Bài tập phương pháp giải bài Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lớp 10 là dạng kiến thức cơ bản, quan trọng với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số. Sau đây là bài viết tìm Tập xác định của hàm số y = tan(2x-pi/3), mời các bạn cùng tham khảo!
Mục lục bài viết
1. Tập xác định của hàm số y = tan(2x-pi/3) là:
A. x khác pi/6 + kpi/2
B. x khác 5pi/12 + kpi
C. x khác pi/2 + kpi
D. => x khác 5pi/6 + kpi/2 ( k thuộc Z )
Điều kiện xác định: cos ( 2x – pi/3 ) khác 0cos2x−π3≠0″>
=> 2x – pi/3 khác pi/2 + kpi
=> x khác 5pi/6 + kpi/2 ( k thuộc Z )
Chọn D
2. Lý thuyết về tập xác định hàm số lượng giác:
a. Hàm số y = sinx
– Tập xác định: D = R
– Tập giá trị: [-1;1]
b. Hàm số y = cosx
– Tập xác định: D = R
– Tập giá trị: [-1;1]
c. Hàm số y = tanx
– Tập xác định: D = R \ { pi/2 + kπ, k ∈ Z}
– Tập giá trị:R
d. Hàm số y = cotx
– Tập xác định: D = R \ { kπ, k ∈ Z}
– Tập giá trị: R
3. Các dạng bài tập kèm lời giải:
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
– Phương pháp giải:
y= f(x)/g(x) xác định khi g(x) ≠ 0
y=căn f(x) xác định khi f(x) ≥ 0
y= f(x)/căn g(x) xác định khi g(x) > 0
y = tan[u(x)] xác định khi u(x) ≠ pi/2 + kπ, k ∈ Z
y = cot[u(x)] xác định khi u(x) ≠ kπ, k ∈ Z
sin x ≠ 0 khi x ≠ kπ (k ∈ Z)
cos x ≠ 0 khi x ≠ pi/2 + kπ (k ∈ Z)
– Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số sau
a) y= tan ( 3x + pi/3 )
b) y= căn ( 2-sin x )
Lời giải
a) y= tan ( 3x + pi/3 ) = sin ( 3x + pi/3 ) / cos ( 3x + pi/3 )
Vậy tập xác định của hàm số là
b) Điều kiện xác định: 2 – sin x ≥ 0
⇔ sin x ≤ 2 (đúng ∀x ∈ R ) vì -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R
Vậy tập xác định của hàm số là D = R.
Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số sau
Lời giải
a) Điều kiện xác định: sin x – cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ cos x (*)
+ Trường hợp 1: cosx = 0. Ta có sin2x + cos2x = 1 ⇔ sin2 x = 1 ⇔ sin x = ±1.
Hiển nhiên sin x ≠ cos x
+ Trường hợp 2: cos x ≠ 0. Chia cả hai vế cho cosx
Vậy tập xác định của hàm số là
b)
Điều kiện xác định:
Dạng 2. Tìm tập giá trị của hàm số lượng giác
– Phương pháp giải:
Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác
– Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
a) y = 2sin3x – 5
b) y = 2sin (x2 -pi/12 )+5
c) y = |cos(3x-2)| + 4
Lời giải
a) Ta có:
-1 ≤ sin 3x ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ -2 ≤ 2sin 3x ≤ 2 ∀x ∈ R
⇔ -7 ≤ 2sin 3x – 5 ≤ -3 ∀x ∈ R
Vậy tập giá trị: T = [-7;-3].
b) Ta có:
Vậy tập giá trị: T = [5;7].
c) Ta có: 0 ≤ |cos(3x – 2)| ≤ 1∀x ∈ R
⇔ 4 ≤ |cos(3x – 2)| + 4 ≤ 5∀x ∈ R
Vậy tập giá trị: T = [4;5].
Ví dụ 2. Tìm tập giác trị của các hàm số sau:
a)
b) y = cos2x + 4sinx +1
Lời giải
a) Điều kiện xác định: sinx +1 ≥ 0 ⇔ sinx ≥ -1∀x ∈ R.
Tập xác định D = R.
Ta có: -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ 0 ≤ sinx + 1 ≤ 2 ∀x ∈ R
Vậy tập giá trị: T = [-2,√2 – 2 ]
b) y = cos2x + 4sinx +1 = 1 – 2sin2x + 4sinx +1 = -2sin2x + 4sinx + 2 = -2(sinx – 1)2 + 4.
Ta có: -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ -2 ≤ sin x – 1 ≤ 0 ∀x ∈ R
⇔ 0 ≤ (sin x – 1)2 ≤ 4 ∀x ∈ R
⇔ -8 ≤ -2(sin x – 1)2 ≤ 0 ∀x ∈ R
⇔ -4 ≤ -2(sin x – 1)2 + 4 ≤ 4 ∀x ∈ R .
Vậy tập giá trị: T = [-4;4].
Dạng 3. Tìm m để hàm số lượng giác có tập xác định là R
– Phương pháp giải:
m ≥ f(x) ∀x ∈ [a,b] => m ≥
m > f(x) ∀x ∈ [a,b] => m >
m ≤ f(x) ∀x ∈ [a,b] => m ≤
m < f(x) ∀x ∈ [a,b] => m <
– Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tìm m để hàm số y= căn ( sin x + m ) xác định trên R.
Lời giải
Để hàm số xác định trên R thì sin x + m ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ -sin x∀x ∈ R .
Mà ta có -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R ⇔ -1 ≤ -sin x ≤ 1 ∀x ∈ R
Nên m ≥ 1
Ví dụ 2. Tìm m để hàm số xác định trên R.
Lời giải
Ta có:
Hàm số xác định trên R khi (sinx – 1)2 + m – 1 ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ m ≥ 1 – (sinx – 1)2 ∀x ∈ R
Ta có:
-1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ -2 ≤ sin x – 1 ≤ 0 ∀x ∈ R
⇔ 0 ≤ (sinx – 1)2 ≤ 4 ∀x ∈ R
⇔ -4 ≤ -(sinx – 1)2 ≤ 0 ∀x ∈ R
⇔ -3 ≤ 1 – (sinx – 1)2 ≤ 1 ∀x ∈ R
Vậy m ≥ 1
4. Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án:
Câu 1. Tập xác định của hàm số y= cot ( 2x-pi/3 ) là
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = tan x + cot x là
Câu 3. Tập xác định của hàm số y= căn ( sin x +1 ) là:
A. D = [ -1,+∞) B. D = R
C. D = R \ ( pi/2 + kpi, k thuộc Z ) D. D = (-∞, -1]
Câu 4. Tập xác định của hàm số là:
Câu 5. Tập xác định của hàm số là
Câu 6. Tập giá trị của hàm số y = 1 – 2|sin2x| là
A. [1;3] B. [-1;1] C. [-1;3] D. [-1;0]
Câu 7. Tập giá trị của hàm số là
A. [2;3] B. [1;2] C. [2;4] D. [3;4]
Câu 11. Tập giá trị của hàm số y = 2 + sinxcosx có dạng T = [m,M]. Giá trị của m là:
Câu 12. Tập giá trị của hàm số y = 2sin3x +1 là
A. [-1;1] B. [-5;7] C. [0;2] D. [-1;3]
Câu 13. Tìm m để hàm số xác định trên R.
A. m ∈ (-∞; -1) ∪ (1, +∞) B. m ∈ (-∞; -1] ∪ [1, +∞)
C. m ≠ 1 D. m ∈ [-1;1]
Câu 14. Hàm số có tập xác định R khi và chỉ khi:
A. m > 3 B. m < -1 C. m ≥ 3 D. m ≤ -1
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có tập xác định là R.
A. m>=-3/2 B. m>=5/2 C. Không có m thỏa mãn D. m ≥ 5
Bài 16. Tìm tập giá trị của hàm số y = sinx + cosx.
Bài 17. Tìm tập giá trị của hàm số: y = sin x. cos x
Bài 18. Tìm tập giá trị của hàm số: y = 1-sin x
Bài 19. Tìm tập giá trị của hàm số: y = sin (2x-5 )
Bài 20. Tìm tập giá trị của hàm số: y = cos x – sin x
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | D | B | C | B | C | A | D | B | D | B | D | A | A | B |