Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 giúp các em nhận biết từ vựng, cấu trúc câu, từ đó có nền tảng Tiếng Anh cơ bản tốt, giúp các em làm bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh học kì 2 lớp 2 đạt kết quả cao. Cùng tham khảo nhé.
Mục lục bài viết
- 1 1. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 1:
- 2 2. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 2:
- 3 3. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 3:
- 4 4. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 4:
- 5 5. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 5:
- 6 6. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 6:
- 7 7. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 7:
- 8 8. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 8:
- 9 9. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 9:
1. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 1:
I. Choose the odd one out
1. A. van | B. train | C. olive | D. bus |
2. A. draw | B. cup | C. read | D. walk |
3. A. zoo | B. ten | C. twelve | D. fifteen |
4. A. brother | B. aunt | C. grandma | D. family |
5. A. chair | B. bed | C. table | D. baby |
II. Look at the pictures and complte the words
|
|
|
1. _ _ n d o _ | 2. _o o _ s _ o p | 3. y _ c _ t |
|
|
|
4. _ u _ _ e _ | 5. c _ r r _ t | 6. _ o _ _ |
III. Match
1. What are you doing? | A. They are under the bed |
2. What do you like? | B. This is my aunt |
3. Who is this? | C. I am singing a song |
4. Where are the cats? | D. I like reading a book |
IV. Reorder these words to make sentences
1. a/ nurse/ She’s/ ./
_______
2. is/ She/ skating/ ./
_______
3. shoes/ I/ buy/ want some/ to/ ./
________
4. need/ We/ some/ coats/ ./
________
5. football/ They/ playing/ are/ ./
________
2. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 2:
I. Circle the odd one-out. Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại.
1. A. socks | B. shorts | C . kitchen | D. coat |
2. A. sheep | B. dress | C. T-shirt | D. pants |
3. A. fish | B. shoes | C. lion | D. goat |
4. A. living room | B. hat | C. bedroom | D. bathroom |
5. A. house | B. apartment | C. chair | D. dining room |
II. Order the words. Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. my / It’s / ice cream. / sister’s
_______
2. isn’t / a / She / teacher.
________
3. table. / It’s / the / under
_______
4. your / pencil/ ? / Where’s/ case/
_______
5. is / This / my / dad.
________
III. Read and match.
1. 2 + 4 | a. eight |
2. 5 + 6 | b. twelve |
3. 4 + 8 | c. nine |
4. 6 + 3 | d. six |
5. 3 + 5 | e. eleven |
IV. Choose the correct answer.
1. Whose………. is it? It’s our house.
A. pen
B. House
C. houses
2. Who is this? This is ………….grandma.
A. I
B. me
C. My
3. My brother ……… young.
A. is
B. am
C. Are
4. What is……. name? His name is Long.
A. he
B. his
C. Him
5.That’s my dad. ………is strong.
A. She
B. He
C. His
Đáp án:
I. Circle the odd one-out. Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại.
1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 – B; 5 – C;
II. Order the words. Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1 – It’s my sister’s ice cream.
2 – She isn’t a teacher.
3 – It’s under the table.
4 – Where’s your pencil case?
5 – This is my dad.
III. Read and match.
1 – d; 2 – e; 3 – b; 4 – c; 5 – a;
IV. Choose the correct answer.
1 – B; 2 – C; 3 – A; 4 – B; 5 – B;
3. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 3:
1. Điền từ thích hợp hoàn thành từ dưới đây.
a. c_assroom: lớp học
b. sc_ool: trường học
c. t_acher: giáo viên
d. boo_: sách
e. sm_ll: nhỏ
f. n_ce: đẹp, tốt
g. _en: cái bút
h. w_ter: nước
2. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
a. How/ is/ old/ she/ ?/
…………..
b. eight/ Nam/ old/ is/ years/ ./
……………
c. down,/ please/ Sit/ ./
…………….
d. is/ my/ That/ teacher/ ./
……………
e. class/ 20/ Her/ has/ students/ ./
……………
f. This/ my/ is/ mother/ ./
…………….
3. Chọn từ khác loại
1. a. white | b. brown | c. orange | d. apple |
2. a. color | b. eight | c. four | d. nine |
3. a. banana | b. apple | c. seesaw | d. grape |
4. a. swing | b. seesaw | c. pink | d. hide-and-seek |
5. a. I | b. he | c. She | d. Peter |
6. a. do | b. play | c. say | d. Linda |
7. a. pen | b. book | c. do | d. crayon |
8. a. teacher | b. mom | c. dad | d. son |
4. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 4:
1. Điền từ thích hợp hoàn thành từ dưới đây.
a. classroom: lớp học
b. school: trường học
c. teacher: giáo viên
d. book: sách
e. small: nhỏ
f. nice: đẹp, tốt
g. pen: cái bút
h. water: nước
2. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
a – How old is she?
b – Nam is eight years old.
c – Sit down, please.
d – That is my teacher.
e – Her class has 20 students.
f – This is my mother.
5. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 5:
Bài 1. (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. scho….l
2. m…..sic room
3. b……g
4. rubb…. r
5. cl….ss room
6. op….n
Bài 2. (3 điểm): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………
2. Lan / is / My / name.
…………
3. are / you / How / old?
…………
4. am / I / eight / old / years.
…………
5. is / This / classroom /my.
…………
6. I / May / out / go?
…………
Bài 3. (2 điểm ): Hoàn thành các câu sau
1. Which ……your school?
2. open ………book.
3. How…….. you ?
4. This…… my music room.
Bài 4. (2 điểm ): Viết câu trả lời:
1. What is your name?
…………
2. How old are you?
…………
6. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 6:
Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
1. school
2. music room
3. bag / big/ bug
4. rubber
5. class room
6. open
Bài 2: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
1. What is your name?
2. My name is Lan.
3. How old are you?
4. I am eight years old.
5. This is my classroom.
6. May I go out?
Bài 3: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. is
2. your
3. are
4. is
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
Các em học sinh tự trả lời về bản thân mình.
Gợi ý:
1. My name is My Le.
2. I am eight years old..
7. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 7:
I. Put the words in the correct order
1. my/ that/ Is/ car?
______
2. an/ apple/ got/ you/ Have?
______
3. three/ ‘ve/ got/ bananas/ I
______
4. haven’t/ got/ I/ biscuits/ any
______
5. are./ Yes, / they
______
II. Read and complete the sentence.
My name is Linda. I live in a house. I live with my mum, my dad and my elder sister, Mary. Upstairs there are three bedrooms. My bedrooms is pink. The bathroom is upstairs. The kitchen is downstairs. It is very big.
1. Mary lives in a ____
2. Her elder sister is _____
3. There are _____ bedrooms upstairs.
4. Linda’s bedroom is _____
5. The kitchen is very _______.
III. Circle the correct word
1. two leg/ legs
2. four toes/ toe
3. one book/ books
4. two eye/ eyes
5. One noses/ nose
IV. Circle the correct words:
1. Where’s/ Where are my mom?
2. Where’s/ Where are my friends?
3. Where’s/ Where are your elder sisters?
4. Where’s/ Where are Grandpa?
Đáp án:
I. Put the words in the correct order
1 – Is that my car?
2 – Have you got an apple?
3 – I’ve got three bananas.
4 – I haven’t got any biscuits.
5 – Yes, they are.
II. Read and complete the sentence.
1. Mary lives in a ____house___
2. Her elder sister is ____Mary____
3. There are ___three__ bedrooms upstairs.
4. Linda’s bedroom is ___pink_____
5. The kitchen is very _____big_______.
III. Circle the correct word
1. two leg/ legs
2. four toes/ toe
3. one book/ books
4. two eye/ eyes
5. One noses/ nose
IV. Circle the correct words:
1. Where’s/ Where are my mom?
2. Where’s/ Where are my friends?
3. Where’s/ Where are your elder sisters?
4. Where’s/ Where are Grandpa?
8. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 8:
I/ Look at the picture and match
1. | A. rice |
2. | B. shorts |
3. | C. fifteen |
4. | D. queen |
5. | E. hippo |
II/ Look and write
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. is/ wearing/ He/ a/ T-shirt/ shorts/ and/
______
2. running/ zebra/ Is/ the/ ?/
_______
3. like/ you/ orange juice/ Do/ ?/
________
4. sliver/ wants/ The/ prince
_______
Đáp án
I/ Look at the picture and match
1. C | 2. A | 3. E | 4. B | 5. D |
II/ Look and write
1. crocodile | 2. shoes |
3. bread | 4. coat |
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. He is wearing a T-shirt and shorts.
2. Is the zebra running?
3. Do you like orange juice?
4. The prince wants silver.
9. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2 – đề số 9:
I. Look at the pictures and complete the words
II. Match
1. | A. rainbow |
2. | B. shoes |
3. | C. cake |
4. | D. zebra |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. number/ it/ What/ is/ ?/
________
2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________
3. the/ What/ shirts/ are/ ?/
________
4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_______
5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
________