Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 9 A first aid course có đáp án là tài liệu tham khảo cơ bản cho các em học sinh cũng như giáo viên trong quá trình giảng dạy và học tập. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây!
Mục lục bài viết
1. Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 9 A first aid course:
I. Choose the word whose main stress is placed differently from the others.
1. a. damage | b. revive | c. promise | d. bandage |
2. a. asleep | b. conscious | c. sterile | d. tissue |
3. a. stretcher | b. towel | c. awake | d. treatment |
4. a. ambulance | b. injection | c. minimize | d. handkerchief |
5. a. happen | b. beautiful | c. hospital | d. overheat |
II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
6. They moved to the city_____well – paying jobs.
a. in order to get b. for getting
c. in order not to get d. so that getting
7. ____is a type of bed used for carrying the sick or injured people.
a. Stretcher b. Ambulance c. Bandage d. Crutch
8. I think I____ home across the park.
a. walk b. will walk c. am walking d. walking
9. She_____ tight to the handrail.
a. held b. caught c. kept d. touched
10. I forgot to thank them_____ helping me.
a. about b. for c. of d. on
11. She covered her knees______ a blanket.
a. in b. under c. with d. of
12. The farmers look for other work_____ get more money for their family.
a. so as to b. in order that c. so as not to d. so that
13. She was _____ for days after the accident.
a. conscious b. unconscious c. consciously d. unconsciously
14. Scale is an instrument for showing_____people or things are.
a. how heavy b. how tall c. how old d. how high
15. I tried to cheer him_____, but he just kept staring out the window.
a. on b. up c. off d. out
III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.
16. I carried the knife carefully to not cut myself.
A B C D
17. I put a mat under the hot cup for stopping it damaging the table.
A B C D
18. I think you are enjoying the party tomorrow.
A B C D
19. Why don’t you come across this evening and we’ll talk about it then?
A B C D
20. Try to giving as much detail as possible in your answer.
A B C D
IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.
Dear Scott,
Thank you very much (21)_____ the magazines and comics. I read all of them last night. I have never seen American comics (22) _____. They are really good – (23) _____ better than (24) _____ comics.
I (25) _____ some good news last night – we are going to Florida (26) _____ the summer! I have never been to the States before, so I’m really (27) _____. I’ve already (28)______ a guidebook – Disney World looks amazing. Have you ever been there?
Write soon,
Helen
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. | a. about a. ago a. more a. China a. hear a. in a. excite a. buy | b. of b. after b. much b. America b. am hearing b. at b. excited b. buyed | c. for c. before c. many c. Vietnam c. heard c. on c. exciting c. buying | d. to d. since d. little d. English d. heared d. when d. excitement d. bought |
V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.
It all happened rather quickly – the doctors realized that I needed to have my appendix out immediately, to prevent things from getting any worse, and they operated on me straight away. But I’m not feeling too bad and I’m getting better all the time. The doctors say it will take about a week for me to get over the operation completely.
I do find it a bit boring here – there’s nothing to do. They say I mustn’t get up unless it’s absolutely necessary, so I can’t even get to the TV room.
appendix (n) ruột thừa prevent (v) ngăn
operate (v) phẫu thuật
29. Who is the author?
a. a patient b. a nurse c. a victim d. a&c are correct
30. What is the passage written about?
a. an accident b. an event c. an emergency d. a festival
31. How long does it take him to get over the operation completely?
a. two days b. seven days c. fourteen days d. thirty days
32. How does the author feel after the operation?
a. He feels too bad.
b. He feels a bit boring in the hospital.
c. He feels better all the time.
d. b & c are correct
33. Which of the following is not true?
a. The author is watching TV. b. He is going home soon.
c. He can’t get up. d. He can’t go to the TV room.
2. Đáp án Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 9: A First Aid Cours:
I. | 1b | 2a | 3c | 4b | 5d | |||||
II. | 6a | 7a | 8b | 9a | 10b | 11c | 12a | 13b | 14a | 15b |
III. | 16c | 17c | 18b | 19b | 20a | |||||
IV. | 21c | 22c | 23b | 24d | 25c | 26a | 27b | 28d | ||
V. | 29d | 30c | 31b | 32d | 33a |
3. Lý thuyết cần nhớ tiếng Anh lớp 8 Unit 9: A First Aid Cours:
1. victim /ˈvɪktɪm/
(n): nạn nhân
2. nose bleed / nəʊz – bliːd/
(n): chảy máu mũi
3. review /rɪˈvjuː/
(v): xem lại, ôn tập, đọc lại
4. bee sting
(n): vết ong đốt
5. shock /ʃɒk/
(n): cơn sốc
6. emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/
(n): cấp cứu, tình trạng khẩn cấp
7. overheat /ˌəʊvəˈhiːt/
(v): quá nóng
8. ambulance /ˈæmbjələns/
(n): xe cứu thương
9. blanket /ˈblæŋkɪt/
(n): cái chăn
10. calm down
(v): bình tĩnh
11. fall off
(v): ngã xuống
12. alcohol /ˈælkəhɒl/
(n): rượu
13. hit /hɪt/
(v): đụng, đánh
14. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/
(v): giảm đến mức tối thiểu
15. conscious /ˈkɒnʃəs/
(adj): tỉnh táo
16. tissue /ˈtɪʃuː/
(n): mô
17. bleed /bliːd/
(v): chảy máu
18. tap /tæp/
(n): vòi nước
19. handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/(n)
(n): khăn tay
20. pack /pæk/
(n): túi
21. wound /wuːnd/
(n): vết thương
22. sterile /ˈsteraɪl/
(adj): vô trùng
23. tight /taɪt/
(adj): chặt , chật
24. cheer up /ʧɪər/ /ʌp/
(v): làm cho vui
25. lane /leɪn/
(n): đường nhỏ, ngõ, hẻm
26. first-aid /ˌfɜːst ˈeɪd/
(n): sơ cứu
27. ease /iːz/
(v): làm giảm, xoa dịu
28. fall asleep
(v): ngủ
29. anxiety /æŋˈzaɪəti/
(n): mối lo lắng
30. awake /əˈweɪk/
(adj): thức
31. inform /ɪnˈfɔːm/
(v): thông báo
32. condition /kənˈdɪʃn/
(n): điều kiện
33. schedule /ˈʃedjuːl/
(n): kế hoạch
34. injured /ˈɪndʒəd/
(adj): bị thương
35. burn /bɜːn/
(n): chỗ bỏng, vết bỏng
36. bandage /ˈbændɪdʒ/
(n): băng cá nhân
37. injection /ɪnˈdʒekʃn/
(n): mũi tiêm
38. stretcher /ˈstretʃə(r)/
(n): cái cáng
39. crutch /krʌtʃ/
(n): cái nạng
40. wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/
(n): xe lăn
41. scale /skeɪl/
(n): cái cân
42. eye-chart
(n): bảng đo thị lực
43. faint /feɪnt/
(adj): ngất (xỉu)
44. elevate /ˈelɪveɪt/
(v): nâng lên
Thì tương lai đơn – The simple future tense
* cấu tạo:
shall/ will + bare-infinitive
* Cách dùng:
+ Thi tương lai đơn diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó ở tương lai.
Ví dụ:
– He will finish his work tomorrow.
Ngày mai anh ẩy sẽ làm xong công việc cùa mình.
– Manchester United will win the cup.
Đội Manchester United sẽ đoạt cúp vô địch.
+ Chúng ta dùng thì tương lai đơn để dự đoán điều có thể xảv ra trong tương lai.
Ví dụ:
– According to the weather report, it will be cloudy tomorrow.
Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ nhiều mây.
– Be careful! You’ll hurt yourself! Coi chừng, bạn sẽ bị thương đẩy!
Cụm từ chỉ mục đích – Phrases of purpose
Chúng ta dùng “to – infinitive”, “so as to – infinitive” hoặc “in order to – infinitive” để diễn tả mục đích của một hành động.
Chúng ta dùng “to – infinitive”, “so as to – infinitive” hoặc “in order to – infinitive” để diễn tả mục đích của một hành động.
Các trường hợp dùng will – Usages of will
Chúng ta dùng will trong các tình huống sau: Ngỏ ý sẵn lòng muốn giúp ai làm gì:
Chúng ta dùng will trong các tình huống sau:
* Ngỏ ý sẵn lòng muốn giúp ai làm gì:
Ví dụ:
– That bag looks heavy. I’ll help you with it.
Cái túi kia trông có vẻ nặng. Tôi sẽ giúp chị xách nó.
– I need some money. – Don’t worry! I’ll lend you some.
Tôi cần ít tiền. Đừng lo. tôi sẽ cho bạn mượn một ít.
* Hứa hẹn làm điều gi đó:
Ví dụ:
– I promise I won’t tell any what you said.
Mình hứa sẽ không nói cho ai biết điều bạn đã nói.
– Thank you for lending me the money. I’ll pay you back soon.
Cám ơn bạn đã cho mình mượn tiền. Mình sẽ trà lại bạn sớm.
* Yêu cầu ai làm gì: (w ill you…?)
Vỉ dụ:
– Will you shut the door, please?
Bạn làm ơn đóng cửa lợi nhé?
– Will you please wait for me here?
Vui lòng đợi mình ờ đây nhé?