Dưới đây là đề thi giữa học kì 1 Tin học 3 năm học 2023 - 2024 có đáp án sẽ giúp cho các em học sinh nắm chắc được cấu trúc đề thi, củng cố kiến thức và các dạng bài tập để chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Mục lục bài viết
1. Nội dung ôn tập giữa học kì 1 Tin học 3:
I. Lý thuyết
1. Các kiến thức về máy tính: các bộ phận, các loại thường gặp
2. Các thành phần và khu vực chính có trên bàn phím máy tính và trên chuột
3. Các thao tác sử dụng bàn phím và chuột
4. Có mấy dạng thông tin và xử lý thông tin
5. Các thao tác điều khiển máy tính
6. Khi sử dụng máy tính phải an toàn về điện
7. Tìm hiểu các kiến thức có liên quan đến Internet.
II. Thực hành
1. Trên phần mềm Notepad hãy soạn thảo 1 đoạn văn bản không có dấu.
2. Hãy truy cập vào Internet và tìm kiếm các thông tin theo đề bài yêu cầu.
2. Đề cương ôn tập giữa học kì 1 Tin học 3:
Phần trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Những hình vẽ nhỏ ở trên màn hình nền máy tính được gọi là gì?
A. Biểu tượng
B. Bộ xử lý
C. Trò chơi
D. Con trỏ chuột
Câu 2: Hai phím nào là hai phím có gai?
A. F và J
B. F và G
C. C và J
D. G và K
Câu 3: Nút chuột nào để thực hiện thao tác nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột?
A. Nút chuột
B. Nút phải
C. Nút trái
D. Bánh lăn
Câu 4: Có mấy bộ phận chính trên máy tính để bàn?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 5: Kết quả hoạt động của máy tính được hiện ra ở đâu?
A. Chuột
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. Thân máy
Câu 6: Để truy cập vào 1 trang web, sau khi em khởi động trình duyệt và gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ rồi nhấn phím gì?
A. Enter
B. Ctrl
C. Shift
D. Tab
Câu 7: Bộ phận nào trên máy tính thực hiện nhiệm vụ xử lí tín hiệu và thông tin?
A. Chuột
B. Thân máy
C. Màn hình
D. Bàn phím
Câu 8: Tư thế đúng khi làm việc với máy tính là?
A. Ngồi khom lưng
B. Ngồi tùy ý
C. Mắt cách màn hình từ 50-80cm
D. Mắt cách màn hình 25cm
Câu 9: Với kiểu gõ Telex để gõ chữ “Ư” em gõ phím:
A. E + W
B. W + U
C. U + W
D. O + W
Câu 10: Nhấn tổ hợp phím nào để lưu bài trình chiếu?
A. Ctrl + S
B. Ctrl + I
C. Ctrl + C
D. Ctrl + N
Câu 11: Chọn nút lệnh nào trong thẻ Home để thay đổi bố cục trang trình chiếu?
A. New Slide
B. Reset
C. Delete
D. Layout
Câu 12: Nhấn nút trái chuột liên tiếp 2 lần rồi thả ngón tay, được gọi là … chuột
A. Di chuyển
B. Nháy đúp
C. Nháy
D. Kéo thả
Câu 13: Cần thực hiện thao tác gì để tắt máy tính?
A. Vào Start\ Turb Off.
B. Vào Start\ Restart.
C. Vào Start\ Shut down.
D. Vào Start\ Stand By.
Câu 14: Các thao tác sử dụng chuột đó là:
A. Di chuyển chuột, nháy chuột
B. Nháy đúp chuột, kéo thả chuột
C. Kéo thả chuột, nháy chuột
D. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột
Câu 15: Hàng phím có 2 phím có gai F và J để làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ ở vị trí nào?
A. Hàng phím số
B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím trên
D. Hàng phím dưới
Câu 16: Nhấn phím nào sau đây để trình chiếu?
A.Tổ hợp phím F+5
B. ESC
C. Phím F5
D. Ctrl + S
Câu 17: Em cần thao tác như thế nào để chèn tranh ảnh vào văn bản?
A. Insert -> Picture -> Insert
B. Home -> Picture -> Insert
C. Home -> Shapes -> Insert
D. Insert -> Shapes -> Insert
II. Phần thực hành
Câu 1:
– Học sinh mở được phần mềm Paint
– Học sinh vẽ được hình mặt trời và ngôi nhà đẹp đầy đủ các bộ phận giống như trong hình mẫu. Hình đẹp, các đường thẳng phải ngay và không bị đứt khúc
– Học sinh tô màu được mặt trời và ngôi nhà. Màu sắc đẹp và tươi sáng
– Học sinh lưu được bài vẽ với tên như yêu cầu của đề bài
Câu 2: Tạo thư mục HOCTAP trong ổ đĩa D:
Câu 3: Sử dụng các công cụ đã được học trong phần mềm vẽ tranh Paint, em hãy vẽ hình theo mẫu sau rồi lưu vào thư mục HOCTAP vừa được tạo ở ổ D: (đặt tên tệp lớp_họ và tên của mình)
Câu 4:
1. Tạo thư mục với tên của mình.
2. Thực hành soạn thảo văn bản bằng Tiếng Việt có dấu trong phần mềm Word. Chỉnh sửa văn bản: thay đổi kiểu chữ, phông chữ, cỡ chữ, căn lề, chèn hình ảnh, tranh vào văn bản.
3. Thực hành trong phần mềm trình chiếu PowerPoint. Chỉnh sửa văn bản: thay đổi kiểu chữ, phông chữ, cỡ chữ, căn lề, chèn hình ảnh, tranh vào văn bản.
4. Lưu văn bản vào thư mục mà em đã tạo.
3. Bộ đề thi giữa học kì 1 Tin học 3 có đáp án:
3.1. Đề 1:
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Em hãy chọn một số đồ vật dưới đây để ghép thành một chiếc máy tính để bàn?
A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
D. 4, 5, 6, 7
Câu 2. Nếu tủ sách của bạn Khuê có 20 cuốn truyện Đô-ra-e-mon được xếp theo thứ tự tập 1 đến tập 20 trong 1 ngăn tủ. Để tìm quyển tập 14 em làm thế nào để tìm được nhanh nhất?
A. Tìm lần lượt từ quyển tập 1 đến tập 14 theo thứ tự tăng dần
B. Tìm lần lượt từ quyển tập 20 xuống tập 14 theo thứ tự giảm dần
C. Tìm ngẫu nhiên đến khi được quyển tập 14
D. A hoặc B đều đúng.
Câu 3. Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ thao tác như thế nào?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 4. Trên Internet, thông nào sau đây phù hợp với lứa tuổi học sinh?
A. Thông tin mua, bán trực tuyến.
B. Phim hoạt hình thiếu nhi.
C. Phim, ảnh 18+.
D. Cảnh bạo lực của một số trò chơi trực tuyến.
Câu 5. Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí?
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 6. Nghe tiếng còi xe cứu thương, cứu hỏa, người tham gia giao thông quyết định như thế nào?
A. Tăng tốc độ tối đa.
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
C. Không nhường đường.
D. Nhường đường cho xe cứu thương, cứu hỏa.
Câu 7. Hai phím nào trên bàn phím máy tính là hai phím có gờ?
A. A và F.
B. J và Z.
C. A và J.
D. F và J.
Câu 8. Trong trang truyện tranh sau, có những dạng thông tin nào?
A. Chỉ có dạng chữ.
B. Dạng chữ và dạng hình ảnh.
C. Dạng chữ và dạng âm thanh.
D. Dạng chữ, dạng hình ảnh và dạng âm thanh.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy kể 3 thông tin bổ ích trên Internet có thể giúp em mở rộng hiểu biết của mình?
Câu 3. (1 điểm) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em làm gì khi nhận được thông tin đó?
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy mô tả cách sắp xếp quần áo của mình. Em hãy vẽ một sơ đồ thể hiện cách sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: D
Câu 7: D
Câu 8: B
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) – b
2) – i
3) – h
4) – a
5) – c
6) – d
7) – e
8) – g
Câu 2. (1,5 điểm)
– Trò chơi khám phá hệ Mặt Trời.
– Trò chơi khám phá khoa học.
– Trò chơi tìm hiểu thế giới động vật.
Câu 3. (1,0 điểm)
Khi thấy đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em sẽ dừng lại và chờ đến khi đèn tín hiệu giao thông chuyển sang màu xanh em mới đi sang đường.
Câu 4. (1,5 điểm)
3.2. Đề 2:
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong thời khóa biểu (hình dưới) thuộc thông tin dạng nào?
A. Hình ảnh, âm thanh.
B. Âm thanh, chữ.
C. chữ, hình ảnh.
D. Con số, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong tình huống này, thông tin nào được An tiếp nhận để xử lí?
A. Nồi canh nóng.
B. Nồi canh nặng.
C. An là người nấu canh.
D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.
Câu 3. Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:
A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.
C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.
Câu 4. Những thông tin nào trên internet không phù hợp với em?
A. Trò chơi bạo lực.
B. Những video phim kinh dị.
C. Phim hoạt hình.
D. Cả A và B.
Câu 5. Bộ phận nào đưa thông tin vào máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Thiết bị nào có màn hình cảm ứng?
A. Máy tính để bàn
B. Điện thoại thông minh
C. Máy tính xách tay
D. Máy tính casio
Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Các phím xuất phát là:
A. A S D F và J K L ;
B. A S D F
C. J K L ;
D. A S D F G H
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực chính của bàn phím ở hình sau:
Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong khung, một cụm từ có thể được dùng nhiều lần).
Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D, ngón áp út ……………… đặt lên phím S, ………………… tay trái đặt lên phím A, …………………. tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt lên phím K, ……………… tay phải đặt lên phím L, ngón út ………………. đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên …………………
Câu 3. (1 điểm) Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên Internet thông tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp lí. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp.
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: D
Câu 8: A
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
a) Hàng phím số.
b) Hàng phím trên.
c) Hàng phím cơ sở.
d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay trái đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải đặt lên phím J, ngón giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay phải đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím dấu cách .
Câu 3. (1 điểm)
Sắp xếp như sau: B – A – C
Câu 4. (1,5 điểm)
– Em sẽ để đĩa ở giá bên trên, bát và đũa ở dưới,thìa để trong ống đựng đũa.
4. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3 theo Thông tư 27:
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 5% |
Bài 2. Xử lí thông tin | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 5% | |
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| 10% | |
Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 |
|
| 1 (3 đ) |
|
| 1 | 1 | 35% | |
Bài 5. Tập gõ bàn phím | 1 |
|
|
|
| 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | |
CĐ B. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| 5% |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 |
|
|
|
| 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% |
Tổng | 7 |
| 1 | 1 |
| 2 | 8 | 3 | 100% | |
Tỉ lệ % | 35% | 35% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
|