Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!
Mục lục bài viết
1. The most important thing is to keep yourself occupied:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
The most important thing is to keep yourself occupied
A. busy
B. comfortable
C. free
D. relaxed
Đáp án: A
2. Mẹo giúp làm bài tập về từ đồng nghĩa chính xác:
Để làm bài tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh, bạn có thể thực hiện các bước sau:
– Xác định từ cần tìm từ đồng nghĩa. Đầu tiên, hãy xác định từ mà bạn muốn tìm từ đồng nghĩa. Điều này có thể là từ bạn muốn thay thế trong một câu hoặc đoạn văn cụ thể.
– Sử dụng từ điển tiếng Anh hoặc công cụ tra cứu trực tuyến để tìm các từ đồng nghĩa của từ đó. Sau khi xác định từ gốc, bạn có thể sử dụng từ điển tiếng Anh hoặc công cụ tra cứu trực tuyến để tìm các từ đồng nghĩa. Điều này giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và tăng khả năng sử dụng từ ngữ một cách linh hoạt.
– Lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh và ý nghĩa của câu. Khi bạn đã có danh sách các từ đồng nghĩa, hãy xem xét ngữ cảnh và ý nghĩa của câu để lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất. Điều này đảm bảo rằng từ được sử dụng một cách chính xác và hợp lý trong văn bản của bạn.
– Làm các bài tập về từ đồng nghĩa trong sách giáo trình hoặc trên các trang web học tiếng Anh trực tuyến. Để củng cố kiến thức và kỹ năng của mình, hãy thực hiện các bài tập về từ đồng nghĩa. Bạn có thể tìm kiếm các sách giáo trình hoặc trang web học tiếng Anh trực tuyến để tìm các bài tập phù hợp với trình độ và mục tiêu của bạn. Bài tập có thể bao gồm điền từ đồng nghĩa vào câu, tìm từ đồng nghĩa trong các đoạn văn, hoặc thực hiện các hoạt động sắp xếp từ theo ý nghĩa.
– Kiểm tra đáp án và sửa sai (nếu có). Sau khi hoàn thành các bài tập, hãy kiểm tra đáp án và sửa sai (nếu có). Điều này giúp bạn nhận ra những lỗi và cải thiện kỹ năng của mình trong việc sử dụng từ đồng nghĩa.
– Thực hành sử dụng từ đồng nghĩa trong giao tiếp hàng ngày. Để thực sự nắm vững và ứng dụng từ đồng nghĩa vào giao tiếp hàng ngày, hãy thực hành sử dụng chúng trong các cuộc trò chuyện, bài viết hoặc thậm chí trong việc viết nhật ký. Điều này giúp bạn làm quen với cách sử dụng từ đồng nghĩa một cách tự nhiên và tự tin.
Hy vọng những gợi ý trên sẽ giúp bạn làm bài tập tiếng Anh về từ đồng nghĩa một cách hiệu quả.
3. Bài tập vận dụng liên quan:
Câu 1: GCSEs are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.
A. required
B. applied
C. fulfilled
D. specialized
Đáp án A
Câu 2: I received housing benefit when I was unemployed.
A. out of order
B. out of fashion
C. out of work
D. out of practice
Đáp án C
Câu 3: The related publications are far too numerous to list individually.
A. much
B. legion
C. few
D. full
Đáp án A
Câu 4: The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.
A. symptoms
B. demonstrations
C. effects
D. hints
Đáp án D
Câu 5: When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. relate on
B. be interested in
C. impress on
D. pay attention to
Đáp án D
Câu 6: She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.
A. aiming at
B. intentionally
C. reasonably
D. with a goal
Đáp án D
Câu 7: The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.
A. comparatively
B. relevantly
C. absolutely
D. almost
Đáp án A
Câu 8: The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment.
A. interesting
B. memorable
C. serious
D. depressing
Đáp án D
Câu 9: Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire ?
A. inquire about
B. accept
C. report
D. find out
Đáp án B
Câu 10: Childbearing is the women’s most wonderful role.
A. Giving birth to a baby
B. Bring up a child
C. Educating a child
D. Having no child
Đáp án A
Câu 11:In my experience, freshmen today are different from those I knew 25 years ago.
A. first-year students
B. new students
C. new counselors
D. young professors
Đáp án A
Câu 12: S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism.
A. unpopular
B. widespread
C. remarkable
D. charitable
Đáp án C
Câu 13: My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.
A. influence
B. discourage
C. reassure
D. inspire
Đáp án B
Câu 14: “It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.”
A. a subject that I don’t understand
B. a theme that I like to discuss
C. a book that is never opened
D. an object that I really love
Câu 15:Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
A. variety
B. changes
C. conservation
D. number
Đáp án A
Câu 16: The situation seems to be changing minute by minute.
A. again and again
B. time after time
C. very rapidly
D. frm time to time
Đáp án C
Câu 17: If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables
A. decorate
B. replace
C. associate
D. provide
Đáp án A
Câu 18: The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
A. taken off
B. went off
C. put on
D. hold up
Đáp án B
Câu 19: In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.
A. initiated
B. appalled
C. devoted
D. mounted
Đáp án C
Câu 20: Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
A. interested in
B. busy with
C. relaxed about
D. free from
Đáp án B
Câu 21: The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures.
A. meaningful
B. beneficial
C. excited
D. damaging
Đáp án D
Câu 22: He’s really delighted with his success.
A. pleased
B. angry
C. entertained
D. annoyed
Đáp án A
Câu 23: Try to eliminate fatty foods from your diet.
A. limit
B. move
C. add
D. get rid of
Đáp án D
Câu 24: No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure
A. corruption
B. construction
C. connection
D. confusion
Đáp án B
Câu 25: Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood.
A. fashionable
B. unconcerned
C. healthful
D. happy
Đáp án D
Câu 26: The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951.
A. developed
B. competed
C. taken place
D. decrease
Đáp án A
Câu 27: Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview.
A. small amount
B. person
C. hand
D. small number
Đáp án D
Câu 28: He made one last futile effort to convince her and left home.
A. favorable
B. difficult
C. ineffectual
D. firm
Đáp án C
Câu 29: He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize
A. names after
B. calls after
C. looks after
D. takes after
Đáp án D
Câu 30: Sports and festivals form an integral part of every human society.
A. delighted
B. exciting
C. informative
D. essential
Đáp án D
Câu 31: As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.
A. fruits and vegetables
B. flowers and trees
C. plants and animals
D. mountains and forest
Đáp án C
Câu 32: It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice.
A. to think it over
B. to make it better
C. to make up for it
D. to think out of time
Đáp án A
Câu 33: He insisted on listening to the entire story.
A. part
B. funny
C. whole
D. interesting
Đáp án C
Câu 34: We can use either verbal or nonverbal forms of communication.
A. using gesture
B. using speech
C. using verbs
D. using facial expressions
Đáp án B
Câu 35: The education system is a mirror that reflects the culture.
A. points
B. explains
C. shows
D. gets
Đáp án C
Câu 36: It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened.
A. practice
B. power
C. will
D. competence
Đáp án B
Câu 37: Nobody knows the origin of the Vietnamese long dress. There was no evidence about where and when it appeared.
A. evaluation
B. book
C. proof
D. symptom
Đáp án C
Câu 38: The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.
A. disgusted
B. puzzled
C. angry
D. upset
Câu 39: Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.
A. give a though about
B. pay attention to
C. prepare a plan for
D. make a decision on
Đáp án D