Ở Việt nam nói chung và các nước trên thế giới đều có những công trình được đầu tư và xây dựng rất kì công và bỏ ra rất nhiều chi phí điển hình là có những cây cầu dài tới 164 km. Vậy cây cầu đó ở đâu và chi phí xây dựng lớn cỡ nào. Hãy theo dõi dưới đây để biết thêm về Tops những cây cầu dài nhất trên thế giới nhé.
Tổng đài Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến 24/7: 1900.6568
Mục lục bài viết
1. Cầu gì dài nhất?
2. Top những cây cầu dài nhất trên thế giới:
1. Cầu Đan Dương – Côn Sơn
Đây là cây cầu dài nhất thế giới được kỷ lục Guinness công nhận với chiều dài 164,8 km. Cầu Đan Dương được xây dựng trong 4 năm và chi phí hơn 8 tỷ đô la.
Cầu Đan Dương-Côn Sơn là cầu dài nhất thế giới. Cầu cạn có tổng chiều dài 164,8 km (102,4 dặm) trên đường sắt cao tốc Bắc Kinh – Thượng Hải.Cầu nằm giữa Thượng Hải và Nam Kinh tỉnh Giang Tô phía đông Trung Quốc. Nó bao gồm một dài 9 km (5,6 dặm) phần trên mặt nước qua Hồ Dương Trừng tại Tô Châu. Cầu được hoàn thành vào năm 2010 và mở cửa vào năm 2011. Trong quá trình xây dựng đã sử dụng 10.000 người, xây dựng đã bốn năm và chi phí khoảng 8,5 tỷ USD. Cầu cạn Đan Dương-Côn Sơn hiện nay (thời điểm tháng 6 năm 2011) đang giữ kỷ lục là cây cầu dài nhất thế giới trong bất kỳ kiểu cầu nào.
2. Cầu Thiên Tân
Cầu Thiên Tân là một phần của tuyến đường sắt cao tốc Bắc Kinh Thượng Hải có tổng chiều dài khoảng 113,700km.
Lang Phường va Qingxian được kết nối bởi cây cầu Thiên Tân và là một phần quan trọng của tuyến đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải. Tổng chiều dài của cầu khoảng 113,7 km.
Theo sách kỷ lục Guinness thế giới, nó có danh hiệu là cây cầu dài thứ hai thế giới. Cầu Thiên Tân – Một trong những cây cầu dài nhất thế giới, nằm ở Trung Quốc.
3. Cầu Vị Nam Vị Hà
Cầu Vị Nam Vị Hà nằm trên tuyến đường sắt Trịnh Châu – Tây A, có tổng chiều dài 79,732 km. Cầu được xây dựng trong khoảng thời gian từ năm 2008 đến năm 2010.
4. Cầu cao tốc Bang Na
Cầu cao tốc Bang Na thuộc quốc gia Thái Lan với chiều dài 55km đứng thứ 4 trong danh sách 10 cây cầu dài nhất thế giới. Cầu cao tốc Bang Na được kỷ lục Guinness công nhận là cầu đường bộ dài nhất trên thế giới vào năm 2000 và bị soán ngôi vào năm 2010.
5. Cầu Bắc Kinh
Cầu Bắc Kinh có tổng chiều dài 48,153km, nằm trên tuyến đường cao tốc Bắc Kinh – Thượng Hải. Câu được khởi công xây dựng vào năm 2010 và hoàn thành vào mùa thu năm 2011.
6. Cầu vịnh Giao Châu
Cầu vịnh Giao Châu tại Trung Quốc có tổng chiều dài khoảng 42,5 km. Cây cầu này chạy xuyên qua vịnh Giao Châu, kết nối những huyện Hoàng Đảo, thành phố Thanh Đảo và đảo Hồng Đảo.
7. Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain
Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain có chiều dài khoảng 38km, bắc ngang qua Hồ Pontchartrain (thuộc tiểu bang Louisiana, Hoa Kỳ).
Cầu cao tốc hồ Pontchartrain là một trong những cây cầu dài nhất thế giới, bắc qua hồ Ponchatreen (Louisiana, Mỹ) và dài khoảng 38 km, nối hai thành phố Meteri và St. Tamuni. Từ năm 1969, cây cầu đã được sách kỷ lục Guinness thế giới trao tặng là cây cầu nước dài nhất thế giới.
8. Cầu vượt đầm Manchac
Cầu vượt đầm Manchac là bộ đôi cầu bê tông nằm ở bang Louisiana, Hoa Kỳ có tổng chiều dài 36,71 km. Mỗi dặm (1,6 km) của mặt cầu có kinh phí xây dựng lên tới 7 triệu USD.
9. Cầu Yangcun
Đây là cây cầu dài thứ 9 trên thế giới, với tổng chiều dài khoảng 35,8 km. Cây cầu được hoàn thành vào năm 2007. Giống như hầu hết các cây cầu dài khác ở Trung Quốc, cây cầu chủ yếu được sử dụng cho đường sắt cao tốc. Cầu Yangcun nối Thiên Tân với Bắc Kinh.
10. Cầu vịnh Hàng Châu
Cầu vịnh Hàng Châu tại Trung Quốc là một cây cầu đường cao tốc có tổng chiều dài là 35,67km. Đây một trong những cây cầu xuyên biển dài nhất trên thế giới.
3. Danh sách các cầu có chiều dài trên 2 km.
Tên | Chiều dài mét (feet) | Nhịp cầu mét (feet) | Hoàn thành | Giao thông | Quốc gia |
---|---|---|---|---|---|
Cầu Đan Dương-Côn Sơn | 164.800 m (540.700 ft) | 80 m (260 ft) | 2010 2011 (Thông xe) | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu Thiên Tân | 113.700 m (373.000 ft) | ? | 2010 2011 (Thông xe) | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu Vị Nam Vị Hà | 79.732 m (261.588 ft) | 80 m (260 ft)[3] | 2008 2010 (Thông xe) | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu cao tốc Bang Na Cầu đường bộ dài nhất thế giới, Kỷ lục Guiness 2000 | 54.000 m (177.000 ft) | 44 m (144 ft) | 2000 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Bắc Kinh | 48.153 m (157.982 ft) | 108 m (354 ft) | 2010 2011 (Thông xe) | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu vịnh Giao Châu | 42.500 m (139.400 ft)[5][6] | 260 m (850 ft) | 2011 | Đường bộ | ![]() |
Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain | 38.442 m (126.122 ft) | 46 m (151 ft) | 1956 (SB) 1969 (NB) | Đường bộ | ![]() |
Cầu vượt đầm Manchac | 36.710 m (120.440 ft) | ? | 1970 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Yangcun | 35.812 m (117.493 ft)[7] | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu vịnh Hàng Châu | 35.673 m (117.037 ft) | 448 m (1.470 ft) | 2007 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Nhuận Dương | 35.660 m (116.990 ft)[8] | 1.490 m (4.890 ft) | 2005 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Đông Hải | 32.500 m (106.600 ft) | 400 m (1.300 ft) | 2005 | Đường bộ | ![]() |
Đường tàu đệm từ Thượng Hải | 29.908 m (98.123 ft)[9] | ? | 2003 | Tàu đệm từ | ![]() |
Cầu Atchafalaya Basin | 29.290 m (96.100 ft) | ? | 1973 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Yển Sư | 28.543 m (93.645 ft)[10] | ? | 2009 | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu cao tốc Vua Fahd | 25.000 m (82.000 ft)[11] | ? | 1986 | Đường bộ | ![]() ![]() |
Cầu Kim Đường | 26.540 m (87.070 ft) | ? | 2009 | Đường bộ | ![]() |
Cầu đường sắt Jinbin Light | 25.800 m (84.600 ft) | ? | 2003 | ![]() | |
Suvarnabhumi Airport Link | 24.500 m (80.400 ft) | ? | 2010 | Đường sắt | ![]() |
Cầu-hầm Vịnh Chesapeake (Virginia) | 24.140 m (79.200 ft) | ? | 1964 (NB) 1999 (SB) | Đường bộ | ![]() |
Cầu sông Liangshui | 21.563 m (70.745 ft)[7] | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu sông Yongding | 21.133 m (69.334 ft)[12] | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu 6th October | 20.500 m (67.300 ft) | ? | 1996 | Đường bộ | ![]() |
Cầu cạn C215 | 20.000 m (66.000 ft) | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu Incheon | 18.384 m (60.315 ft)[14] | 800 m (2.600 ft) | 2009 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Thương Châu–Đức Châu[2] | 18.200 m (59.700 ft) | 128 m (420 ft) | 2010 2011 (Thông xe) | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Đường chạy thử Aérotrain | 18.000 m (59.000 ft) | ? | 1965 | Đường sắt (prototype) | ![]() |
Cầu Bonnet Carré Spillway thuộc I-10 | 17.702 m (58.077 ft) | ? | 1960s | Đường bộ | ![]() |
Cầu Vasco da Gama | 17.185 m (56.381 ft) | 450 m (1.480 ft) | 1998 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Cross Beijing Ring | 15.595 m (51.165 ft)[7] | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu Kama[15] | 13.967 m (45.823 ft) | ? | 2002 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Penang | 13.500 m (44.300 ft) | 225 m (738 ft) | 1985 | Đường bộ | ![]() |
Cầu cạn Kam Sheung-Tuen Mun | 13.400 m (44.000 ft) | ? | 2003 | Đường sắt | ![]() |
Wuppertal Schwebebahn | 13.300 m (43.600 ft) | 33 m (108 ft) | 1903 | Suspended monoĐường sắt track | ![]() |
Cầu Rio-Niterói | 13.290 m (43.600 ft) | 300 m (980 ft) | 1974 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Bhumibol | 13.000 m (43.000 ft) | 398 m (1.306 ft) | 2006 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Ulyanovsk Mới | 12.980 m (42.590 ft)[16] | 220 m (720 ft) | 2009 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Confederation Cây cầu dài nhất trên băng (mùa đông) | 12.900 m (42.300 ft) | 250 m (820 ft) (43x) | 1997 | Đường bộ | ![]() |
Jubilee Parkway | 12.875 m (42.241 ft) | ? | 1978 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Novyi Saratovskiy[17] | 12.760 m (41.860 ft) | 1.228 m (4.029 ft) | 2000 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Rudong Yangkou qua Hoàng Hải[18] | 12.600 m (41.300 ft)[1] | ? | 2008 | Đường bộ | ![]() |
Cầu sông Nam Kinh (Tần Hoài) | 12.000 m (39.000 ft)[1] | ? | 2010 | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu Qingshuihe[19] | 11.700 m (38.400 ft) | ? | 2006 | Đường sắt | ![]() |
Cầu Leziria[20] | 11.670 m (38.290 ft) | 133 m (436 ft) | 2007 | ![]() | |
Hyderabad (P.V. Expressway) | 11.600 m (38.100 ft) | ? | 2009 | Đường bộ | ![]() |
Cầu San Mateo-Hayward | 11.265 m (36.959 ft) | 3.100 m (10.200 ft) | 1967 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Zhenjiang | 11.000 m (36.000 ft)[1] | ? | 2010 | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu Seven Mile | 10.887 m (35.719 ft) | 41 m (135 ft) | 1982 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Sunshine Skyway | 10.500 m (34.400 ft) | 366 m (1.201 ft) | 1987 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Third Mainland | 10.500 m (34.400 ft) | ? | 1991 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Sơn Đông-Hà Nam | 10.282 m (33.734 ft) | ? | 1985 | ![]() | |
Cầu Vu Hồ Trường Giang | 10.020 m (32.870 ft) | 312 m (1.024 ft) | 2000 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu cao Hosur (Bangalore) | 9.945 m (32.628 ft) | ? | 2010 | Đường bộ | ![]() |
Cầu sông Trường Giang-Thượng Hải | 9.970 m (32.710 ft) | 730 m (2.400 ft) | 2009 | Đường bộ (& tương lai là đường sắt) | ![]() |
Cầu General W.K. Wilson Jr. | 9.786 m (32.106 ft) | ? | ? | Đường bộ | ![]() |
Cầu Norfolk Southern Lake Pontchartrain | 9.300 m (30.500 ft) | ? | ? | Đường sắt | ![]() |
Cầu Nanjing Dashengguan sông Trường Giang | 9.273 m (30.423 ft)[1] | 336 m (1.102 ft) | 2010 | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu vượt đầm Chacahoula | 9.005 m (29.544 ft) | ? | 1995 | ![]() | |
Cầu I-10 Twin Span thuộc I-10 | 8.851 m (29.039 ft) | ? | 1962 (Original) 2009 (New WB) 2011 (New EB) | Đường bộ | ![]() |
Cầu Richmond-San Rafael | 8.851 m (29.039 ft) | 317 m (1.040 ft) | 1956 | Đường bộ | ![]() |
Cầu General Rafael Urdaneta | 8.678 m (28.471 ft) | 235 m (771 ft) | 1962 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Virginia Dare Memorial | 8.369 m (27.457 ft) | ? | 2002 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Yangpu | 8.354 m (27.408 ft) | 602 m (1.975 ft) | 1993 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Xiasha[22] | 8.230 m (27.000 ft) | 232 m (761 ft) | 1991 | ![]() | |
Cầu Sutong | 8.206 m (26.923 ft) | 1.088 m (3.570 ft) | 2008 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Mackinac | 8.038 m (26.371 ft) | 1.158 m (3.799 ft) | 1957 | Đường bộ | ![]() |
Cầu vượt đầm Destrehan | 7.902 m (25.925 ft) | ? | 1992 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Öresund | 7.845 m (25.738 ft) | 490 m (1.610 ft) | 1999 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() ![]() |
Cầu Maestri | 7.693 m (25.240 ft) | 11 m (36 ft) | 1928 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Jiujiang sông Trường Giang[23] | 7.675 m (25.180 ft) | 216 m (709 ft) | 1992 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu sông James | 7.425 m (24.360 ft) | 126 m (413 ft) | 1983 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Gwangan | 7.420 m (24.340 ft) | ? | 2002 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Champlain (Montreal) | 7.414 m (24.324 ft) | 215 m (705 ft) | 1967 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Seohae[24] | 7.310 m (23.980 ft) | 470 m (1.540 ft) | 2000 | ![]() | |
Cầu Volgograd | 7.110 m (23.330 ft) | ? | October 2009 | ? | ![]() |
Cầu Vịnh Chesapeake (Maryland) | 6.946 m (22.789 ft) | 490 m (1.610 ft) | 1952, 1973 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Huey P. Long | 7.000 m (23.000 ft) | ? | 1936 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu Great Belt (cầu Đông) | 6.790 m (22.280 ft) | 1.624 m (5.328 ft) | 1998 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Nanjing sông Trường Giang | 6.772 m (22.218 ft) | 160 m (520 ft) | 1968 | Đường bộ và đường sắt | ![]() |
Cầu Great Belt (cầu Tây) | 6.611 m (21.690 ft) | ? | 1998 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu Thanlwin (Mawlamyaing) | 6.589 m (21.617 ft) | ? | 2005 | Đường bộ, Đường sắt & pedestrian | ![]() |
Cầu St. George Island | 6.588 m (21.614 ft) | 366 m (1.201 ft) | 2004 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Astoria-Megler | 6.545 m (21.473 ft) | 375 m (1.230 ft) | 1966 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Öland | 6.072 m (19.921 ft) | 130 m (430 ft) | 1972 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Libertador General San Martín | 5.966 m (19.573 ft) | 220 m (720 ft) | 1976 | Đường bộ | ![]() ![]() |
Cầu Hernando de Soto | 5.954 m (19.534 ft) | 274 m (899 ft) | 1973 | Đường bộ | ![]() |
Pulaski Skyway | 5.636 m (18.491 ft) | 168 m (551 ft) | 1932 | Đường bộ | ![]() |
Garden City Skyway | 5.633 m (18.481 ft) | ? | 1963 | Đường bộ | ![]() |
Albemarle Sound Bridge[25] | 5.627 m (18.461 ft) | ? | 1990 | ![]() | |
Bandra-Worli Sea Link | 5.600 m (18.400 ft) | 250 m (820 ft) | 2009 | Đường bộ | ![]() |
Đường M6 | 5.600 m (18.400 ft) | – | 1971 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Mahatma Gandhi Setu | 5.575 m (18.291 ft) | ? | 1982 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Vịnh Thâm Quyến | 5.545 m (18.192 ft) | ? | 2006 | Đường bộ | ![]() |
Island Eastern Corridor (Causeway Bay to Quarry Bay section) | 5.500 m (18.000 ft) | 1983 | Đường bộ | ![]() | |
Cầu Đình Vũ – Cát Hải | 5.440 m (17.850 ft) | 490 m (1.610 ft) | 2017 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Suramadu (cross Madura Strait) | 5.438 m (17.841 ft) | 434 m (1.424 ft) | 2009 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Dauphin Island | 5.430 m (17.810 ft) | 122 m (400 ft) | 1982 | ![]() | |
Cầu sông Xinkai Đường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân | 5.371 m (17.621 ft)[12] | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | ![]() |
Cầu I thuộc Đường cao tốc King Fahd | 5.194 m (17.041 ft) | ? | 1986 | Đường bộ | ![]() |
Second Severn Crossing | 5.128 m (16.824 ft) | 456 m (1.496 ft) | 1996 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Zeeland | 5.022 m (16.476 ft) | 95 m (312 ft) | 1965 | Đường bộ | ![]() |
Cầu sông Malir | 5.000 m (16.000 ft) | ? | 2009 | Đường bộ | ![]() |
Cầu cạn Candaba | 5.000 m (16.000 ft) | ? | 2005 | ![]() | |
Cầu Buckman | 4.968 m (16.299 ft) | 76 m (249 ft) | 1970 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Tappan Zee | 4.881 m (16.014 ft) | 736 m (2.415 ft) | 1955 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Howard Frankland II | 4.846 m (15.899 ft) | ? | 1991 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Wright Memorial | 4.828 m (15.840 ft) | ? | 1930 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Jamuna | 4.800 m (15.700 ft) | 100 m (330 ft) (47x) | 1998 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu Shenzhen Western Corridor | 4.770 m (15.650 ft) | 210 m (690 ft) | 2007 | Đường bộ | ![]() ![]() |
Cầu đường sắt Vembanad (Cochin) | 4.620 m (15.160 ft) | ? | 2010 | Đường sắt | ![]() |
Cầu Lindsay C. Warren | 4.550 m (14.930 ft) | ? | 1960 | ![]() | |
Cầu Gandy I | 4.529 m (14.859 ft) | ? | 1975 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Sault Ste. Marie International | 4.480 m (14.700 ft) | ? | 1962 | Đường bộ | ![]() ![]() |
Cầu Jingzhou sông Trường Giang | 4.398 m (14.429 ft)[30] | 500 m (1.600 ft) | 2002 | ![]() | |
Cầu Aqua | 4.384 m (14.383 ft) | ? | 1997 | Đường bộ | ![]() |
Ponte Salgueiro Maia | 4.300 m (14.100 ft) | ? | 2000 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Bayside | 4.270 m (14.010 ft) | ? | 1993 | Đường bộ | ![]() |
Hochstraße Elbmarsch[31] | 4.258 m (13.970 ft) | 35 m (115 ft) | 1974 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Commodore Barry | 4.240 m (13.910 ft) | 501 m (1.644 ft) | 1974 | Đường bộ & pedestrian | ![]() |
Cầu Gandy II | 4.226 m (13.865 ft) | ? | 1997 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Vịnh Escambia | 4.224 m (13.858 ft) | ? | 2004 (new span) | Đường bộ | ![]() |
Cầu Greenville | 4.133 m (13.560 ft) | 420 m (1.380 ft) | 2007 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Rosario-Victoria | 4.098 m (13.445 ft) | 330 m (1.080 ft) | 2003 | Đường bộ | ![]() |
Crescent City Connection | 4.093 m (13.428 ft) | 480 m (1.570 ft) | 1958 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Arthur Ravenel, Jr. | 4.023 m (13.199 ft) | 471 m (1.545 ft) | 2005 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Fred Hartman | 4.000 m (13.000 ft) | 381 m (1.250 ft) | 1995 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Zacatal | 3.982 m (13.064 ft) | ? | 1994 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Chris Smith | 3.954 m (12.972 ft) | 265 m (869 ft) | 1973 | ![]() | |
Köhlbrandbrücke | 3.940 m (12.930 ft) | 520 m (1.710 ft) | 1974 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Herbert C. Bonner[32] | 3.921 m (12.864 ft) | ? | 1963 | ![]() | |
Cầu Akashi-Kaikyō | 3.911 m (12.831 ft) | 1.991 m (6.532 ft) | 1998 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Lupu | 3.900 m (12.800 ft) | 550 m (1.800 ft) | 2003 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Kênh đào Xuy-ê | 3.900 m (12.800 ft) | 440 m (1.440 ft) | 2001 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Yuribey | 3.890 m (12.760 ft) | 110 m (360 ft) | 2009 | Đường sắt | ![]() |
Cầu sông Kitakami | 3.868 m (12.690 ft) | ? | 1982 | Đường sắt | ![]() |
Ponte della Libertà | 3.850 m (12.630 ft) | ? | 1846/1933 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Đường cao tốc Queen Isabella[33] | 3.810 m (12.500 ft) | ? | 1974 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Mozambique Island[34] | 3.800 m (12.500 ft) | ? | 1969 | Đường bộ | ![]() |
Cầu cạn Santhià[35] | 3.782 m (12.408 ft) | ? | 2006 | ![]() | |
Cầu Rodoferroviária | 3.770 m (12.370 ft) | 100 m (330 ft) | 1998 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu Sky Gate R[36] | 3.750 m (12.300 ft) | ? | 1994 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu Vĩnh Tuy | 3.690 m (12.110 ft) | 2009 | Đường bộ | ![]() | |
Cầu Dona Ana | 3.670 m (12.040 ft) | 80 m (260 ft) | 1934 | Đường sắt | ![]() |
Cầu Walt Whitman | 3.652 m (11.982 ft) | 610 m (2.000 ft) | 1957 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Humen sông Pearl | 3.618 m (11.870 ft) | 888 m (2.913 ft) | 1957 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Ayrton Senna | 3.607 m (11.834 ft) | ? | 1998 | ![]() | |
Cầu cạn Fadalto | 3.567 m (11.703 ft) | ? | 1990 | ![]() | |
Cầu Thăng Long | 3.500 m (11.500 ft) | 1974 | Đường bộ | ![]() | |
Cầu đường sắt Tay | 3.500 m (11.500 ft) | ? | 1887 | Đường sắt | ![]() |
Cầu San Diego-Coronado | 3.407 m (11.178 ft) | ? | 1969 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Hồ Jesup | 3.379 m (11.086 ft) | ? | 1993 | ![]() | |
Cầu Saint-Nazaire | 3.356 m (11.010 ft) | 404 m (1.325 ft) | 1974 | Đường bộ | ![]() |
Cầu II thuộc Đường cao tốc King Fahd | 3.334 m (10.938 ft) | ? | 1986 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Third | 3.300 m (10.800 ft) | 260 m (850 ft) | 1989 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Delaware Memorial II | 3.291 m (10.797 ft) | 655 m (2.149 ft) | 1968 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Delaware Memorial I | 3.281 m (10.764 ft) | 655 m (2.149 ft) | 1951 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Luling | 3.261 m (10.699 ft) | 376 m (1.234 ft) | 1983 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Dames Point | 3.245 m (10.646 ft) | 396 m (1.299 ft) | 1989 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Storstrøm | 3.199 m (10.495 ft) | 136 m (446 ft) | 1937 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu Orinoquia | 3.156 m (10.354 ft) | 300 m (980 ft) | 2006 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu San Francisco-Vịnh Oakland | 3.141 m (10.305 ft) | 18 m (59 ft) | 1933 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Thanh Trì | 3.084 m (10.118 ft) | 2007 | Đường bộ | ![]() | |
Cầu Heishipu | 3.068 m (10.066 ft) | 162 m (531 ft) | 2004 | ![]() | |
Nehru Setu | 3.065 m (10.056 ft) | 31 m (102 ft) | Đường sắt | ![]() | |
Cầu Talmadge Memorial | 3.060 m (10.040 ft) | 335 m (1.099 ft) | 1990 | Đường bộ | ![]() |
Kolia Bhomora Setu | 3.015 m (9.892 ft) | ? | 1987 | Đường bộ | ![]() |
Cầu treo Jiangyin | 3.000 m (9.800 ft) | 1.385 m (4.544 ft) | 1999 | Đường bộ | ![]() |
Cầu cạn C310[40] | 3.000 m (9.800 ft) | ? | 2007 | ![]() | |
Cầu Re Island[41] | 2.927 m (9.603 ft) | 110 m (360 ft) | 1988 | ![]() | |
Cầu Benjamin Franklin | 2.918 m (9.573 ft) | 533 m (1.749 ft) | 1926 | Đường bộ, Đường sắt & pedestrian | ![]() |
Cầu Hiroshima Kaida | 2.900 m (9.500 ft) | ? | 1990 | ![]() | |
Cầu Rio-Antirio | 2.880 m (9.450 ft) | 1.410 m (4.630 ft) | 2004 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Queen Elizabeth II (Dartford Crossing) | 2.872 m (9.423 ft) | 450 m (1.480 ft) | 1991 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Rạch Miễu | 2.868 m (9.409 ft) | 270 m (890 ft) | 2009 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Oleron | 2.862 m (9.390 ft) | 80 m (260 ft) | 1966 | ![]() | |
Cầu Second sông Quiantang | 2.861 m (9.386 ft) | 80 m (260 ft) | 1991 | ![]() | |
Rügenbrücke | 2.831 m (9.288 ft) | 583 m (1.913 ft) | 2007 | Đường bộ | ![]() |
Big Obukhovsky Bridge | 2.824 m (9.265 ft) | 382 m (1.253 ft) | 2004 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Saratov | 2.804 m (9.199 ft) | ? | 1965 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Giurgiu-Rousse | 2.800 m (9.200 ft) | ? | 1954 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() ![]() |
Cầu Hornibrook | 2.800 m (9.200 ft) | ? | 1935 (bị gỡ bỏ 2011) | Người đi bộ & xe đạp | ![]() |
Cầu Third Mainland | 2.800 m (9.200 ft) | ? | 1988 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Cần Thơ | 2.750 m (9.020 ft) | 550 m (1.800 ft) | 2010 | Đường bộ | ![]() |
Houghton Highway | 2.740 m (8.990 ft) | ? | 1979 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Victoria | 2.790 m (9.150 ft) | ? | 1859 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu Godavari cũ | 2.745 m (9.006 ft) | ? | 1900 | ![]() | |
Cầu Cổng Vàng | 2.737 m (8.980 ft) | 1.280 m (4.200 ft) | 1937 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Godavari mới | 2.730 m (8.960 ft) | ? | 1997 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu Laviolette | 2.707 m (8.881 ft) | 335 m (1.099 ft) | 1967 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Jacques Cartier | 2.687 m (8.816 ft) | 334 m (1.096 ft) | 1930 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Dumbarton | 2.621 m (8.599 ft) | 104 m (341 ft) | 1982 | Đường bộ, pedestrian & cyclist | ![]() |
Cầu Banghwa[44] | 2.599 m (8.527 ft) | 180 m (590 ft) | 2000 | ![]() | |
Kremsbrücke Pressingberg[45] | 2.607 m (8.553 ft) | ? | 1980 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Alex Fraser | 2.602 m (8.537 ft) | 465 m (1.526 ft) | 1986 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Khabarovsk | 2.590 m (8.500 ft) | ? | 1999 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu Betsy Ross | 2.586 m (8.484 ft) | 222 m (728 ft) | 1976 | Đường bộ | ![]() |
Cầu West Gate | 2.582 m (8.471 ft) | 336 m (1.102 ft) | 1978 | Đường bộ | ![]() |
Governador Nobre de Carvalho | 2.570 m (8.430 ft) | ? | 1974 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Vịnh Burlington | 2.561 m (8.402 ft) | 150 m (490 ft) | 1958 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Richard I. Bong Memorial | 2.559 m (8.396 ft) | ? | 1985 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Forth | 2.529 m (8.297 ft) | 521 m (1.709 ft) | 1890 | Đường sắt | ![]() |
Cầu đường bộ Forth | 2.512 m (8.241 ft) | 1.006 m (3.301 ft) | 1964 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Sunshine | 2.510 m (8.230 ft) | 251 m (823 ft) | 1964 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Penghu Trans-Oceanic | 2.494 m (8.182 ft) | ? | 1970 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Thị Nại | 2.477 m (8.127 ft) | 15 m (49 ft) | 2006 | Đường bộ | ![]() |
Cầu cạn Drežnik | 2.485 m (8.153 ft) | 70 m (230 ft) | 2001 | ![]() | |
Cầu Zilwaukee | 2.466 m (8.091 ft) | 119 m (390 ft) | 1988 | Đường bộ | ![]() |
Cầu cạn Millau | 2.460 m (8.070 ft) | 342 m (1.122 ft) | 2004 | Đường bộ | ![]() |
Cầu cạn Rama VIII | 2.450 m (8.040 ft) | 300 m (980 ft) | 2002 | Đường bộ & pedestrian | ![]() |
Cầu Leo Frigo Memorial | 2.430 m (7.970 ft) | 137 m (449 ft) | 1981 | Đường bộ | ![]() |
Cầu John A. Blatnik | 2.430 m (7.970 ft) | ? | 1961 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Vịnh Shantou | 2.425 m (7.956 ft) | 452 m (1.483 ft) | 1995 | ![]() | |
Cầu Golden Ears | 2.410 m (7.910 ft) | 968 m (3.176 ft) | 2009 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Bubiyan | 2.380 m (7.810 ft) | 54 m (177 ft) | 1983 | ![]() | |
Cầu Kingston-Rhinecliff | 2.375 m (7.792 ft) | 244 m (801 ft) | 1957 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Newburgh-Beacon | 2.374 m (7.789 ft) | 305 m (1.001 ft) | 1963 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Sidney Lanier | 2.371 m (7.779 ft) | 381 m (1.250 ft) | 2003 | Đường bộ | ![]() |
Cầu General Artigas | 2.350 m (7.710 ft) | 334 m (1.096 ft) | 1975 | Đường bộ | ![]() ![]() |
Cầu Long Thành | 2.346 m (7.697 ft) | 2014 | Đường bộ | ![]() | |
Cầu đường bộ Pamban | 2.345 m (7.694 ft) | 115 m (377 ft) | 1988 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Marabá Mixed | 2.340 m (7.680 ft) | ? | 1984 | ![]() | |
Cầu Juan Pablo II | 2.310 m (7.580 ft) | ? | 1974 | Đường bộ | ![]() |
Cầu nổi Evergreen Point | 2.310 m (7.580 ft) | 2.285 m (7.497 ft) (floating) | 1963 | Đường bộ | ![]() |
Cầu cạn Rho | 2.300 m (7.500 ft) | ? | 2007 | ![]() | |
Cầu Fuller Warren | 2.286 m (7.500 ft) | 76 m (249 ft) | 2002 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Ambassador | 2.283 m (7.490 ft) | 564 m (1.850 ft) | 1929 | Đường bộ | ![]() ![]() |
Cầu 25 de Abril | 2.278 m (7.474 ft) | 1.013 m (3.323 ft) | 1966 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu sông Mahanadi | 2.258 m (7.408 ft) | ? | ? | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu Maurício Joppert | 2.250 m (7.380 ft) | 112 m (367 ft) | 1964 | ![]() | |
Cầu Teodoro Moscoso | 2.250 m (7.380 ft) | ? | 1993 | Đường bộ | ![]() |
Cầu đường bộ Tay | 2.250 m (7.380 ft) | ? | 1966 | Đường bộ & pedestrian | ![]() |
Cầu Beška | 2.250 m (7.380 ft) | 210 m (690 ft) | 1975 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Jamestown-Verrazano | 2.240 m (7.350 ft) | 183 m (600 ft) | 1992 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Yên Lệnh | 2.230 m (7.320 ft) | 2004 | Đường bộ | ![]() | |
Cầu McKees Rocks | 2.225 m (7.300 ft) | 229 m (751 ft) | 1931 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Anping | 2.223 m (7.293 ft) | ? | 1151 | Pedestrian | ![]() |
Cầu Humber | 2.220 m (7.280 ft) | 1.410 m (4.630 ft) | 1981 | Đường bộ, pedestrian & cyclist | ![]() |
Cầu Novo Oriente | 2.200 m (7.200 ft) | 50 m (160 ft) | 1990 | ![]() | |
Cầu Thanh Mã | 2.200 m (7.200 ft) | 1.377 m (4.518 ft) | 1997 | Đường bộ & Đường sắt | ![]() |
Cầu San Juanico | 2.200 m (7.200 ft) | 1.377 m (4.518 ft) | 1979 | Đường bộ & pedestrian | ![]() |
Cầu Abraham Lincoln Memorial | 2.170 m (7.120 ft) | 189 m (620 ft) | 1987 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Llacolen | 2.157 m (7.077 ft) | ? | 2000 | ![]() | |
Cầu Novosibirsk Metro | 2.145 m (7.037 ft) | ? | 1986 | Đường sắt (tàu điện ngầm) | ![]() |
Pont de Normandie | 2.141 m (7.024 ft) | 856 m (2.808 ft) | 1995 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Igelsta | 2.140 m (7.020 ft) | 100 m (330 ft) | 1995 | Đường sắt | ![]() |
Viadotto San Floriano | 3.567 m (11.703 ft) | ? | 1990 | ![]() | |
Cầu Surgut | 2.110 m (6.920 ft) | 408 m (1.339 ft) | 2000 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Phú Mỹ | 2.230 m (7.320 ft) | 380 m (1.250 ft) | 2009 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Des Plaines River Valley | 2.100 m (6.900 ft) | ? | 2007 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Port Mann | 2.093 m (6.867 ft) | 366 m (1.201 ft) | 1964 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Manhattan | 2.089 m (6.854 ft) | 448 m (1.470 ft) | 1909 | Đường bộ, Đường sắt & pedestrian | ![]() |
Cầu đường sắt Pamban | 2.065 m (6.775 ft) | 115 m (377 ft) | 1914 | Đường sắt | ![]() |
Cầu đường sắt Honavar | 2.065 m (6.775 ft) | ? | ? | Đường sắt | ![]() |
Cầu Poughkeepsie | 2.064 m (6.772 ft) | 160 m (520 ft) | 1889 | Pedestrian | ![]() |
Asparuhov Most | 2.050 m (6.730 ft) | 160 m (520 ft) | 1976 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Verrazano-Narrows | 2.034 m (6.673 ft) | 1.298 m (4.259 ft) | 1964 | Đường bộ | ![]() |
Cầu III của Đường cao tốc King Fahd | 2.034 m (6.673 ft) | ? | 1986 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Lacey V. Murrow Memorial | 2.019 m (6.624 ft) | ? | 1993 | Đường bộ | ![]() |
Cầu Delaware River-Turnpike Toll | 2.003 m (6.572 ft) | 208 m (682 ft) | 1956 | Đường bộ | ![]() |