Bài viết này sẽ giới thiệu về đề thi giữa kỳ 1 môn Công nghệ 11 năm học 2023-2024, kèm theo đáp án để học sinh có thể ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Bằng cách làm đề thi này, học sinh có thể tự mình đánh giá theo ý thức của mình và nắm bắt được những kỹ năng cần thiết để giải quyết các vấn đề trong môn học này.
Mục lục bài viết
1. Phương pháp ôn tập học kỳ 1 Công nghệ 11:
Để ôn tập môn Công nghệ 11 giữa kỳ 1, bạn có thể thực hiện các bước sau đây:
– Xem lại các chương trình học trên lớp: Đây là bước đầu tiên quan trọng để đánh giá những kiến thức và kỹ năng đã học trên lớp. Bạn cần xác định các chủ đề quan trọng nhất và các vấn đề mà mình chưa hiểu rõ.
– Đọc lại các tài liệu học tập: Đọc lại các tài liệu, bài giảng và sách giáo khoa có thể giúp bạn làm rõ các khái niệm cơ bản và nâng cao kiến thức của mình.
– Làm bài tập và bài kiểm tra: Làm bài tập và bài kiểm tra giúp bạn làm quen với các dạng bài tập, kiểm tra kiến thức của mình và cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề.
– Tham gia các nhóm học tập: Tham gia các nhóm học tập trực tuyến hoặc trong lớp có thể giúp bạn học hỏi từ các bạn cùng lớp và giải đáp những thắc mắc của mình.
– Xem lại các bài giảng trực tuyến: Nếu có bài giảng trực tuyến hoặc video giảng dạy liên quan đến chủ đề của bạn, hãy xem lại để củng cố kiến thức và hiểu sâu hơn về một số khái niệm cụ thể.
– Tìm kiếm tài liệu học tập trên mạng: Bạn có thể tìm kiếm tài liệu học tập trên mạng để tham khảo và học thêm.
Tuy nhiên, để đạt được hiệu quả tốt hơn, bạn cần xác định rõ mục tiêu của mình và lên kế hoạch nghiên cứu cụ thể. Hãy chia bài học thành các phần nhỏ và lên kế hoạch học tập cho từng phần để tránh bị áp lực quá nhiều. Ngoài ra, hãy đảm bảo thời gian học tập của mình.
2. Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 11 năm 2023 – 2024 có đáp án:
2.1. Đề thi:
I – Trắc nghiệm( 7 Điểm)
Câu 1: Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4?
A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 2. Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là :
A. 0,75 mm B. 0,25 mm C. 1 mm D. 0,5 mm
Câu 3. Nét liền đậm dùng để vẽ đường nào trong bản vẽ kĩ thuật ?
A. Đường bao thấy. B. Đường tâm C. Đường bị khuất D. Đường ghi kích thước
Câu 4. Nét gạch chấm mảnh để vẽ các đường nào sau đây ?
A. Đường tâm, trục đối xứng B. Đường gióng
C. Đường kích thước D. Đường bao thấy
Câu 5. Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở đâu ?
A. Phía dưới hình chiếu đứng B. Phía trên hình chiếu đứng
C. Bên trái hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng
Câu 6. Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ?
A. Mặt bằng, chiếu cạnh, mặt cắt B. Chiếu đứng, hình cắt, mặt cắt
C. Chiếu đứng, chiếu bằng, mặt cắt D. Mặt bằng, mặt đứng, hình cắt
Câu 7. Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu
A. Một nửa B. Chập C. Toàn bộ D. Rời
Câu 8: Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các ………………..của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”.
A. đường bao thấy. B. đường bao khuất, C. đường bao. D. đường giới hạn.
Câu 9: Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo?
A. Góc trục đo. B. Mặt phẳng hình chiếu. C. Hệ số biến dạng. D. Cả ba thông số.
Câu 10: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh……………………với 1 mặt của vật thể.
A. song song. B. không song song. C. vuông góc. D. cắt nhau.
Câu 9: Bản vẽ kĩ thuật là……………
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất.
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất.
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa.
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản.
Câu 10: Hình chiếu bằng của phương pháp chiếu góc thứ 3 cho biết chiều nào của vật thể?
A. Dài và cao. B. Cao và rộng. C. Rộng và chu vi. D. Rộng và dài.
Câu 11. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A. Các mặt côn và mặt định hình B. Trụ
C. Các loại ren D. Các bề mặt đầu
Câu 12. Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A. Con đội. B. Buji C. Đũa đẩy D. Trục cam
Câu 13. Xécmăng là 1 chi tiết của :
A. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền. B. Hệ thống bôi trơn.
C. Hệ thống làm mát. D. Cơ cấu phân phối khí.
Câu 14. Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A. Động cơ xăng. B. Động cơ điêzen. C. Động cơ 4 kỳ. D. Động cơ 2 kỳ.
Câu 15. Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Quạt gió. B. Két nước. C. Van hằng nhiệt. D. Bơm nước.
Câu 16. Quy trình đúc gồm có:
A. 6 bước B. 5 bước C. 3 bước D. 4 bước
Câu 17. Chọn câu đúng nhất: Hàn là:
A. Làm biến dạng vật liệu B. Ghép kim loại với nhau
C. Làm kim loại nóng chảy. D. Rót kim loại lỏng vào khuôn
Câu 18. Loại hệ thống khởi động nào không có :
A. Khởi động bằng tay. B. Khởi động bằng sức nước.
C. Khởi động bằng động cơ điện. D. Khởi động bằng động cơ phụ.
Câu 19. Khi gia công áp lực thì khối lượng và thành phần vật liệu:
A. Thay đổi liên tục. B. Không thay đổi C. Giảm xuống D. Tăng lên
Câu 20. Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A. Trục khuỷu. B. Xilanh C. Xupap D. Pittông
Câu 21. Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A. Bơm nước. B. Két nước C. Van hằng nhiệt D. Van khống chế dầu
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 : (1điểm)
Kể tên các thuật ngữ về ĐCĐT?
Câu 2 :
Vẽ các hình chiếu (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) của vật thể sau theo phương pháp chiếu góc thứ nhất:
2.2. Đáp án:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
D | D | A | A | D | D | B | C | B | A | A |
12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
|
B | A | A | A | D | B | B | B | C | D |
|
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Các thuật ngữ về ĐCĐT?
1. Điểm chết của pittông:
2. Hành trình pittông (S):
3. Thể tích toàn phần (Vtp )(cm3 hoặc lít):
4. Thể tích buồng cháy (Vbc) )(cm3 hoặc lít):
5. Thể tích công tác ( Vct) )(cm3 hoặc lít):
6. Ti số nén ( e):
7. Chu trình làm việc của động cơ:
8. Kì:
Câu 2:
3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 11 năm 2023 – 2024:
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Cộng | ||||||
VD | VDC | |||||||||
CHƯƠNG I: Vẽ kĩ thuật cơ sở | ||||||||||
Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | Hiểu được nội dung cơ bản của một số tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật
[ 2 câu] | Biết được các ứng dụng của tiêu chuẩn trong bản vẽ kĩ thuât
[ 1 câu] | Bản vẽ kt
1TL |
|
3 câu +1TL | |||||
Bài 2: Hình chiếu vuông góc | Hiểu được nội dung cơ bản của phương pháp chiếu góc 1
[ 1 câu] | Biết được các chiều của vật thể trên hình chiếu
[ 1 câu] |
|
|
2 câu | |||||
Bài 3: Thực hành: Vẽ các hình chiều của vật thể đơn giản |
|
| Vẽ được 3 hình chiếu( gòm hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh) của vật thể đơn giản. Ghi được các kích thước trên các hình chiếu của vật thể đơn giản
| Trình bày được bản vẽ theo các tiêu chuẩn của bản vẽ kĩ thuật |
| |||||
Bài 4: Mặt cắt và hình cắt | Hiểu được khái niệm và phân loại mặt cắt và hình cắt
[ 2 câu] | Biết được ứng dụng của mặt cắt và hình cắt
[ 1 câu] |
|
|
3 câu | |||||
Bài 5: Hình chiếu trục đo | Hiểu được các khái niệm về hình chiếu trục đo [ 2 câu] | Biết được các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo [ 1 câu] |
|
| 3 câu | |||||
Bài 6: Thực hành: Biểu diên vật thể |
|
| Đọc được bản vẽ 2 hình chiếu của vật thể đơn giản
| Vẽ đực hình chiếu thứ ba, hình cắt và hình chiếu trục đo của vật thể đơn giản từ bản vẽ 2 hình chiếu 1TL
|
| |||||
Bài 7: Hình chiếu phối cảnh | Biết được khái niệm về hình chiếu phối cảnh [ 1 câu] | Biết được cách phân loại hình chiếu phối cảnh [ 1 câu] | Biết cách vẽ phác hình chiếu phối cảnh cảu vạt thể đơn giản
|
| 2 câu | |||||
Tên Chủ đề (nội dung, chương) | Nhận biết (cấp độ 1) | Thông hiểu (cấp độ 2) | Vận dụng |
Tổng | ||||||
VD | VDC | |||||||||
Chương III: Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi.
| – Nêu được tính chất, công dụng của một số vật liệu dùng trong cơ khí.
| – Biết được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc. – Biết được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực.
| – Lập được qui trình công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc – Nhận biết đựoc một số loại vật liệu cơ khí thông dụng
|
|
| |||||
Số câu :
|
2TN 2TN 1TL |
|
| |||||||
Chương IV: Công nghệ cắt gọt kim loại
| – Biết được nguyên lí cắt. – Biết được các chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay khi tiện. – Biết được các khái niệm về máy tự động, máy điều khiển số, người máy công nghiệp và dây chuyền tự động. – Biết được các biện pháp bảo đảm sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí 2TN | – Nhận biết được cấu tạo của dao. – Nhận biết được các chuyển động của dao.
1TN | – Phân biệt được máy tự động, người máy công nghiệp và dây chuyền tự động.
1TN |
|
| |||||