Skip to content

 

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

  • Trang chủ
  • Giáo dục
  • Kinh tế tài chính
  • Cuộc sống
  • Sức khỏe
  • Đảng đoàn
  • Văn hóa tâm linh
  • Công nghệ
  • Du lịch
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Liên hệ

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

Đóng thanh tìm kiếm

Trang chủ Giáo dục

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 2 có đáp án mới nhất

  • 02/02/202402/02/2024
  • bởi Bạn Cần Biết
  • Bạn Cần Biết
    02/02/2024
    Theo dõi Bạn Cần Biết trên Google News

    Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 2 có đáp án mới nhất. Bài tập này giúp học sinh lớp 2 rèn kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh thông qua việc làm các bài tập trắc nghiệm. Bài tập bao gồm nhiều câu hỏi khác nhau để học sinh có thể ôn tập và củng cố kiến thức đã học.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 2 có đáp án mới nhất:
      • 2 2. Tổng hợp đề thi tiếng anh lớp 2 cho bé chọn lọc:
      • 3 3. Đề thi tiếng anh lớp 2 mới nhất:



      1. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 2 có đáp án mới nhất:

      Phần câu hỏi:

      Bài 1:Chọn từ Tiếng Anh phù hợp với những bức tranh dưới đây.

      1.

      A. Car

       

      B. Train

       

      C. Bike

       

      2.

      A. Car

       

      B. Train

       

      C. Bike

       

      3.

      A. Cat

       

      B. Bear

       

      C. Dog

       

      4.

      A. Doll

       

      B. Kite

       

      C. Hat

       

      5.

      A. Toy

       

      B. Fig

       

      C. Goat

      Bài 2:Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.

      1. ____ this your teddy bear?

      A. Am

       

      B. Is

       

      C. Are

       

      2. Is this your bag? – ____, it isn’t.

      A. Oh

       

      B. Yes

       

      C. No

       

      3. Is that your pencil case? – _____, it is.

      A. Oh

       

      B. Yes

       

      C. No

       

      4. What _____ your favorite color? – It ______ color blue.

      A. am/ am

       

      B. is/ is

       

      C. are/ are

       

      5. What is your favorite _____? – It is my purple doll.

      A. color

       

      B. toy

       

      C. name

      Phần đáp án

      Bài 1:

      1.A

      2.C

      3.B

      4.B

      5.C

      Bài 2:

      1.B

      2.C

      3.B

      4.B

      5.B

      2. Tổng hợp đề thi tiếng anh lớp 2 cho bé chọn lọc:

      (Đề số 1)

      Bài 1: Chọn đáp án đúng

      1. What is your name?

      A. I’m fine, thanks

      B. My name’s John

      C. Thank you

      2. How are you?

      A. I’m fine, thanks

      B. No, please.

      C. I’m seven years old

      3. What color is this?

      A. It’s blue

      B. My name’s Anna

      C. It’s ruler

      4. What is this?

      A. It’s my computer

      B. I’m fine

      C. No, it is not

      5. What is this?

      A. It’s a pen

      B. It’s yellow

      C. This is my friend

      6. What color is this?

      A. Thank you

      B. It’s green

      C. It’s  a table.

      Bài 2: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

      1, This is a book.

      2, This is a bag.

      3, This is a bag .

      4, This is a ball.

      5, This is a ruler.

      6. This is a pencil.

      6, This is a pen.

      7, This is a chair.

      8, This is an egg.

      Bài 3: Em hãy nhìn tranh đặt (X ) vào câu đúng và (/) vào câu sai.

      Đáp án

      Bài 1: Chọn đáp án đúng

      What is your name? –  My name’s John

      How are you? – I’m fine, thanks

      What color is this? – It’s blue

      What is this? –  It’s my computer

      What is this? –  It’s a pen

      What color is this?   – It’s green

      Bài 2: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

      Thứ tự: 2 – 6 – 4 – 1 – 6 – 5 – 8 – 3 – 7

      Bài 3: Em hãy nhìn tranh đặt (X ) vào câu đúng và (/) vào câu sai.

      Đúng

      Sai

      Đúng

      Đúng

      Đúng

      Sai

      Sai

      Sai

      Sai

      (Đề số 2)

       Bài 1: Hoàn thành bài đôi thoại sau (5d)

        Mai: Hello, I.……..Mai. What   your …………..      ?

      Nam: Hello, ………….. I………….. Nam.

              …………..   to………….. meet

      Mai: Nice to………….. you,

        Miss Hien:………….. morning, My…………..is Miss Hien.

      Bao: Good………….. Hien. I…………..  Bao Nice………….. you.

      Miss Hien:………….. to………….. , too.

       Bài 2: Dịch sang tiếng Anh (1.5d)

      Con cá

      Cục tẩy, gôm

      Thứ Bảy

      Đói bụng

      Ném, vứt

      Nhảy

      Bài 3 : Sửa lỗi trong câu (3.5d)

      How old is you?

      We am fine. Thank you.

      She are eleven years old.

      I am Thanh and this are Phong.

      I is five years old.

      Đáp án

      Bài 1: Điền từ vào chỗ trống

      Đoạn 1:

      Mai: Hello, I am Mai. What is your name?

      Nam: Hello, Mai. I am Nam.

      Mai: Nice to meet you!

      Nam: Nice to meet you, too.

      Đoạn 2:

      Miss Hien: Good morning, my name is Hien.

      Bao: Good morning miss Hien. I am Bao.

      Miss Hien: Nice to meet you.

      Bao: Nice to meet you, too.

      Bài 2: Dịch nghĩa những từ tiếng Anh:

        fish

        eraser

        Saturday

        hungry

        throw

        jump

      Bài 3: Sửa lỗi trong câu (3.5d)

      How old are you?

      I am fine. Thank you.

      She is eleven years old.

      I am Thanh and this is Phong.

      I am five years old.

      (Đề số 3)

      Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

       Uncle     Family   Sister Eight       Daughter Grandma

       Father     Table Nine      Mother Eggs   Map

       Ruler     Yellow   Old Pink       Aunt Grandpa

      ………………. gia đình        ………………. bố

      ………………. anh, em trai     ………………. cháu trai

      ………………. cháu gái        ………………. mẹ

      ………………. cô, dì         ………………. chú

      ………………. bà           ………………. ông

      ………………. số 9

      Bài 2: Hoàn thành các câu sau.

      1.What is your name?      My n….me is …………….

      2.Who is this?           This is ….y mo…her.

      3. Who is he?            This is my fath…r.

      4.What is this?           This is my p…n

      Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột  tương ứng A-B

      A

      B

       1. My aunt

       2. My father

       3. My mother

       4. My family

       5. My brother

       6. My Uncle

       7. My Grandfather

      8. My Grandmother

      a. mẹ của em

      b. bố của em

      c. cô của em

      d. chú của em

      e. ông của em

      f. bà của em

      g. em trai của em

      h. gia đình của em

      Bài 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

      1.This/My Grandfather : This is my grandfather: đây là ông của em

      This/My Grandmother : ………………………………………………………………….

      This/ mother: ………………………………………………………………………………..

      This/ father:  …………………………………………………………………………………

      This/ brother:    ……………………………………………………………………………..

      This/family      ………………………………………………………………………………

      Bài 5. Điền từ vào chỗ trống

      Đáp án

      Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

      Family: gia đình        Father: bố

      Brother: anh, em trai      cháu trai

      Daughter: cháu gái        Mother: mẹ

      Aunt: cô, dì         Uncle: chú

      Grandma: bà           Grandpa: ông

      Bài 2: Hoàn thành các câu sau.

      1.What is your name?      My name is Huong

      2.Who is this?           This is my mother.

      3. Who is he?            This is my father.

      4.What is this?           This is my pen.

      Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột  tương ứng A-B

      A

      B

        1. My aunt

       2. My father

       3. My mother

       4. My family

       5. My brother

       6. My Uncle

       7. My Grandfather

      8. My Grandmother

      c. cô của em

      b. bố của em

      a. mẹ của em

      h. gia đình của em

      g. em trai của em

      d. chú của em

      e. ông của em

      f. bà của em

      Bài 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

      1.This/My Grandfather : This is my grandfather: đây là ông của em

      This/My Grandmother :  This is my grandmother: đây là bà của em

      This/ mother: This is my mother: đây là mẹ của em

      This/ father    This is my father: đây là bố em

      This/ brother   This is my brother: Đây là anh của em

      This/family       This is my family: đây là gia đình của em

      Bài 5. Điền từ vào chỗ trống

      bike

      play

      dolls

      bird

      3. Đề thi tiếng anh lớp 2 mới nhất:

      I. Hãy chọn “is or are”.

       

      .

      1, There …….. a lorry.

      5. There …….. four cars.

      .

      2, There …….. a supermarket.

      6. There …….. a park.

      .

      3, There …….. three lorries.

      7. There …….. a holise.

      .

      4, There …….. a helicopter.

      8. There …….. six children in the park.

      II. Khoanh tròn vào đáp án đúng

        A: Are there five children in the picture?

                   B: Is there five children in the picture?

        A: Are there a snake?

                  B: Is there a snake?

      A: Are there three frogs?

                 B: Is there three frogs?

      A: Is there two dogs?

                 B:  Are there two dogs?

      A: Is there a cat?

                 B:  Are there a cat?

      A: Are there a dolphin?

                 B:  Is there a dolphin?

      III. Khoanh tròn các chữ phát âm a, e, ee, oo và nói to.

      a. ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meet

      b. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floor

       IV. Nối (1-10) tương ứng với (a – j).

      1. lorry

      a.  cá heo

      2. supermarket

      b. bể bơi

      3. helicopter

      c.  bức tranh

      4. pool

      d. xe tải

      5. floor

      e.  công viên

      6. call

      f.   trực thăng

      7. dolphin

      g. con dao

      8. picture

      h. siêu thị

      9. park

      i.   sàn nhà

      10. knife

      j.   gọi (điện thoại)

      Đáp án đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 cuối năm

      I. Hãy chọn “is or are”.

       

      .

      1, There is a lorry.

      5. There are four cars.

      .

      2, There is a supermarket.

      6. There is a park.

      .

      3, There are three lorries.

      7. There is a holise.

      .

      4, There is a helicopter.

      8. There are six children in the park.

      II. Khoanh tròn vào đáp án đúng

      A

        B

      A

      B

      A

      B

      III. Khoanh tròn các chữ phát âm a, e, ee, oo và nói to.

       a. ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meet

       b. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floor

       IV. Nối (1-10) tương ứng với (a – j).

      1. lorry

      d. xe tải

      2. supermarket

      h. siêu thị

      3. helicopter

      f.   trực thăng

      4. pool

      b. bể bơi

      5. floor

      i.   sàn nhà

      6. call

      j.   gọi (điện thoại)

      7. dolphin

      cá heo

      8. picture

      c.  bức tranh

      9. park

      e.  công viên

      10. knife

      g. con dao

       

      5
      /
      5
      (
      1

      bình chọn

      )
      Gọi luật sư ngay
      Tư vấn luật qua Email
      Đặt lịch hẹn luật sư
      Đặt câu hỏi tại đây
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ


      Tìm kiếm

      Logo

      Hỗ trợ 24/7: 0965336999

      Văn phòng Hà Nội:

      Địa chỉ:  89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

      Văn phòng Miền Trung:

      Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

      Văn phòng Miền Nam:

      Địa chỉ:  227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

      Bản quyền thuộc về Bạn Cần Biết | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Bạn Cần Biết