Skip to content

 

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

  • Trang chủ
  • Giáo dục
  • Kinh tế tài chính
  • Cuộc sống
  • Sức khỏe
  • Đảng đoàn
  • Văn hóa tâm linh
  • Công nghệ
  • Du lịch
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Liên hệ

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

Đóng thanh tìm kiếm

Trang chủ Giáo dục

Hàm số chẵn là gì? Cách xét tính chẵn lẻ của hàm số?

  • 02/02/202402/02/2024
  • bởi Bạn Cần Biết
  • Bạn Cần Biết
    02/02/2024
    Theo dõi Bạn Cần Biết trên Google News

    Quy trình xét tính chẵn, lẻ của hàm số giúp chúng ta hiểu rõ hơn về tính chất của hàm số và áp dụng trong các bài toán liên quan. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về khái niệm hàm số chẵn, hàm số lẻ và cách xét tính chẵn lẻ của hàm số.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Hàm số chẵn là gì?
      • 2 2. Hàm số lẻ là gì?
      • 3 3. Quy trình xét tính chẵn, lẻ của hàm số: 
      • 4 4. Bài tập trắc nghiệm vận dụng liên quan: 



      1. Hàm số chẵn là gì?

      Hàm số y = f (x) có tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu thoả mãn 2 điều kiện sau: ∀ x ∈ D ⇒ − x ∈ D ∀ x ∈ D : f ( − x ) = f ( x )

      2. Hàm số lẻ là gì?

      Hàm số y = f ( x ) có tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu thoả mãn 2 điều kiện sau: ∀ x ∈ D ⇒ − x ∈ D ∀ x ∈ D : f (−x)= − f(x)

      3. Quy trình xét tính chẵn, lẻ của hàm số: 

      B1: Tìm tập xác định của hàm số.

      Trước khi xác định tính chẵn, lẻ của một hàm số, chúng ta cần tìm tập xác định của nó. Tập xác định (D) của hàm số là tập hợp các giá trị x mà hàm số được định nghĩa và tồn tại giá trị tương ứng cho x đó.

      B2: Kiểm tra tính chẵn, lẻ của hàm số.

      Sau khi xác định tập xác định của hàm số, chúng ta tiếp tục kiểm tra tính chẵn, lẻ của hàm số. Có hai trường hợp cần xem xét:

      • Trường hợp 1: Nếu với mọi giá trị x thuộc tập xác định (D) của hàm số, ta có -x cũng thuộc tập xác định (D), chúng ta tiến hành bước ba.

      • Trường hợp 2: Nếu tồn tại một giá trị x0 thuộc tập xác định (D) của hàm số mà -x0 không thuộc tập xác định (D), chúng ta kết luận là hàm số không phải là hàm chẵn cũng không phải là hàm lẻ.

      B3: Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số.

      Sau khi đã xác định được tập xác định của hàm số và đã kiểm tra trường hợp 1 và trường hợp 2, chúng ta tiến hành xác định tính chẵn, lẻ của hàm số. Có ba trường hợp cần xem xét:

      – Trường hợp 1: Nếu f(-x) = f(x), chúng ta kết luận là hàm số là hàm chẵn.

      – Trường hợp 2: Nếu f(-x) = -f(x), chúng ta kết luận là hàm số là hàm lẻ.

      – Trường hợp 3: Nếu tồn tại một giá trị x0 thuộc tập xác định (D) của hàm số sao cho f(-x0) ≠ ± f(x0), chúng ta kết luận là hàm số không phải là hàm chẵn cũng không phải là hàm lẻ.

      Quy trình xét tính chẵn, lẻ của hàm số giúp chúng ta hiểu rõ hơn về tính chất của hàm số và áp dụng trong các bài toán liên quan.

      4. Bài tập trắc nghiệm vận dụng liên quan: 

      Bài tập 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y = cosx + (sinx)2 B. y = sin x + cosx C.y = -cosx D. y = sinx.cos3x Đáp án: D Bài tập 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

       

      Đáp án: B

      Bài tập 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

      Đáp án: A

      Bài tập 4: Cho hàm số f(x) = sin2x và g(x) = tan2 x

      Chọn mệnh đề đúng

       A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.

      B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

      C. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.

      D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.

      Đáp án: B

      Bài tập 5: Mệnh đề nào sau đây là sai?

      A. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2 π

      B. Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì 2 π

      C. Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2 π

      D. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì π

      Đáp án: C

       Bài tập 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

      A. y = sin x

      B. y = sinx + x

      C. y = xcosx

      D. y = (sinx) / x

      Đáp án: A

      Bài tập 7: Tìm chu kì T của hàm số y = sin(5x – π/4)

      A. T = (2 π)/5 

      B. T = (5 π)/2

      C. T = π/2

      D. T = 2π/8

      Đáp án: A

      Bài tập 8: Tìm chu kì T của hàm số 

      A. T = 4π

      B. T = 2π

      C. T = -2π

      D. T = π

      Đáp án: A

      Bài tập 9: Tìm chu kì T của hàm số y = cos2x + sin(x/2)

      A. T = 4π

      B. T = π

      C. T = 2π

      D. T = π – 1

      Đáp án: A

      Bài tập 10: Tính chất của hàm số  là

      A. Hàm số lẻ

      B. Hàm số chẵn

      C. Hàm số không chẵn, không lẻ

      D. Hàm hằng

      Đáp án: D

      Bài tập 11: Hàm số y=2{{cos }^{2}}x-1 có chu kì cơ sở là

      Đáp án: D Bài tập 12: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

      Đáp án: C Bài tập 13: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng?

      A. Hàm số y=sin x, y=cos x có chu kì ] T=π

      B. Hàm số y=sin left( 2x+1 right) có chu kì  T=2π

      C. Hàm số  y=tan(3/2-4x)có chu kì T=4π

      D. Hàm số  y=sin2xcó chu kì T=2π

      Đáp án: D

      Bài tập 14: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

      Đáp án: A Bài tập 15: Tìm m để hàm số sau là hàm số chẵn;

      Đáp án: A

      Bài tập 16: Xét tính chẵn lẻ của hàm số   y=tanx+2sinx

      A. Là hàm số lẻ

      B. Là hàm số chẵn

      C. Là hàm không chẵn

      D. Là hàm không lẻ 

      Đáp án: D 

      Bài tập 17: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

        A. y=-3cosx

       B. y=2sinx

       C. y=-5sin2x+1

      Đáp án: B

      Bài tập 18: Khẳng định nào sau đây sai?

      A. Hàm số y = cosx là hàm số lẻ

      B. Hàm số y = tanx là hàm số lẻ

      C. Hàm số y = cotx là hàm số lẻ

      D. Hàm số y = sinx là hàm số lẻ

      Đáp án: A

      Bài tập 19: Hàm số [y=2sin x+2tan x]là:

      A. Hàm số chẵn trên tập xác định

      B. Hàm số lẻ trên tập xác định

      C. Hàm số không chẵn trên tập xác định

      D. Hàm số không chẵn không lẻ trên tập xác định

      Đáp án: B

      Bài tập 20: Hàm số  là :

      A. Hàm số tuần hoàn chu kì π

      B. Hàm số lẻ trên tập xác định

      C. Hàm số không tuần hoàn

      D. Hàm số tuần hoàn với chu kì 2π

      Đáp án: C

      Bài tập 21: Hàm số  là:

      A. Hàm số lẻ

      B. Hàm số chẵn

      C. Hàm không chẵn, không lẻ

      D. Hàm hằng

      Đáp án: B

      Bài tập 22: Hàm số y=sinx +5cosxlà:

      A. Hàm số chẵn trên R

      B. Hàm số lẻ trên R

      C. Hàm số không lẻ

      D. Hàm số không chẵn, không lẻ trên R

      Đáp án:D 

      Bài tập 23: Chu kì tuần hoàn của hàm số  y=tan(2x+π/3)là:

      Đáp án: B

      Câu 24.​​ Trong các hàm số​​ y=2015x,y=2015x+2,y=3x2−1,y=2x3−3x​​ có bao nhiêu hàm số​​ lẻ?

      A.​​ 1.​​    

      B.​​ 2.​​  

      C.​​ 3.​​  

      D.​​ 4.​​ 

      Đáp án: B 

      Câu 25.​​ Cho hai hàm số​​ f(x)=−2x3+3x​​ và​​ g(x)=x2017+3. Mệnh đề​​ nào sau đây đúng?

      A.​​ f(x)​​ là hàm số​​ lẻ;​​ g(x)​​ là hàm số​​ lẻ.

      B.​​ f(x)​​ là hàm​​ số​​ chẵn;​​ g(x)​​ là hàm số​​ chẵn.

      C.​​ Cả​​ f(x)​​ và​​ g(x)​​ đều là hàm số​​ không chẵn, không lẻ.

      D.​​ f(x)​​ là hàm số​​ lẻ;​​ g(x)​​ là hàm số​​ không chẵn, không lẻ.

      Đáp án: D

      Câu 26.​​ Cho hàm số​​ f(x)=x2−|x|.​​ Khẳng định nào sau đây là đúng.

      A.​​ f(x)​​ là hàm số​​ lẻ.

      B.​​ f(x)​​ là hàm số​​ chẵn.

      C.​​ Đồ​​ thị​​ của hàm số​​ f(x)​​ đối xứng qua gốc​​ tọa độ.

      D.​​ Đồ​​ thị​​ của hàm số​​ f(x)​​ đối xứng qua trục hoành.

      Đáp án: B

      Câu 27.​​ Cho hàm số​​ f(x)=|x−2|.​​ Khẳng định nào sau đây là đúng.

      A.​​ f(x)​​ là hàm số​​ lẻ. 

      B.​​ f(x)​​ là hàm số​​ chẵn.

      C.​​ f(x)​​ là hàm số​​ vừa chẵn, vừa lẻ.​​  

      D.​​ f(x)​​ là hàm số​​ không chẵn, không lẻ.

      Đáp án: D

      Câu 28.​​ Trong các hàm số​​ nào sau đây, hàm​​ số​​ nào là hàm số​​ lẻ?

      A.​​ y=x2018−2017. 

      B.​​ y=√2x+3. 

      C.​​ y=√3+x−√3−x. 

      D.​​ y=|x+3|+|x−3|.

      Đáp án: C

      Câu 29.​​ Trong các hàm số​​ nào sau đây, hàm số​​ nào là hàm số​​ chẵn?

      A.​​ y=|x+1|+|x−1|. B.​​ y=|x+3|+|x−2|. 

      C.​​ y=2x3−3x.  D.​​ y=2x4−3x2+x.

      Đáp án: A

      Câu 30.​​ Trong các hàm sốy=|x+2|−|x−2|,y=|2x+1|+√4x2−4x+1,y=x(|x|−2),​​ y=|x+2015|+|x−2015||x+2015|−|x−2015|​​ có bao nhiêu hàm số​​ lẻ?

      A.​​ 1.​​    

      B.​​ 2.​​  

      C.​​ 3.​​  

      D.​​ 4.​​ 

      Đáp án: C

      Câu 31.​​ Tìm điều kiện của tham số​​ đề​​ các hàm số​​ f(x)=ax2+bx+c​​ là hàm số​​ chẵn.

      A.​​ a​​ tùy ý,​​ b=0,c=0. 

      B.​​ a​​ tùy ý,​​ b=0,c​​ tùy ý.

      C.​​ a,b,c​​ tùy ý. 

      D.​​ a​​ tùy ý,​​ b​​ tùy ý,​​ c=0.​​ 

      Đáp án: B

      5
      /
      5
      (
      1

      bình chọn

      )
      Gọi luật sư ngay
      Tư vấn luật qua Email
      Đặt lịch hẹn luật sư
      Đặt câu hỏi tại đây
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      • Đô thị hóa được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      • Đô thị hóa được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ


      Tìm kiếm

      Logo

      Hỗ trợ 24/7: 0965336999

      Văn phòng Hà Nội:

      Địa chỉ:  89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

      Văn phòng Miền Trung:

      Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

      Văn phòng Miền Nam:

      Địa chỉ:  227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

      Bản quyền thuộc về Bạn Cần Biết | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Bạn Cần Biết