Thái Nguyên là một tỉnh trung du thuộc vùng Đông Bắc Bộ, nằm ở phía bắc Việt Nam, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 75 km. Dưới đây là mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Thái Nguyên, mời bạn đọc cùng đón xem.
Mục lục bài viết
- 1 1. Mã trường phổ thông tỉnh Thái Nguyên:
- 2 2. Mã trường phổ thông thành phố Thái Nguyên:
- 3 3. Mã trường phổ thông thành phố Sông Công:
- 4 4. Mã trường phổ thông huyện Định Hoá:
- 5 5. Mã trường phổ thông huyện Phú Lương:
- 6 6. Mã trường phổ thông huyện Võ Nhai:
- 7 7. Mã trường phổ thông huyện Đại Từ:
- 8 8. Mã trường phổ thông huyện Đồng Hỷ:
- 9 9. Mã trường phổ thông huyện Phú Bình:
- 10 10. Mã trường phổ thông thị xã Phổ Yên:
1. Mã trường phổ thông tỉnh Thái Nguyên:
Thái Nguyên là một tỉnh trung du thuộc vùng Đông Bắc Bộ, nằm ở phía bắc Việt Nam. Tỉnh lỵ của Thái Nguyên là thành phố Thái Nguyên. Thái Nguyên có vị trí địa lý vô cùng thuận lợi, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 75 km.
Với vị trí gần Hà Nội, Thái Nguyên là một trong những địa điểm du lịch hấp dẫn cho những ai muốn trốn xa khỏi thành phố ồn ào và tìm hiểu về văn hóa, lịch sử và thiên nhiên của khu vực Đông Bắc Bộ. Tỉnh này nằm trong Vùng thủ đô Hà Nội, nên du khách có thể dễ dàng di chuyển từ Hà Nội đến Thái Nguyên bằng nhiều phương tiện giao thông khác nhau.
Tỉnh Thái Nguyên: Mã 12
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_12 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_12 | KV3 |
2. Mã trường phổ thông thành phố Thái Nguyên:
Thành Phố Thái Nguyên: Mã 01
Thành phố Thái Nguyên là thành phố chính của tỉnh Thái Nguyên, nằm bên bờ sông Cầu, thuộc miền Bắc Việt Nam. Với vị trí địa lý thuận lợi và diện tích rộng, Thái Nguyên đã trở thành một trong những thành phố lớn và phát triển nhất ở khu vực này.
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
038 | CĐ SP Thái Nguyên | P. Thịnh Đán, TP Thái Nguyên | KV2 |
039 | CĐ Kinh tế Tài chính Thái Nguyên | P. Thịnh Đán, TP Thái Nguyên | KV2 |
001 | TTGDTX TP. Thái Nguyên | P. Hoàng Văn Thụ, Tp Thái Nguyên | KV2 |
056 | TC nghề Thái Nguyên | Ph. Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên | KV2 |
059 | TT GDTX tỉnh | Ph. Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên | KV2 |
060 | THPT Đào Duy Từ | Ph. Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên | KV2 |
062 | TC nghề số 1- Bộ Quốc phòng | P.Tân Thịnh, TP Thái Nguyên | KV2 |
064 | Trung cấp Y tế Thái Nguyên | Số 2A Chu Văn An – P.Hoàng Văn Thụ – TP. Thái Nguyên | KV2 |
065 | Trung cấp Thái Nguyên | Số 3/158, đường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | KV2 |
066 | Trung cấp Y khoa Pasteur | Số 5, Tân Quang, Gia Sàng, TP Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên | KV2 |
041 | CĐ Giao thông Vận tải miền núi | P. Thịnh Đán, TP Thái Nguyên | KV2 |
042 | CĐ Y tế Thái Nguyên | P. Thịnh Đán, TP Thái Nguyên | KV2 |
043 | CĐ Văn hoá Nghệ thuật Việt Bắc | P. Đồng Quang, TP. Thái Nguyên | KV2 |
044 | CĐ Thương mại và Du lịch | P. Thịnh Đán, TP Thái Nguyên | KV2 |
050 | TH Bưu chính Viễn thông và CNTT Miền Núi | P. Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên | KV2 |
051 | CĐ Kinh tế kỹ thuật – ĐH TN | P. Thịnh Đán, TP Thái Nguyên | KV2 |
052 | CĐ Nghề Cơ điện LK | P. Tích Lương, TP Thái Nguyên | KV2 |
081 | TT GDNN-GDTX TP. Thái Nguyên | P. Túc Duyên, TPTN | KV2 |
010 | THPT Chuyên Thái Nguyên | P. Quang Trung, Tp Thái Nguyên | KV2 |
011 | THPT Lương Ngọc Quyến | P. Hoàng Văn Thụ, Tp Thái Nguyên | KV2 |
012 | THPT Ngô Quyền | P. Thịnh Đán, Tp Thái Nguyên | KV2 |
013 | THPT Gang Thép | P. Trung Thành, Tp Thái Nguyên | KV2 |
014 | THPT Chu Văn An | P. Hương Sơn, Tp Thái Nguyên | KV2 |
015 | THPT Dương Tự Minh | P. Quang Vinh, Tp Thái Nguyên | KV2 |
017 | PT Dân tộc nội trú Thái Nguyên | P. Tân Lập, Tp Thái Nguyên | KV1, DTNT |
018 | THPT Thái Nguyên | P. Quang Trung, Tp Thái Nguyên | KV2 |
019 | THPT Lê Quý Đôn | P. Gia Sàng, Tp Thái Nguyên | KV2 |
031 | Thiếu Sinh Quân QK1 | P. Tân Thịnh, Tp Thái Nguyên | KV2 |
033 | Phổ thông Vùng Cao Việt Bắc | Xã Quyết Thắng, Tp Thái Nguyên | KV1, DTNT |
3. Mã trường phổ thông thành phố Sông Công:
Thành Phố Sông Công: Mã 02
Thành phố Sông Công nằm ở phía Nam tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Đây là một thành phố công nghiệp sầm uất, đóng vai trò quan trọng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa – xã hội của khu vực này. Sông Công cũng là đầu mối giao thông và giao lưu quan trọng cho sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng Đông Bắc Bộ. Với vị trí địa lý thuận lợi và môi trường kinh doanh thuận lợi, thành phố Sông Công đã thu hút nhiều doanh nghiệp và nhà đầu tư, đóng góp vào sự phát triển nhanh chóng của khu vực này. Ngoài ra, Sông Công còn có nhiều di tích lịch sử và văn hóa đáng khám phá, là điểm đến hấp dẫn cho du khách muốn tìm hiểu về văn hóa và lịch sử của Việt Nam.
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
032 | THPT Lương Thế Vinh | Phường Cải Đan, TP. Sông Công | KV2 |
040 | CĐ Cơ khí luyện kim | Phường Lương Sơn, TP. Sông Công | KV2 |
002 | TTGDTX Thành phố Sông Công | Thành phố Sông Công | KV2 |
047 | CĐ Công nghiệp Việt Đức | P. Thắng Lợi, Thành phố Sông Công | KV2 |
048 | Văn hoá I – Bộ Công An | Phường Lương Sơn, TP. Sông Công | KV2, DTNT |
080 | TT GDNN-GDTX TP. Sông Công | Thành phố Sông Công | KV2 |
020 | THPT Sông Công | Thành phố Sông Công | KV2 |
4. Mã trường phổ thông huyện Định Hoá:
Huyện Định Hoá: Mã 03
Huyện Định Hóa là một huyện miền núi nằm ở phía tây bắc tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ và non nước hữu tình, huyện Định Hóa là điểm đến lý tưởng cho những ai yêu thích khám phá và khám phá những nét đẹp hoang sơ của thiên nhiên.
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
022 | THPT Bình Yên | xã Bình Yên, H. Định Hoá | KV1 |
079 | TT GDNN-GDTX Huyện Định Hoá | TT Chợ Chu, H. Định Hoá | KV1 |
021 | THPT Định Hoá | TTr. Chợ Chu, H. Định Hoá | KV1 |
003 | TTGDTX Huyện Định Hoá | TT Chợ Chu, H. Định Hoá | KV1 |
5. Mã trường phổ thông huyện Phú Lương:
Huyện Phú Lương: Mã 04
Huyện Phú Lương là một huyện miền núi nằm ở phía bắc tỉnh Thái Nguyên. Dân số của huyện đã có sự tăng trưởng đáng kể trong những năm gần đây, đạt 94.203 người vào năm 2017. Mật độ dân số của huyện cũng đạt 269 người/km², cho thấy mức độ đông dân và sự phát triển của khu vực.
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
049 | CĐ Nghề than khoáng sản Việt Nam | Xã Sơn Cẩm, H. Phú Lương | KV1 |
045 | CĐ Công nghiệp Thái Nguyên | Xã Sơn Cẩm, H. Phú Lương | KV1 |
004 | TTGDTX Huyện Phú Lương | TTr. Đu, H. Phú Lương | KV1 |
034 | THPT Yên Ninh | Xã Yên Ninh, H. Phú Lương | KV1 |
078 | TT GDNN-GDTX Huyện Phú Lương | TTr. Đu, H. Phú Lương | KV1 |
016 | THPT Khánh Hoà | xã Sơn Cẩm, H. Phú Lương | KV1 |
023 | THPT Phú Lương | TTr. Đu, H. Phú Lương | KV1 |
6. Mã trường phổ thông huyện Võ Nhai:
Huyện Võ Nhai: Mã 05
Huyện Võ Nhai nằm ở phía đông bắc của tỉnh Thái Nguyên, cách thành phố Thái Nguyên khoảng 43 km về phía đông bắc và cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 126 km. Huyện này có vị trí địa lý thuận lợi, nằm giữa hai địa điểm quan trọng là thành phố Thái Nguyên và thủ đô Hà Nội. Điều này giúp cho việc di chuyển và giao thông giữa Võ Nhai và các địa điểm lân cận trở nên thuận tiện hơn.
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
077 | TT GDNN-GDTX Huyện Võ Nhai | TTr. Đình Cả, H. Võ Nhai | KV1 |
055 | THPT Hoàng Quốc Việt | Xã Tràng Xá, H. Võ Nhai | KV1 |
005 | TTGDTX Huyện Võ Nhai | TTr. Đình Cả, H. Võ Nhai | KV1 |
053 | THPT Trần Phú | Xã Cúc Đường – H. Võ Nhai | KV1 |
024 | THPT Võ Nhai | Xã Lâu Thượng, H. Võ Nhai | KV1 |
7. Mã trường phổ thông huyện Đại Từ:
Huyện Đại Từ: Mã 06
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
054 | THPT Lưu Nhân Chú | Xã Ký Phú, H Đại Từ | KV1 |
025 | THPT Đại Từ | TTr. Hùng Sơn, H. Đại Từ | KV1 |
075 | TT GDNN-GDTX Huyện Đại Từ | Xã Tiên Hội, H. Đại Từ | KV1 |
035 | THPT Nguyễn Huệ | Xã Phú Thịnh, H. Đại Từ | KV1 |
006 | TTGDTX Huyện Đại Từ | TTr. Hùng Sơn, H. Đại Từ | KV1 |
8. Mã trường phổ thông huyện Đồng Hỷ:
Huyện Đồng Hỷ: Mã 07
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
007 | TTGDTX Huyện Đồng Hỷ | Thị Trấn Chùa Hang, H. Đồng Hỷ | KV1 |
076 | TT GDNN-GDTX Huyện Đồng Hỷ | Thị Trấn Chùa Hang, H. Đồng Hỷ | KV1 |
057 | THPT Trần Quốc Tuấn | Xã Quang Sơn, H. Đồng Hỷ, Thái Nguyên | KV1 |
027 | THPT Trại Cau | TTr. Trại Cau, H. Đồng Hỷ | KV1 |
026 | THPT Đồng Hỷ | TT Chùa Hang, H. Đồng Hỷ, TN | KV1 |
9. Mã trường phổ thông huyện Phú Bình:
Huyện Phú Bình: Mã 08
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
074 | TT GDNN-GDTX Huyện Phú Bình | Xã Xuân Phương, H. Phú Bình | KV2NT |
008 | TTGDTX Huyện Phú Bình | Xã Xuân Phương, H. Phú Bình | KV2NT |
036 | THPT Lương Phú | Xã Lương Phú, H. Phú Bình | KV2NT |
058 | THPT Điềm Thuỵ | Xã Điềm Thuỵ, H. Phú Bình, Thái Nguyên | KV2NT |
028 | THPT Phú Bình | Thị Trấn Hương Sơn, H. Phú Bình | KV2NT |
10. Mã trường phổ thông thị xã Phổ Yên:
Thị xã Phổ Yên: Mã 09
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
029 | THPT Lê Hồng Phong | P. Ba Hàng, TX. Phổ Yên | KV2NT |
073 | THPT Lý Nam Đế | Xã Nam Tiến, TX. Phổ Yên | KV2 |
072 | TC Nghề Nam Thái Nguyên | Phường Đồng Tiến, TX. Phổ Yên | KV2 |
071 | CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp | Xã Trung Thành TX. Phổ Yên | KV2 |
070 | THPT Phổ Yên | Xã Tân Hương, TX. Phổ Yên | KV2 |
069 | THPT Bắc Sơn | P. Bắc Sơn, TX. Phổ Yên | KV1 |
030 | THPT Bắc Sơn | P. Bắc Sơn, TX. Phổ Yên | KV1 |
046 | CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp | Xã Trung Thành TX. Phổ Yên | KV2NT |
067 | TT GDTX Thị xã Phổ Yên | Xã Nam Tiến, Thị xã Phổ Yên | KV2 |
063 | Trường TC nghề KT 3D | Xã Đông Cao, TX. Phổ Yên, Thái Nguyên | KV2NT |
061 | TC Nghề Nam Thái Nguyên | Xã Đồng Tiến, TX. Phổ Yên | KV2NT |
009 | TTGDTX Thị xã Phổ Yên | Xã Nam Tiến, Thị xã Phổ Yên | KV2NT |
037 | THPT Phổ Yên | Xã Tân Hương, TX. Phổ Yên | KV2NT |
068 | THPT Lê Hồng Phong | P. Ba Hàng, TX. Phổ Yên | KV2 |