Nhằm mục đích hỗ trợ các em học sinh học tập đạt kết quả cao, chúng mình gửi đến nội dung: “Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp1 có đáp án mới nhất”. Hi vọng sẽ giúp ích các em học sinh và thầy cô trong nội dung Tiếng Anh lớp 1.
Mục lục bài viết
1. Phần câu hỏi:
I. Write
II. Is it correct?
III. Choose the correct option
III. Sắp xếp.
1. up/ Line/ ./
______
2. your/ book/ Open/ ./
______
3. a/ pen/ red/ It’s/ ./
______
4. Three/ erasers/ blue/ ./
______
5. Good/ teacher/ morning,/ ./
_______
IV. Nối.
A | B |
1. Hello | a. Xếp hàng |
2. Raise your hand | b. Mở quyển sách của bạn |
3. Open your book | c. Xin chào |
4. Goodbye | d. Tạm biệt |
5. Line up | e. Giơ tay lên |
V. Complete the word with a/ an.
1. ____ apple
2. _____ bat
3. _____ boy
4. _____ girl
5. _____ pen
6. _____ eraser
VI. Choose the odd one out.
1. A. brother | B. sister | C. cat |
2. A. dog | B. family | C. ant |
3. A. elephant | B. bag | C. book |
4. A. red | B. flower | C. yellow |
5. A. a | B. an | C. is |
VII. Điền từ thích hợp.
up; down; line; open; book; hand,
1. ……. your book.
2. …….up
3. Stand ……
4. Close your …….
5. Sit …..
6. Raise your ……
VIII. Read and color
1. It is a blue car | |
2. This is an orange book | |
3. These crayons are red, green and yellow | |
4. It is a purple chair | |
5. An eraser is black and pink |
IX. Look at the pictures and complete the words
1. _ a _ | 2. _ e _ r _ _ m | 3. _ _ u _ k |
4. _ a _ h _ o _ m | 5. t _ d d _ b _ a r | 6. _ i _ e |
X. Read and match
1. Where is mother? – She is in the living room | A. |
2. What toy do you like? – I like dolls | B. |
3. I have two hands | C. |
XI. Read and circle the correct answer
1. | A. Stand up B. Line up |
2. | A. Teddy bear B. Robot |
3. | A. Dining room B. Kitchen |
2. Phần đáp án:
I. Write
Đáp án được gợi ý theo từng dòng
blue – red – green – pink;
rubber – egg – ruler – pen – pencil;
book – car – kite – bike – train;
dog – bird – elephant – lion – goat;
II. Is it correct?
1 – No; 2 – Yes; 3 – Yes; 4 – No; 5 – No;
6 – No; 7 – Yes; 8 – Yes; 9 – No; 10 – Yes.
11 – Yes; 12 – Yes; 13 – No; 14 – No; 15 – No;
16 – No; 17 – No; 18 – No; 19 – Yes; 20 – No;
21 – No; 22 – Yes; 23 – Yes;
III. Choose the correct option
Đáp án được trình bày theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua phải.
1 – bag; 2 – pen; 3 – book; 4 – bird; 5 – dog; 6 – pencil; 7 – blue;
8 – không chọn (bike) ; 9 – pink; 10 – elephant; 11 – red; 12 – doll; 13 – car; 14 – green; 15 – bird;
16 – train; 17 – egg; 18 – kite; 19 – eraser; 20 – goat; 21 – không chọn (lion); 22 – cat;
III. Sắp xếp.
1. up/ Line/ ./
____Line up____ (Hãy xếp hàng)
2. your/ book/ Open/ ./
___Open your book____. (Hãy mở sách ra)
3. a/ pen/ red/ It’s/ ./
___it’s a red pen.____. (Nó là một cái bút màu đỏ)
4. Three/ erasers/ blue/ ./
__Three blue erasers____. (Ba cục tẩy màu xanh nước biển)
5. Good/ teacher/ morning,/ ./
___Good morning, teacher___. (Chào buổi sáng, giáo viên)
IV. Nối.
1 – c; 2 – e; 3 – b; 4 – d; 5 – a;
V. Complete the word with a/ an.
1. __an__ apple (quả táo)
2. __a___ bat (cái vợt)
3. ___a__ boy (bé trai)
4. ___a__ girl (bé gái)
5. ___a__ pen (bút bi)
6. __an___ eraser (cục tẩy)
Quy tắc A/ An
– A/ An chỉ dùng cho danh từ số ít
– An dùng cho những từ bắt đầu là một nguyên âm u, e, o, a, I
– A dùng cho các trường hợp còn lại
VI. Choose the odd one out.
1 – C; 2 – B; 3 – A; 4 – B; 5 – C;
Lời giải chi tiết
1. C vì là con mèo, còn lại là các từ chỉ thành viên trong gia đình
2. B vì là gia đình, còn lại là các từ chỉ con vật
3. A vì là con voi, còn lại là các từ chỉ đồ dùng học tập
4. B vì là bông hoa, còn lại là các từ chỉ màu sắc
5. C vì là động từ tobe, còn lại là mạo từ a/ an
VII. Điền từ thích hợp.
up; down; line; open; book; hand,
1. …..Open….. your book. (Hãy mở sách ra)
2. …..Line…… up. (Xếp hàng)
3. Stand …..up….. (Hãy đứng lên)
4. Close your …..book….… (Hãy đóng sách lại)
5. Sit …..down…..… (Hãy ngồi xuống)
6. Raise your ….hand….. (Hãy giơ tay)
VIII. Read and color
Hưỡng dẫn làm bài
Học sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu
1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh da trời
2. Đây là một quyển sách màu da cam
3. Ba bút tô màu là màu đỏ, xanh lá cây và vàng
4. Nó là chiếc ghế màu tím
5. Cục tẩy màu đen và hồng
IX. Look at the pictures and complete the words
1. ear (cái tai) | 2. bedroom (phòng ngủ) | 3. truck (xe tải) |
4. bathroom (phòng tắm) | 5. teddy bear (gấu bông) | 6. kite (cái diều) |
X. Read and match
1. B | 2. C | 3. A |
Lời giải chi tiết
1. Mẹ ở đâu vậy? Bà ấy ở trong phòng khách.
=> Chọn đáp án B
2. Bạn yêu thích món đồ chơi nào? Tôi thích búp bê
=> Chọn đáp án C
3. Tôi có hai bàn tay
=> Chọn đáp án A
XI. Read and circle the correct answer
1. B | 2. B | 3. A |
3. Một số đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 1 nâng cao:
(Đề số 1)
I. Complete the sentence.
is/ pencil/ orange/ like/ Touch
1. ___ your head.
2. It is an ___ flower.
3. What ____ it?
4. It’s a ______.
5. I ____ cats.
II. Write the suitable word.
1.
It is a b_ _ _.
2.
It is my school _ _ _.
3.
I like e _ _ _ _ _ _ _.
4.
This is my f _ _ _ _ _.
5.
This is my s _ _ _ _ _.
Đáp án
I. Complete the sentence.
1 – Touch; 2 – orange; 3 – is; 4 – pencil; 5 – like;
II. Write the suitable word.
1 – It is a book.
2 – It is my school bag.
3 – I like elephant.
4 – This is my family.
5 – This is my school.
(Đề số 2)
I. Choose the correct words
1. It’s …… apple.
A. a
B. an
2. ….… your face.
A. Touch
B. There
3. Nice to …… you.
A. meet
B. met
4. ….. you.
A. Thank
B. Thanks
5. This is my ……
A. sisster
B. sister
II. Reorder the words to have correct sentences
1. garden/ a/ There/ is/ ./
____
2. welcome/ are/ You/ ./
_____
3. see/ ant/ can/ an/ I/ ./
____
4. book/ is/ It/ a/ ./
_____
5. Touch/ leg/ your/ ./
_____
(Đề số 3)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
school horse pig down hen
1. The _____ is running in the park.
2. Sit ____, please!
3. I go to _____ every day.
4. The goat and ____ are in the garden.
5. The _____ is finding food in the garden.
(Đề số 4)
Hãy điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau
c…t | (con mèo) | ap..le | (quả táo) |
fi…h | (con cá) | d…g | (con chó) |
g…at | (con dê) | h…n | (con gà mái) |
(Đề số 5)
Ghép hai vế câu để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Hi! How are you? | 1 – ____ | a. the board, please. |
2. Look at | 2 – ____ | b. Fine, Thank you. |
3. I go to | 3 – ____ | c. is in the garden. |
4. Sit | 4 – ____ | d. are in the garden. |
5. The hen | 5 – ____ | e. down, please. |
6. The goat and the pig | 6 – ____ | f. school every day. |
(Đề số 6)
Đọc và hoàn thành các từ
1. P_NCIL
2. B_LL
3. E_ASER
4. _ABLE
5. AP_LE
(Đề số 7)
I. Hoàn thành các từ sau
1. ca……e 2. ……andy 3. go……t 4. p…….g
5. scho….l 6. d……ck 7. ho……se 8. k…..te
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
school horse pig down hen
1. The ____ is running in the park.
2. Sit _____, please!
3. I go to _____ every day.
4. The goat and ____ are in the garden.
5. The _____ is finding food in the garden.
(Đề số 8)
Ghép hai vế câu để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Hi! How are you? | 1 – ____ | a. the board, please. |
2. Look at | 2 – ____ | b. Fine, Thank you. |
3. I go to | 3 – ____ | c. is in the garden. |
4. Sit | 4 – ____ | d. are in the garden. |
5. The hen | 5 – ____ | e. down, please. |
6. The goat and the pig | 6 – ____ | f. school every day. |
Đề số 9
Question 1: Read and choose the right answer.
Boy: Hi
Girl: Hello
Boy: What is your name?
Girl: I am Mary. What’s your name?
Boy. My name is Tom. Nice to meet you.
Girl: Nice to meet you, too.
a. Boy: I am Mary
T
F
b. Boy: My name’s Tom.
T
F
c. Girl: My name is Mary.
T
F
Question 2. Choose the correct answer.
a. How are you?
I’m OK. Thank you.
What’s your name?
b. What’s this?
It’s purple.
What color is it?
c. Is this a square?
What color is it?
Yes, it is.
d. Is this a heart?
What color is it? What’s this?
Yes, it is. It’s a circle.