Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.
Mục lục bài viết
1. She has disappeared three days ago and they are still:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
She has disappeared three days ago and they are still
A. Has disappear
B. For her
C. Are still
D. And
Đáp án: A. Has disappear
2. Thì của động từ là gì?
Thì của động từ là một khía cạnh ngữ pháp cho biết thời gian mà động từ trong câu xảy ra, từ đó chỉ ra thông tin đang xảy ra, dự kiến xảy ra hoặc đã xảy ra vào thời điểm nào. Thì là căn cứ để một động từ được chia theo ngôi để chỉ hiện tại, quá khứ hoặc tương lai.
Trong ngữ pháp tiếng Anh, có ba thì cơ bản là quá khứ, hiện tại và tương lai. Thì quá khứ thường được sử dụng để diễn tả sự kiện, hành động đã xảy ra trong quá khứ. Thì hiện tại được sử dụng để diễn tả sự việc đang xảy ra hoặc diễn tả sự thật hiển nhiên. Thì tương lai được sử dụng để diễn tả sự kiện, hành động dự kiến xảy ra trong tương lai.
Trong ba dạng này, tiếp tục được chia nhỏ tổng cộng thành 12 thì cơ bản với các dạng hoàn thành và tiếp diễn. Mặt khác, có thể chia thì thành 3 dạng cơ bản là các thì đơn (Simple Tenses), các thì tiếp diễn hay diễn tiến (Continuous Tenses) và các thì hoàn thành (Perfect Tenses).
Ngoài ra, còn có thể xem xét thêm các thì phức tạp khác như thì tiếp diễn hoàn thành (Perfect Continuous Tenses) và thì qua khứ tiếp diễn (Past Continuous Tenses), để tăng thêm sự phong phú và đa dạng cho ngữ cảnh sử dụng của động từ.
Điều này giúp chúng ta có một cách diễn đạt chính xác hơn khi muốn truyền đạt ý nghĩa và thời gian của hành động hoặc sự việc trong câu. Việc hiểu và sử dụng đúng các thì trong ngữ pháp sẽ giúp chúng ta tránh hiểu lầm và giao tiếp một cách rõ ràng và chính xác trong tiếng Anh.
Ngoài ra, đối với mỗi thì, còn có thể xem xét thêm các dạng phủ định, nghi vấn và câu điều kiện để tạo ra các biến thể trong việc sử dụng các thì trong câu.
Với việc nắm vững và áp dụng đúng các quy tắc và cấu trúc ngữ pháp của các thì, chúng ta có thể sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và chính xác, thể hiện sự sắc bén trong việc diễn đạt ý nghĩa và thời gian của các hành động và sự việc trong câu.
3. Câu hỏi vận dụng liên quan:
Question 1. I ………. a headache since yessterday.
A. had
B. was having
C. have had
D. would have
Đáp án: C
Question 2. Peter has been trying for an hour, but his car still ……… start.
A. won’t
B. wouldn’t
C. didn’t
D. hasn’t
Đáp án: C
Question 3. It’s an hour since he …………, so he must be at the office now.
A. is leaving
B. was leaving
C. has left
D. left
Đáp án: C
Question 4. The girl weeps whenever she ……… such a story.
A. hears
B. has heard
C. will hear
D. heard
Đáp án: A
Question 5. My teacher arrived after we …… for him for ten minutes.
A. was waiting
B. have waited
C. had waited
D. waited
Đáp án: C
Question 6. London ……… the capital of the United Kingdom.
A. is
B. was
C. will be
D. is being
Đáp án: A
Question 7. Someone …….. at the door. Can you hear it?
A. knocks
B. is knocking
C. will knock
D. was knocking
Đáp án: B
Question 8. I used to swim in this river when I …….. young.
A. am
B. was
C. will be
D. have been
Đáp án: B
Question 9. Since they had that big argument, he crosses the street whenever he ……. her.
A. saw
B. sees
C. will see
D. is seeing
Đáp án: B
Question 10. By the year 2050, many people currently employed …… their jobs.
A. have lost
B. will be losing
C. will have lost
D. are losing
Đáp án: C
Question 11. This time tomorrow, I ….. in the swimming pool.
A. am relaxing
B. will be relaxing
C. relax
D. relaxed
Đáp án: B
Question 12. What are you cooking in that saucepan? It ……. good.
A. smells
B. is smelling
C. smelled
D. has smelled
Đáp án: A
Question 13. Fish ……. on the earth for ages.
A. exists
B. are existing
C. exist
D. have existed
Đáp án: D
Question 14. Firemen ……. to receive an increase in pay next month.
A. will be
B. are
C. have been
D. would be
Đáp án: A
Question 15. How many times …….. him since he went to Hanoi?
A. have you seen
B. do you see
C. did you see
D. had you seen
Đáp án: A
Question 16. I’m sorry for keeping you waiting, I ……. to make a phone call to London.
A. have tried
B. will try
C. tried
D. have been trying
Đáp án: D
Question 17. The train ……. half an hour ago.
A. has been leaving
B. left
C. has left
D. had left
Đáp án: B
Question 18. I …….. Texas State University now.
A. am attending
B. was attending
C. attend
D. attended
Đáp án: A
Question 19. He has been selling motorbikes ……..
A. 10 years ago
B. for 10 years ago
C. since 10 years
D. for 10 years
Đáp án: D
Question 20. He fell down when he ….. towards the church.
A. run
B. was running
C. runs
D. had run
Đáp án: B
Question 21. They …….. table-tennis when their father comes back home.
A. will play
B. will be playing
C. play
D. would play
Đáp án: B
Question 22. I …….. in the room right now.
A. am being
B. was being
C. have been being
D. am
Đáp án: D
Question 23. He said he …….. return later.
A. will
B. would
C. can
D. would be
Đáp án: B
Question 24. John …….. a book when I saw him.
A. is reading
B. read
C. was reading
D. reading
Đáp án: C
Question 25. Almost everyone ……. for home by the time we arrived.
A. leave
B. left
C. leaves
D. had left
Đáp án: D
Question 26. By the age of 25, he ….. two famous novels.
A. wrote
B. writes
C. has written
D. had written
Đáp án: C
Question 27. After I …… lunch, I looked for my bag.
A. had
B. had had
C. has had
D. have had
Đáp án: B
Question 28. The man got out of the car, …… round to the back and opened the boot.
A. walking
B. walked
C. walks
D. walk
Đáp án: A
Question 29. I shall be glad when he ………
A. had gone
B. did go
C. went
D. has gone
Đáp án: C
Question 30. Ask her to come and see me when she ……. her work.
A. finish
B. has finished
C. finished
D. finishing
Đáp án: A
Question 31. Hnery …… into the restaurant when the writer was having dinner.
A. was going
B. went
C. has gone
D. had gone
Đáp án: B
Question 32. Since …….., I have heard nothing from him.
A. he had left
B. he left
C. he has left
D. he was left
Đáp án: B
Question 33. Up to then I ……. such a fat man.
A. never saw
B. had never seen
C. never seen
D. will never see
Đáp án: B
Question 34. Oil …… if you pour it on water.
A. floated
B. will be floated
C. float
D. floats
Đáp án: A
Question 35. I ……. sunglasses today because the sun is very strong.
A. am wearing
B. have been wearing
C. have worn
D. wear
Đáp án: A
Question 36. I often find things on the beach. I …… this very old botte yesterday.
A. found
B. was finding
C. had found
D. had been finding
Đáp án: A
Question 37. She …… here but she doesn’t work here now.
A. has worked
B. had work
C. used to work
D. used to working
Đáp án: C
Question 38. Jack went out, but he …….. anyone where he was going.
A. wasn’t telling
B. doesn’t tell
C. not told
D. didn’t tell
Đáp án: D
Question 39. If he failed to meet us, we ……… without him.
A. left
B. would leave
C. was leaving
D. has left
Đáp án: B
Question 40. He …… up his mind yet.
A. didn’t make
B. hasn’t made
C. wasn’t making
D. wasn’t made
Đáp án: B
Question 41. The baby …… non-stop for the last two hours.
A. was crying
B. has been crying
C. is crying
D. cried
Đáp án: B
Question 42. The beach was so crowded the other day that we ……. difficulty finding empty spot.
A. have had
B. have been having
C. had
D. have
Đáp án: C