Skip to content

 

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

  • Trang chủ
  • Giáo dục
  • Kinh tế tài chính
  • Cuộc sống
  • Sức khỏe
  • Đảng đoàn
  • Văn hóa tâm linh
  • Công nghệ
  • Du lịch
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Liên hệ

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

Đóng thanh tìm kiếm

Trang chủ Giáo dục

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp1 có đáp án mới nhất

  • 01/02/202401/02/2024
  • bởi Bạn Cần Biết
  • Bạn Cần Biết
    01/02/2024
    Theo dõi Bạn Cần Biết trên Google News

    Nhằm mục đích hỗ trợ các em học sinh học tập đạt kết quả cao, chúng mình gửi đến nội dung: “Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp1 có đáp án mới nhất”. Hi vọng sẽ giúp ích các em học sinh và thầy cô trong nội dung Tiếng Anh lớp 1.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Phần câu hỏi:
      • 2 2. Phần đáp án:
      • 3 3. Một số đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 1 nâng cao:



      1. Phần câu hỏi:

      I. Write

      II. Is it correct?

      III. Choose the correct option

      III. Sắp xếp.

        1. up/ Line/ ./

      ______

      2. your/ book/ Open/ ./

      ______

      3. a/ pen/ red/ It’s/ ./

      ______

      4. Three/ erasers/ blue/ ./

      ______

      5. Good/ teacher/ morning,/ ./

      _______

      IV. Nối.

      AB
      1. Helloa. Xếp hàng
      2. Raise your handb. Mở quyển sách của bạn
      3. Open your bookc. Xin chào
      4. Goodbyed. Tạm biệt
      5. Line upe. Giơ tay lên

      V. Complete the word with a/ an.

      1. ____ apple

      2. _____ bat

      3. _____ boy

      4. _____ girl

      5. _____ pen

      6. _____ eraser

      VI. Choose the odd one out.

      1. A. brotherB. sisterC. cat
      2. A. dogB. familyC. ant
      3. A. elephantB. bagC. book
      4. A. redB. flowerC. yellow
      5. A. aB. anC. is

      VII. Điền từ thích hợp.

      up; down; line; open; book; hand,

      1. ……. your book.

      2. …….up

      3. Stand ……

      4. Close your …….

      5. Sit …..

      6. Raise your ……

      VIII. Read and color

      1. It is a blue car
      2. This is an orange book
      3. These crayons are red, green and yellow
      4. It is a purple chair
      5. An eraser is black and pink

        IX. Look at the pictures and complete the words

      1. _ a _2. _ e _ r _ _ m3. _ _ u _ k

      4. _ a _ h _ o _ m5. t _ d d _ b _ a r6. _ i _ e

      X. Read and match

      1. Where is mother?

      – She is in the living room

      A.
      2. What toy do you like?

      – I like dolls

      B.
      3. I have two handsC.

      XI. Read and circle the correct answer

      1. A. Stand up

      B. Line up

      2. A. Teddy bear

      B. Robot

      3. A. Dining room

      B. Kitchen

      2. Phần đáp án:

      I. Write

      Đáp án được gợi ý theo từng dòng

      blue – red – green – pink;

      rubber – egg – ruler – pen – pencil;

      book – car – kite – bike – train;

      dog – bird – elephant – lion – goat;

      II. Is it correct?

      1 – No; 2 – Yes; 3 – Yes; 4 – No; 5 – No;

      6 – No; 7 – Yes; 8 – Yes; 9 – No; 10 – Yes.

      11 – Yes; 12 – Yes; 13 – No; 14 – No; 15 – No;

      16 – No; 17 – No; 18 – No; 19 – Yes; 20 – No;

      21 – No; 22 – Yes; 23 – Yes;

        III. Choose the correct option

      Đáp án được trình bày theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua phải.

      1 – bag; 2 – pen; 3 – book; 4 – bird; 5 – dog; 6 – pencil; 7 – blue;

      8 – không chọn (bike) ; 9 – pink; 10 – elephant; 11 – red; 12 – doll; 13 – car; 14 – green; 15 – bird;

      16 – train; 17 – egg; 18 – kite; 19 – eraser; 20 – goat; 21 – không chọn (lion); 22 – cat;

      III. Sắp xếp.

      1. up/ Line/ ./

      ____Line up____ (Hãy xếp hàng)

      2. your/ book/ Open/ ./

      ___Open your book____. (Hãy mở sách ra)

      3. a/ pen/ red/ It’s/ ./

      ___it’s a red pen.____. (Nó là một cái bút màu đỏ)

      4. Three/ erasers/ blue/ ./

      __Three blue erasers____. (Ba cục tẩy màu xanh nước biển)

      5. Good/ teacher/ morning,/ ./

      ___Good morning, teacher___. (Chào buổi sáng, giáo viên)

      IV. Nối.

      1 – c; 2 – e; 3 – b; 4 – d; 5 – a;

      V. Complete the word with a/ an.

      1. __an__ apple (quả táo)

      2. __a___ bat (cái vợt)

      3. ___a__ boy (bé trai)

      4. ___a__ girl (bé gái)

      5. ___a__ pen (bút bi)

      6. __an___ eraser (cục tẩy)

      Quy tắc A/ An

      – A/ An chỉ dùng cho danh từ số ít

      – An dùng cho những từ bắt đầu là một nguyên âm u, e, o, a, I

      – A dùng cho các trường hợp còn lại

      VI. Choose the odd one out.

      1 – C; 2 – B; 3 – A; 4 – B; 5 – C;

      Lời giải chi tiết

      1. C vì là con mèo, còn lại là các từ chỉ thành viên trong gia đình

      2. B vì là gia đình, còn lại là các từ chỉ con vật

      3. A vì là con voi, còn lại là các từ chỉ đồ dùng học tập

      4. B vì là bông hoa, còn lại là các từ chỉ màu sắc

      5. C vì là động từ tobe, còn lại là mạo từ a/ an

      VII. Điền từ thích hợp.

      up; down; line; open; book; hand,

      1. …..Open….. your book. (Hãy mở sách ra)

      2. …..Line…… up. (Xếp hàng)

      3. Stand …..up….. (Hãy đứng lên)

      4. Close your …..book….… (Hãy đóng sách lại)

      5. Sit …..down…..… (Hãy ngồi xuống)

      6. Raise your ….hand….. (Hãy giơ tay)

      VIII. Read and color

      Hưỡng dẫn làm bài

      Học sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu

      1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh da trời

      2. Đây là một quyển sách màu da cam

      3. Ba bút tô màu là màu đỏ, xanh lá cây và vàng

      4. Nó là chiếc ghế màu tím

      5. Cục tẩy màu đen và hồng

      IX. Look at the pictures and complete the words

      1. ear (cái tai)2. bedroom (phòng ngủ)3. truck (xe tải)
      4. bathroom (phòng tắm)5. teddy bear (gấu bông)6. kite (cái diều)

      X. Read and match

      1. B2. C3. A

      Lời giải chi tiết

      1. Mẹ ở đâu vậy? Bà ấy ở trong phòng khách.

      => Chọn đáp án B

      2. Bạn yêu thích món đồ chơi nào? Tôi thích búp bê

      => Chọn đáp án C

      3. Tôi có hai bàn tay

      => Chọn đáp án A

      XI. Read and circle the correct answer

      1. B2. B3. A

      3. Một số đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 1 nâng cao:

      (Đề số 1)

      I. Complete the sentence.

      is/ pencil/ orange/ like/ Touch

      1. ___ your head.

      2. It is an ___ flower.

      3. What ____ it?

      4. It’s a ______.

      5. I ____ cats.

      II. Write the suitable word.

      1.

      It is a b_ _ _.

      2.

      It is my school _ _ _.

      3.

      I like e _ _ _ _ _ _ _.

      4.

      This is my f _ _ _ _ _.

      5.

      This is my s _ _ _ _ _.

      Đáp án

      I. Complete the sentence.

      1 – Touch; 2 – orange; 3 – is; 4 – pencil; 5 – like;

      II. Write the suitable word.

      1 – It is a book.

      2 – It is my school bag.

      3 – I like elephant.

      4 – This is my family.

      5 – This is my school.

      (Đề số 2)

      I. Choose the correct words

      1. It’s …… apple.

      A. a

      B. an

      2. ….… your face.

      A. Touch

      B. There

      3. Nice to …… you.

      A. meet

      B. met

      4. ….. you.

      A. Thank

      B. Thanks

      5. This is my ……

      A. sisster

      B. sister

      II. Reorder the words to have correct sentences

      1. garden/ a/ There/ is/ ./

      ____

      2. welcome/ are/ You/ ./

      _____

      3. see/ ant/ can/ an/ I/ ./

      ____

      4. book/ is/ It/ a/ ./

      _____

      5. Touch/ leg/ your/ ./

      _____

      (Đề số 3)

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

      school            horse              pig      down              hen

      1. The _____ is running in the park.

      2. Sit ____, please!

      3. I go to _____ every day.

      4. The goat and ____ are in the garden.

      5. The _____ is finding food in the garden.

      (Đề số 4)

      Hãy điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau

      c…t(con mèo)   ap..le(quả táo)
      fi…h(con cá)     d…g(con chó)
      g…at(con dê)     h…n(con gà mái)

      (Đề số 5)

      Ghép hai vế câu để tạo thành câu hoàn chỉnh

      1. Hi! How are you?

      1 – ____

      a. the board, please.
      2. Look at

      2 – ____

      b. Fine, Thank you.
      3. I go to

      3 – ____

      c. is in the garden.
      4. Sit

      4 – ____

      d. are in the garden.
      5. The hen

      5 – ____

      e. down, please.
      6. The goat and the pig

      6 – ____

      f. school every day.

      (Đề số 6)

       Đọc và hoàn thành các từ

      1. P_NCIL

      2. B_LL

      3. E_ASER

      4. _ABLE

      5. AP_LE

      (Đề số 7)

      I. Hoàn thành các từ sau

      1. ca……e                    2. ……andy                 3. go……t                    4. p…….g

      5. scho….l                 6. d……ck                   7. ho……se                  8. k…..te

      II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

      school            horse              pig      down              hen

      1. The ____ is running in the park.

      2. Sit _____, please!

      3. I go to _____ every day.

      4. The goat and ____ are in the garden.

      5. The _____ is finding food in the garden.

      (Đề số 8)

       Ghép hai vế câu để tạo thành câu hoàn chỉnh

      1. Hi! How are you?

      1 – ____

      a. the board, please.
      2. Look at

      2 – ____

      b. Fine, Thank you.
      3. I go to

      3 – ____

      c. is in the garden.
      4. Sit

      4 – ____

      d. are in the garden.
      5. The hen

      5 – ____

      e. down, please.
      6. The goat and the pig

      6 – ____

      f. school every day.

      Đề số 9

      Question 1: Read and choose the right answer.

      Boy: Hi

      Girl: Hello

      Boy: What is your name?

      Girl: I am Mary. What’s your name?

      Boy. My name is Tom. Nice to meet you.

      Girl: Nice to meet you, too.

      a. Boy: I am Mary

      T

      F
      b. Boy: My name’s Tom.

      T

      F
      c. Girl: My name is Mary.

      T

      F
      Question 2. Choose the correct answer.

      a. How are you?

      I’m OK. Thank you.

      What’s your name?

      b. What’s this?

      It’s purple.

      What color is it?

      c. Is this a square?

      What color is it?

      Yes, it is.

      d. Is this a heart?

      What color is it? What’s this?

      Yes, it is. It’s a circle.

      5
      /
      5
      (
      1

      bình chọn

      )
      Gọi luật sư ngay
      Tư vấn luật qua Email
      Đặt lịch hẹn luật sư
      Đặt câu hỏi tại đây
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ


      Tìm kiếm

      Logo

      Hỗ trợ 24/7: 0965336999

      Văn phòng Hà Nội:

      Địa chỉ:  89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

      Văn phòng Miền Trung:

      Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

      Văn phòng Miền Nam:

      Địa chỉ:  227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

      Bản quyền thuộc về Bạn Cần Biết | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Bạn Cần Biết