao tần
B. Sóng trung tần
C. Sóng âm tần
D. Không xác định được
Câu 31. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối máy thu thanh:
A. Khối chọn sóng
B. Khối trộn sóng
C. Khối mạch vào
D. Khối tách sóng
Câu 32. Khối chọn sóng có nhiệm vụ
A. Lựa chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian.
B. Lựa chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng do máy tạo ra.
C. Lấy tất cả các sóng cao tần trong không gian.
D. Lấy tất cả các sóng cao tần do máy tạo ra.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây sai
A. Điôt tách sóng chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều.
B. Sóng vào khối tách sóng là sóng xoay chiều.
C. Sóng ra khỏi khối tách sóng là sóng một chiều.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 34. Khối cao tần, trung tần, tách sóng sau khi điều chỉnh tần số ngoại sai và hệ số khuếch đại, sẽ đưa tín hiệu đến khối:
A. 2
B. 3
C. 4
D. Đưa đến cả ba khối: 2,3,4
Câu 35. Nhiệm vụ của khối xử lí tín hiệu âm thanh là:
A. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh.
B. Khuếch đại rồi đưa ra loa.
C. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại âm tần để phát ra loa.
D. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại cao tần để phát ra loa.
Câu 36. Nhiệm vụ của khối vi xử lí và điều khiển:
A. Nhận lệnh điều khiển từ xa
B. Nhận lệnh điều khiển từ các mạch trong máy
C. Nhận lệnh điều khiển từ phím bấm
D. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay từ phím bấm để điều khiển các hoạt động của máy thu hình.
Câu 37. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ:
A. Khối nguồn
B. Khối vi xử lí và điều khiển
C. Anten
D. Do máy phát ra
Câu 38. Sơ đồ khối máy thu hình màu có mấy khối:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 39. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm:
A. 5 khối B. 6 khối
C. 7 khối D. 8 khối
Câu 40. Có mấ
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
* Đáp án:
1 -A | 2 -A | 3 -A | 4 -A | 5 – A | 6 -A | 7 -D | 8 -A | 9-D | 10- A |
11 -A | 12 -A | 13 -B | 14 -A | 15 -A | 16 -A | 17 -A | 18 -D | 19 -C | 20 -B |
21 -A | 22 -C | 23 -A | 24 -D | 25 -B | 26 -C | 27 -D | 28 -D | 29 -A | 30 -C |
31 -C | 32 -A | 33 -D | 34 -D | 35 -C | 36 -D | 37 -C | 38 -C | 39 -C | 40 -B |
3. Ma trận giữa kì 2 Công nghệ 12:
Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng |
Hệ thống thông tin viễn thông | Khái niệm hệ thống thông tin và viễn thông. | 2 |
|
|
| 7 |
Phần phát thông tin. Phần thu thông tin. | 2 | 3 |
|
| ||
Máy tăng âm | Khái niệm máy tăng âm. | 1 |
|
|
| 11 |
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy tăng âm. | 3 | 3 |
|
| ||
Máy thu thanh | Khái niệm máy thu thanh. | 1 |
| 4 |
| 11 |
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu thanh. | 3 | 3 |
|
| ||
Máy thu hình | Khái niệm máy thu hình. | 1 |
|
|
| 11 |
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu hình. | 3 | 3 | 4 |
| ||
Tổng |
| Số câu:16 Số điểm:4 Tỉ lệ:40% | Số câu:12 Số điểm:3 Tỉ lệ:30% | Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% | Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% | Số câu:40 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% |