Skip to content

 

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

  • Trang chủ
  • Giáo dục
  • Kinh tế tài chính
  • Cuộc sống
  • Sức khỏe
  • Đảng đoàn
  • Văn hóa tâm linh
  • Công nghệ
  • Du lịch
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Liên hệ

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

Đóng thanh tìm kiếm

Trang chủ Giáo dục

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

  • 02/02/202402/02/2024
  • bởi Bạn Cần Biết
  • Bạn Cần Biết
    02/02/2024
    Theo dõi Bạn Cần Biết trên Google News

    Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

     

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Unit 1 lớp 9: Local Environment – Môi trường địa phương:
      • 2 2. Unit 2 lớp 9: City Life – Cuộc sống thành thị:
      • 3 3. Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure – Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên:
      • 4 4. Unit 4 lớp 9 Life in the past – Cuộc sống trong quá khứ:
      • 5 5. Unit 5 lớp 9: Wonders of Viet Nam – Những kì quan ở Việt Nam:
      • 6 6. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then and Now:
      • 7 7. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes and Eating habits:
      • 8 8. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism:
      • 9 9. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English in the world:
      • 10 10. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel:
      • 11 11. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 11 Changing roles in society:
      • 12 12. Từ vựng Unit 12 lớp 9 My future career:



      1. Unit 1 lớp 9: Local Environment – Môi trường địa phương:

      Từ mới

      Phiên âm

      Nghĩa

      1. artisan

      /ɑtɪ:’zæn/ (n.)

      thợ làm nghề thủ công

      2. handicraft

      /’hændikrɑ:ft/ (n.)

      sản phẩm thủ công

      3. workshop

      /’wɜ:kʃɒp/ (n.)

      xưởng, công xưởng

      4. attraction

      /ə’trækʃn/ (n.)

      điểm hấp dẫn

      5. preserve

      /prɪ’zɜ:v/ (v.)

      bảo tồn, gìn giữ

      6. authenticity

      /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.)

      tính xác thực, chân thật

      7. cast

      /kɑ:st/ (v.)

      đúc (đồng…)

      8. craft

      /krɑ:ft/ (n.)

      nghề thủ công

      9. craftsman

      /’krɑ:ftsmən/ (n.)

      thợ làm đồ thủ công

      10. team-building

      /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.)

      xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội

      11. drumhead

      /drʌmhed/ (n.)

      mặt trống

      12. embroider

      /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.)

      thêu

      13. frame

      /freɪm/ (n.)

      khung

      14. lacquerware

      /’lækəweə(r)/ (n.)

      đồ sơn mài

      15. layer

      /’leɪə(r)/ (n.)

      lớp (lá…)

      16. mould

      /məʊld/ (v.)

      đổ khuôn, tạo khuôn

      17. sculpture

      /’skʌlptʃə(r)/ (n.)

      điêu khắc, đồ điêu khắc

      18. surface

      /’sɜ:fɪs/ (n.)

      bề mặt

      19. thread

      /θred/ (n.)

      chỉ, sợi

      20. weave

      /wi:v/ (v.)

      đan (rổ, rá…), dệt (vải…)

      21. turn up

      /tɜ:n ʌp/ (phr. v.)

      xuất hiện, đến

      22. set off

      /set ɒf/ (phr. v.)

      khởi hành, bắt đầu chuyến đi

      23. close down

      /kləʊz daʊn/ (phr. v.)

      đóng cửa, ngừng hoạt động

      24. pass down

      /pɑ:s daʊn/ (phr. v.)

      truyền lại (cho thế hệ sau…)

      25. face up to

      /feɪs ʌp tu/ (phr. v.)

      đối mặt, giải quyết

      26. turn down

      /tɜ:n daʊn / (phr. v.)

      từ chối

      27. set up

      /set ʌp/ (phr. v.)

      thành lập, tạo dựng

      28. take over

      /teɪk əʊvə/ (phr. v.)

      tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp

      29. live on

      /lɪv ɒn/ (phr. v.)

      sống bằng, sống dựa vào

      30. treat

      /tri:t/ (v.)

      xử lí

      31. carve

      /kɑ:v/ (v.)

      chạm, khắc

      32. stage

      /steɪdʒ/ (n.)

      bước, giai đoạn

      33. artefact

      /’ɑ:tɪfækt/ (n.)

      đồ tạo tác

      34. loom

      /lu:m/ (n.)

      khung cửi dệt vải

      35. versatile

      /’vɜ:sətaɪl/ (adj.)

      nhiều tác dụng, đa năng

      36. willow

      /’wɪləʊ/ (n.)

      cây liễu

      37. charcoal

      /’tʃɑ:kəʊl/

      chì, chì than (để vẽ)

      38. numerous

      /’nju:mərəs/ (adj.)

      nhiều, đông đảo, số lượng lớn

      39. birthplace

      /ˈbɜːθpleɪs/ (n.)

      nơi sinh ra, quê hương

      40. deal with

      /diːl wɪð/ (phr. v.)

      giải quyết

      41. get on with

      /get ɒn wɪð/ (phr. v.)

      có quan hệ tốt

      42. knit

      /nɪt/ (v.)

      đan (len,sợi)

      43. look foward to

      /lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.)

      trông mong

      44. marble sculpture

      /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/

      điêu khắc đá

      45. memorable

      /ˈmemərəbəl/ (adj)

      đáng nhớ

      46. pottery

      /ˈpɒtəri/ (n.)

      đồ gốm

      47. great- grandparent

      /ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n)

      cụ (người sinh ra ông bà)

      48. Place of interest

      /pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.)

      địa điểm hấp dẫn

      49. tug of war

      /tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.)

      trò kéo co

      50. riverbank

      /ˈrɪvəbæŋk/ (n.)

      bờ sông

      51. conical hat

      /ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n)

      nón lá

      52. minority ethnic

      /maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n)

      dân tộc thiểu số

      2. Unit 2 lớp 9: City Life – Cuộc sống thành thị:

      Từ mới

      Phiên âm

      Định nghĩa

      1. affordable (adj)

      /əˈfɔːdəbl/

      : (giá cả) phải chăng

      2. ancient (adj)

      /ˈeɪnʃənt/

      : cổ kính

      3. asset (n)

      /ˈæset/

      : tài sản

      4. catastrophic (adj)

      /ˌkætəˈstrɒfɪk/

      : thảm khốc, thê thảm

      5. cheer (sb) up (ph.v)

      /tʃɪə(r)/

      : làm ai đó vui lên

      6. conduct (v)

      /kənˈdʌkt/

      : thực hiện

      7. conflict (n)

      /ˈkɒnflɪkt/

      : xung đột

      8. determine (v)

      /dɪˈtɜːmɪn/

      : xác định

      9. downtown (adj)

      /ˌdaʊnˈtaʊn/

      : (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại

      10. drawback (n)

      /ˈdrɔː.bæk/

      : mặt hạn chế

      11. dweller (n)

      /ˈdwelə/

      : cư dân (một khu vực cụ thể)

      12. easy-going (adj)

      /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/

      : thoải mái, dễ tính

      13. grow up (ph.v)

      /ɡrəʊ ʌp/

      : lớn lên, trưởng thành

      14. fabulous (adj)

      /ˈfæbjələs/

      : tuyệt vời, tuyệt diệu

      15. factor (n)

      /ˈfæktə/

      : yếu tố

      16. feature (n)

      /ˈfiːtʃə(r)/

      : điểm đặc trưng

      17. forbidden (adj)

      /fəˈbɪdn/

      : bị cấm

      18. for the time being

      /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/

      : hiện thời, trong lúc này

      19. indicator (n)

      /ˈɪndɪkeɪtə/

      : chỉ số

      20. index (n)

      /ˈɪndeks/

      : chỉ số

      21. jet lag

      : sự mệt mỏi do lệch múi giờ

      22. make progess

      /meɪkˈprəʊ.ɡres/

      : tiến bộ

      23. medium-sized (adj)

      /ˈmiːdiəm-saɪzd/

      : cỡ vừa, cỡ trung

      24. metro (n)

      /ˈmetrəʊ/

      : tàu điện ngầm

      25. metropolitan (adj)

      /ˌmetrəˈpɒlɪtən/

      : (thuộc về) đô thị, thủ phủ

      26. multicultural (adj)

      /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

      : đa văn hóa

      27. negative (adj)

      /ˈneɡətɪv/

      : tiêu cực

      28. Oceania (n)

      /ˌəʊsiˈɑːniə/

      : châu Đại Dương

      29. populous (adj)

      /ˈpɒpjələs/

      : đông dân cư

      30. packed (adj)

      /pækt/

      : chật ních người

      31. put on (ph.v)

      /ˈpʊt ɒn/

      : mặc vào

      32. recreational (adj)

      /ˌrekriˈeɪʃənəl/

      : giải trí

      33. reliable (adj)

      /rɪˈlaɪəbl/

      : đáng tin cậy

      34. resident (n)

      /ˈrezɪdənt/

      : dân cư

      35. skyscraper (n)

      /ˈskaɪskreɪpə/

      : nhà cao chọc trời

      36. stuck (adj)

      /stʌk/

      : mắc ket, không di chuyển đươc

      37. urban (adj)

      /ˈɜːbən/

      : (thuộc) đô thị, thành thị

      38. urban sprawl

      /ˈɜːbən sprɔːl/

      : sự đô thị hóa

      39. variety (n)

      /vəˈraɪəti/

      : sự phong phú, đa dạng

      40. wander (v)

      /ˈwɒndə/

      : đi lang thang

      3. Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure – Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên:

      Từ mới

      Phiên âm

      Định nghĩa

      1. adolescence

      (n) /ˌædəˈlesns/

      giai đoạn vị thành niên

      2. adulthood

      (n) /ˈædʌlthʊd/

      giai đoạn trưởng thành

      3. astonished

      (adj) /əˈstɒnɪʃt/

      ngạc nhiên, kinh ngạc

      4. breakdown

      (n) /ˈbreɪkdaʊn/

      sự thất bại, sự sụp đổ

      5. calm

      (adj) /kɑːm/

      bình tĩnh

      6. cognitive skill

      (n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/

      kĩ năng tư duy

      7. concentrate

      (v) /kɒnsntreɪt/

      tập trung

      8. confident

      (adj) /ˈkɒnfɪdənt/

      tự tin

      9. conflict

      (n, v) /ˈkɒnflɪkt/

      (sự) xung đột, mâu thuẫn

      10. degree

      (n) /dɪˈɡriː/

      trình độ, bằng cấp

      11. delighted

      (adj) /dɪˈlaɪtɪd/

      vui sướng

      12. depressed

      (adj) /dɪˈprest/

      tuyệt vọng

      13. designer

      (n) /dɪˈzaɪnə(r)/

      nhà thiết kế

      14. disappoint

      (v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/

      làm thất vọng

      15. doubt

      (v) /daʊt/

      nghi ngờ, ngờ vực

      16. embarrassed

      (adj) /ɪmˈbærəst/

      xấu hổ

      17. emergency

      (n) /iˈmɜːdʒənsi/

      tình huống khẩn cấp

      18. emotion

      (n) /ɪˈməʊʃn/

      cảm xúc

      19. expect

      (v) /ɪkˈspekt/

      kì vọng

      20. frustrated

      (adj) /frʌˈstreɪtɪd/

      bực bội (vì không giải quyết được việc gì)

      21. graduate

      (n) /ˈɡrædʒuət/

      người mới tốt nghiệp

      22. helpline

      (n) /ˈhelplaɪn/

      đường dây nóng trợ giúp

      23. house-keeping skill

      (n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/

      kĩ năng làm việc nhà

      24. independence

      (n) /ˌɪndɪˈpendəns/

      sự độc lập, tự lập

      25. informed decision

      (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/

      quyết định có cân nhắc

      26. left out

      (adj) /left aʊt/

      cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập

      27. life skill

      /laɪf skɪl/

      kĩ năng sống

      28. medicine

      (n) /ˈmedɪsn/

      thuốc

      29. organ

      (n) /ˈɔːɡən/

      bộ phận, cơ quan

      30. perform

      (v) /pəˈfɔːm/

      thể hiện

      31. put in sb’s shoes

      (v)

      đặt mình vào địa vị ai đó

      32. remind

      (v) /rɪˈmaɪnd/

      nhắc nhở

      33. relaxed

      (adj) /rɪˈlækst/

      thoải mái, thư giãn

      34. resolve

      (v) /rɪˈzɒlv/

      giải quyết

      35. resolve conflict

      (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/

      giải quyết xung đột

      36. risk taking

      (n) /rɪsk teɪkɪŋ/

      liều lĩnh

      37. self-aware

      (adj) /self-əˈweə(r)/

      tự nhận thức, ngộ ra

      38. self-disciplined

      (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/

      tự rèn luyện

      39. stay up late

      (v) /steɪ ʌp leɪt)

      thức khuya

      40. stressed

      (adj) /strest/

      căng thẳng, mệt mỏi

      41. suffer

      (v) /ˈsʌfə(r)/

      chịu đựng, trải qua

      42. tense

      (adj) /tens/

      căng thẳng

      43. worried

      (adj) /ˈwɜːrid/

      lo lắng

      4. Unit 4 lớp 9 Life in the past – Cuộc sống trong quá khứ:

      Từ mới

      Phân loại/ Phiên âm

      Định nghĩa

      1. act out

      (v) /ækt aʊt/

      đóng vai, diễn

      2. arctic

      (adj) /ˈɑːktɪk/

      (thuộc về) Bắc cực

      3. bare-footed

      (adj) /beə(r)-fʊtɪd/

      chân đất

      4. behave (+oneself)

      (v) /bɪˈheɪv/

      ngoan, biết cư xử

      5. dogsled

      (n) /ˈdɒɡsled/

      xe chó kéo

      6. domed

      (adj) /dəʊmd/

      hình vòm

      7. downtown

      (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/

      vào trung tâm thành phố

      8. eat out

      (v) /iːt aʊt/

      ăn ngoài

      9. entertain

      (v) /ˌentəˈteɪn/

      giải trí

      10. event

      (n) /ɪˈvent/

      sự kiện

      11. face to face

      (adv) /feɪs tʊ feɪs/

      trực diện, mặt đối mặt

      12. facility

      (n) /fəˈsɪləti/

      phương tiện, thiết bị

      13. igloo

      (n) /ˈɪɡluː/

      lều tuyết

      14. illiterate

      (adj) /ɪˈlɪtərət/

      thất học

      15. loudspeaker

      (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/

      loa

      16. occasion

      (n) /əˈkeɪʒn/

      dịp

      17. pass on

      (ph.v) /pɑːs ɒn/

      truyền lại, kể lại

      18. post

      (v) /pəʊst/

      đăng tải

      19. snack

      (n) /snæk/

      đồ ăn vặt

      20. street vendor

      (n) /striːt ˈvendə(r)/

      người bán hàng rong

      21. strict

      (adj) /strɪkt/

      nghiêm khắc

      22. treat

      (v) /triːt/

      cư xử

      5. Unit 5 lớp 9: Wonders of Viet Nam – Những kì quan ở Việt Nam:

      Từ mới

      Phân loại/ Phiên âm

      Định nghĩa

      1. administrative

      (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/

      thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính

      2. astounding

      (adj) /əˈstaʊndɪŋ/

      làm sững sờ, làm sửng sốt

      3. cavern

      (n) /ˈkævən/

      hang lớn, động

      4. citadel

      (n) /ˈsɪtədəl/

      thành lũy, thành trì

      5. complex

      (n) /ˈkɒmpleks/

      khu liên hơp, quần thể

      6. contestant

      (n) /kənˈtestənt/

      thí sinh

      7. fortress

      (n) /ˈfɔːtrəs/

      pháo đài

      8. geological

      (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/

      (thuộc) địa chất

      9. limestone

      (n) /ˈlaɪmstəʊn/

      đá vôi

      10. measure

      (n) /ˈmeʒə(r)/

      biện pháp, phương sách

      11. paradise

      (n) /ˈpærədaɪs/

      thiên đường

      12. picturesque

      (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/

      đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)

      13. recognition

      (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/

      sự công nhận, sự thưa nhận

      14. rickshaw

      (n) /ˈrɪkʃɔː/

      xe xích lô, xe kéo

      15. round (in a game)

      (n) /raʊnd/

      hiệp, vòng (trong trò chơi)

      16. sculpture

      (n) /ˈskʌlptʃə(r)/

      bức tượng (điêu khắc)

      17. setting

      (n) /ˈsetɪŋ/

      khung cảnh, môi trường

      18. spectacular

      (adj) /spekˈtækjələ(r)/

      đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ

      19. structure

      (n) /ˈstrʌktʃə(r)/

      công trình kiến trúc, công trình xây dựng

      20. tomb

      (n) /tuːm/

      ngôi mộ

      21. excited

      (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/

      vui mừng, kích thích

      22. monuments

      (n) /ˈmɒnjumənt/

      tượng đài

      23. heritage

      (n) /ˈherɪtɪdʒ/

      di sản

      24. souvenir

      (n) /ˌsuːvəˈnɪə(r)/

      quà lưu niệm

      25. palace

      (n) /ˈpæləs/

      cung điện

      26. breathtaking

      (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/

      ngoạn mục

      27. man-made

      (adj) /ˌmæn ˈmeɪd/

      nhân tạo

      28. honour

      (v) /ˈɒnə(r)/

      tôn kính

      29. conserve

      (v) /kənˈsɜːv/

      bảo tồn

      30. religious

      (adj) /rɪˈlɪdʒəs/

      thuộc tôn giáo

      31. pilgrims

      (n) /ˈpɪlɡrɪmz/

      những người hành hương

      32. severe

      (adj) /sɪˈvɪə(r)/

      khắc nghiệt

      6. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then and Now:

      Unit 6 lớp 9 Viet Nam: Then and Now UNIT 6 – Việt Nam: Xưa và nay

      1. annoyed (adj) /əˈnɔɪd/: bực mình, khó chịu

      2. astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/: kinh ngạc

      3. boom (n) /buːm/: bùng nổ

      4. compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/: toa xe

      5. clanging (adj) /klæŋɪŋ/: tiếng leng keng

      6. cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/: hợp tác

      7. elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/: lối đi dành cho người đi bộ

      8. exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/: nước xuất khẩu, người xuất khẩu

      9. extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung

      10. flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)

      11. manual (adj) /ˈmænjuəl/: làm (gì đó) bằng tay

      12. mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/: mọc lên như nấm

      13. noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/: gây chú ý, đáng chú ý

      14. nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/: gia đình hạt nhân

      15. photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/: triển lãm ảnh

      16. pedestrian (n) /pəˈdestriən/: người đi bộ

      17. roof (n) /ruːf/: mái nhà

      18. rubber (n) /ˈrʌbə(r)/: cao su

      19. sandals (n) /ˈsændlz/: dép

      20. thatched house (n) /θætʃt haʊs/: nhà tranh mái lá

      21. tiled (adj) /taɪld/: lợp ngói, bằng ngói

      22. tram (n) /træm/: xe điện, tàu điện

      23. trench (n) /trentʃ/: hào giao thông

      24. tunnel (n) /ˈtʌnl/: đường hầm, cống ngầm

      25. underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/: đường hầm cho người đi bộ qua đường

      7. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes and Eating habits:

      Unit 7 lớp 9: Recipes and Eating habits – Bữa ăn và thói quen ăn uống

      Từ mới

      Phân loại/ Phiên âm

      Định nghĩa

      1. Prawn

      (n)

      con tôm

      2. Fantastic

      (adj)

      tuyệt vời

      3. ingredient

      (n)

      thành phần, nguyên liệu

      4. celery

      (n)

      cần tây

      5. supper

      (n)

      bữa tối

      6. starve

      (v)

      chết đói

      7. vinegar

      (n)

      giấm

      8. chunk

      (n)

      khúc gỗ

      9. allergic

      (adj)

      dị ứng

      10. nutrious

      (adj)

      bổ dưỡng

      12. chop

      (v) /tʃɒp/

      chặt

      13. cube

      (n) /kjuːb/

      miếng hình lập phương

      14. deep-fry

      (v) /diːp-fraɪ/

      rán ngập mỡ

      15. dip

      (v) /dɪp/

      nhúng

      16. drain

      (v) /dreɪn/

      làm ráo nước

      17. garnish

      (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/

      trang trí (món ăn)

      18. grate

      (v) /ɡreɪt/

      nạo

      19. grill

      (v) /ɡrɪl/

      nướng

      20. marinate

      (v) /ˈmærɪneɪt/

      ướp

      21. peel

      (v) /piːl/

      gọt vỏ, bóc vỏ

      22. purée

      (v) /ˈpjʊəreɪ/

      xay nhuyễn

      23. roast

      (v) /rəʊst/

      quay

      24. shallot

      (n) /ʃəˈlɒt/

      hành khô

      25. simmer

      (v) /ˈsɪmə(r)/

      om

      26. spread

      (v) /spred/

      phết

      27. sprinkle

      (v) /ˈsprɪŋkl/

      rắc

      28. slice

      (v) /slaɪs/

      cắt lát

      29. staple

      (n) /ˈsteɪpl/

      lương thực chính

      30. starter

      (n) /ˈstɑːtə(r)/

      món khai vị

      31. steam

      (v) /stiːm/

      hấp

      32. stew

      (v) /stjuː/

      hầm

      33. stir-fry

      (v) /stɜː(r)-fraɪ/

      xào

      34. tender

      (adj) /ˈtendə(r)/

      mềm

      35. versatile

      (adj) /ˈvɜːsətaɪl/

      đa dụng

      36. whisk

      (v) /wɪsk/

      đánh (trứng…)

      8. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism:

      Từ mới

      Phiên âm

      Nghĩa

      1. affordable

      (adj) /əˈfɔːdəbl/

      có thể chi trả được, hợp túi tiền

      2. air

      (v) /eə(r)/

      phát sóng (đài, vô tuyến)

      3. boarding pass

      (n) /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/

      thẻ lên máy bay

      4. breathtaking

      (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/

      ấn tượng, hấp dẫn

      5. check-in

      (n) /tʃek-ɪn/

      việc làm thủ tục lên máy bay

      6. checkout

      (n) /ˈtʃekaʊt/

      thời điểm rời khỏi khách sạn

      7. choice

      (n) /tʃɔɪs/

      lựa chọn

      8. confusion

      (n) /kənˈfjuːʒn/

      sự hoang mang, bối rối

      9. cycling

      (n) /ˈsaɪklɪŋ/

      việc đạp xe đạp

      10. cruise

      (n) /kruːz/

      Cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, thăm quan các địa điểm khác nhau

      11. delay

      (v) /dɪˈleɪ/

      Hoãn lại, trì hoãn

      12. departure

      (n) /dɪˈpɑːtʃə(r)/

      Sự khởi hành

      13. erode away

      (v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/

      mòn đi

      14. exotic

      (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/

      kì lạ

      15. expedition

      (n) /ˌekspəˈdɪʃn/

      chuyến thám hiểm

      16. explore

      (v) /ɪkˈsplɔː(r)/

      thám hiểm

      17. flight attendant

      (n) /flaɪt/ /əˈtendənt/

      Tiếp viên hàng không

      18. hand luggage

      (n) /hænd/ /ˈlʌɡɪdʒ/

      hành lý xách tay

      19. hyphen

      (n) /ˈhaɪfn/

      dấu gạch ngang

      20. imperial

      (adj) /ɪmˈpɪəriəl/

      (thuộc về) hoàng đế

      21. inaccessible

      (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/

      không thể vào/ không tiếp cận được

      22. itinerary

      (n) /aɪˈtɪnərəri/

      Hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường

      23. lush

      (adj) /lʌʃ/

      tươi tốt, xum xuê

      24. low season

      (n) /ləʊ/ /ˈsiːzn/

      Mùa thấp điểm

      25. make up one’s mind

      (v)

      đưa ra quyết định

      26. magnifcence

      (n) /mæɡˈnɪfɪsns/

      sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ

      27. my cup of tea

      sở thích của tôi

      28. jet lag

      mệt mỏi sau chuyến bay dài

      29. narrow

      (v) /ˈnærəʊ/

      thu hẹp

      30. not break the bank

      (idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/

      không tốn nhiều tiền

      31. orchid

      (n) /ˈɔːkɪd/

      hoa lan

      32. package

      (n) /ˈpækɪdʒ/

      gói đồ, bưu kiện

      33. package tour

      (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/

      chuyến du lịch trọn gói

      34. pile-up

      (n) /paɪl-ʌp/

      vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau

      35. promote

      (v) /prəˈməʊt/

      giúp phát triển, quảng bá

      36. pyramid

      (n) /ˈpɪrəmɪd/

      kim tự tháp

      37. round trip

      (n) /raʊnd/ /trɪp/

      Cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi

      38. safari

      (n) /səˈfɑːri/

      cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở Đông và Nam phi)

      39. sight-seeing

      (n) /ˈsaɪtsiːɪŋ/

      ngắm cảnh

      40. sleeping bag

      (n)

      túi ngủ

      41. speciality

      (n) /ˌspeʃiˈæləti/

      món đặc sản

      42. stalagmite

      (n) /stəˈlæɡmaɪt/

      măng đá

      43. stimulating

      (adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/

      thú vị, đầy phấn khích

      44. stopover

      (n) /ˈstɒpəʊvə(r)/

      nơi đỗ lại, nơi tạm dừng

      45. stretch

      (v) /stretʃ/

      Trải dài

      46. tan

      (v) /tæn/

      làm rám nắng

      47. tourism

      (n) /ˈtʊərɪzəm/

      du lịch

      48. tourist

      (n) ˈtʊərɪst/

      Khách du lịch

      49. touchdown

      (n) /ˈtʌtʃdaʊn/

      sự hạ cánh

      50. varied

      (adj) /ˈveərid/

      đa dạng

      51. voyage

      (n) /ˈvɔɪɪdʒ/

      Chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc trong không gian

      9. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English in the world:

      Unit 9 lớp 9: English in the world – Tiếng Anh trên Thế giới

      Từ mới

      Phân loại/ Phiên âm

      Định nghĩa

      1. accent

      (n) /ˈæksent/

      giọng điệu

      2. approximately

      (adv) /əˈprɒksɪmətli/

      xấp xỉ

      3. bilingual

      (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/

      người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng

      4. dialect

      (n) /ˈdaɪəlekt/

      tiếng địa phương

      5. dominance

      (n) /ˈdɒmɪnəns/

      chiếm ưu thế

      6. establishment

      (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/

      việc thành lập, thiết lập

      7. factor

      (n) /ˈfæktə(r)/

      yếu tố

      8. get by in (a language)

      (v) /get baɪ ɪn/

      cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có

      9. global

      (adj) /ˈɡləʊbl/

      toàn cầu

      10. flexibility

      (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/

      tính linh hoạt

      11. fluent

      (adj) /ˈfl uːənt/

      trôi chảy

      12. imitate

      (v) /ˈɪmɪteɪt/

      bắt chước

      13. immersion school

      (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/

      trường học nơi giảng dạy bằng một ngôn ngữ khác hoàn toàn tiếng mẹ đẻ

      14. massive

      (adj) /ˈmæsɪv/

      to lớn

      15. mother tongue

      (n) /ˈmʌðə tʌŋ/

      tiếng mẹ đẻ

      16. master

      (v) /ˈmɑːstə(r)/

      chuyên gia về ..

      17. multinational

      (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/

      đa quốc gia

      18. official

      (adj) /əˈfɪʃl/

      (thuộc về) hành chính; chính thức

      19. openness

      (n) /ˈəʊpənnəs/

      độ mở

      20. operate

      (v) /ˈɒpəreɪt/

      đóng vai trò

      21. pick up (a language)

      (v) /pɪk ʌp/

      học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh

      22. punctual

      (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/

      đúng giờ

      23. rusty

      (adj) /ˈrʌsti/

      giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng

      24. simplicity

      (n) /sɪmˈplɪsəti/

      sự đơn giản

      25. variety

      (n) /vəˈraɪəti/

      thể loại

      10. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel:

      Unit 10 lớp 9: Space Travel – Du hành không gian

      Từ mới

      Phiên âm

      Định nghĩa

      1. altitude (n)

      /ˈæltɪtjuːd/

      :độ cao so với mực nước biển

      2. astronaut (n)

      /ˈæstrənɔːt/

      : phi hành gia

      3. astronomy (n)

      /əˈstrɒnəmi/

      : thiên văn học

      4. attach (v)

      /əˈtætʃ/

      : buộc, gài

      5. comet (n)

      /ˈkɒmɪt/

      : sao chổi

      6. constellation (n)

      /ˌkɒnstəˈleɪʃn/

      : chòm sao

      7. descend (v)

      /dɪˈsend/

      : dốc xuống

      8. discovery (n)

      /dɪˈskʌvəri/

      : sự khám phá

      9. float (v)

      /fləʊt/

      : trôi (trong không gian)

      10. habitable (adj)

      /ˈhæbɪtəbl/

      : có đủ điều kiện cho sự sống

      11. International Space Station (ISS) (n)

      /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/

      : Trạm vũ trụ quốc tế ISS

      12. impressive (adj)

      /ɪmˈpresɪv/

      : gây ấn tượng sâu sắc

      13. galaxy (n)

      /ˈɡæləksi/

      : thiên hà

      14. land (v)

      /lænd/

      : hạ cánh

      15. launch (v, n)

      /lɔːntʃ/

      : phóng

      16. meteorite (n)

      /ˈmiːtiəraɪt/

      : thiên thạch

      17. maintenance (n)

      /ˈmeɪntənəns/

      : sự bảo dưỡng

      18. mission (n)

      /ˈmɪʃn/

      : chuyến đi, nhiệm vụ

      19. operate (v)

      /ˈɒpəreɪt/

      : vận hành

      20. orbit (v, n)

      /ˈɔːbɪt/

      : xoay quanh, đi theo quỹ đạo

      21. parabolic flight (n)

      /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/

      : chuyến bay tạo môi trường không trọng lực

      22. rocket (n)

      /ˈrɒkɪt/

      : tên lửa

      23. rinseless (adj)

      /rɪnsles/

      : không cần xả nước

      24. roller coaster (n)

      /ˈrəʊlə(r) ˈkəʊstə(r)/

      : tàu lượn siêu tốc

      25. satellite (n)

      /ˈsætəlaɪt/

      : vệ tinh

      26. scuba diving (n)

      /ˈskuːbə daɪvɪŋ/

      : lặn có bình nén khí

      27. space tourism (n)

      /speɪs ˈtʊərɪzəm/

      : ngành du lịch vũ trụ

      28. spacecraft (n)

      /ˈspeɪskrɑːft/

      : tàu vũ trụ

      29. spaceline (n)

      /ˈspeɪslaɪn/

      : hãng hàng không vũ trụ

      30. spacesuit (n)

      /ˈspeɪssuːt/

      : trang phục du hành vũ trụ

      31. spacewalk (n)

      /ˈspeɪswɔːk/

      : chuyến đi bộ trong không gian

      32. solar system (n)

      /ˈsəʊlə sɪstəm/

      : hệ Mặt trời

      33. telescope (n)

      /ˈtelɪskəʊp/

      : kính thiên văn

      34. universe (n)

      /ˈjuːnɪvɜːs/

      : vũ trụ

      35. zero gravity (n)

      /ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/

      : tình trạng không trọng lực

      11. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 11 Changing roles in society:

      Từ mới

      Phiên âm

      Định nghĩa

      1. application (n)

      /ˌæplɪˈkeɪʃn/

      : việc áp dụng, ứng dụng

      2. advantageous (adj)

      /ædvənˈteɪʤəs/

      : có lợi

      3. attendance (n)

      /əˈtendəns/

      : sự tham gia

      4. breadwinner (n)

      /ˈbredwɪnə(r)/

      : trụ cột gia đình

      5. burden (n)

      /ˈbɜːdn/

      : gánh nặng

      6. consequently (adj)

      /ˈkɒnsɪkwəntli/

      : vì vậy

      7. content (adj)

      /kənˈtent/

      : hài lòng

      8. cover (v)

      /ˈkʌvə(r)/

      : bao phủ, đề cập

      9. drastically (adv)

      /ˈdræstɪkli/

      : mạnh mẽ, trầm trongj

      10. evaluate (v)

      /ɪˈvæljʊeɪt/

      : đánh giá

      11. externally (v)

      /ɪkˈstɜːnəli/

      : bên ngoài

      12. facilitate (v)

      /fəˈsɪlɪteɪt/

      : tạo điều kiện dễ dàng; điều phối

      13. facilitator (n)

      /fəˈsɪlɪteɪtə/

      : người điều phối

      14. financial (adj)

      /faɪˈnænʃl/

      : (thuộc về) tài chính

      15. forum (n)

      /ˈfɔːrəm/

      : diễn đàn

      16. hands-on (adj)

      /hændz-ɒn/

      : thực hành, thực tế, ngay tại chỗ

      17. individually-oriented (adj)

      /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/

      : có xu hướng cá nhân

      18. leave (n)

      /liːv/

      : nghỉ phép

      19. male-dominated (adj)

      /meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/

      : do nam giới áp đảo

      20. railway (n)

      /ˈreɪlweɪ/

      : đường tàu

      21. real-life (adj)

      /rɪəl-laɪf/

      : cuộc sống thực

      22. responsive (to) (adj)

      /rɪˈspɒnsɪv/

      : phản ứng nhanh nhạy

      23. role (n)

      /rəʊl/

      : vai trò

      24. sector (n)

      /ˈsektə(r)/

      : mảng, lĩnh vực

      25. sense (of) (n)

      /sens/

      : tính

      26. sole (adj)

      /səʊl/

      : độc nhất

      27. tailor (v)

      /ˈteɪlə(r)/

      : biến đổi theo nhu cầu

      28. virtual (adj)

      /ˈvɜːtʃuəl/

      : ảo

      29. vision (n)

      /ˈvɪʒn/

      : tầm nhìn

      30. tailor (v)

      /ˈteɪlə/

      : biến đổi theo nhu cầu

      31. witness (v)

      /ˈwɪtnɪs/

      : chứng kiến

      12. Từ vựng Unit 12 lớp 9 My future career:

      Từ mới

      Phiên âm

      Định nghĩa

      1. academic (adj)

      /ˌækəˈdemɪk/

      : thuộc về học thuật

      2. A level (n)

      /ˈeɪ levl/

      : mức giỏi

      3. approach (n)

      /əˈprəʊtʃ/

      : cách tiếp cận

      4. chef (n)

      /ʃef/

      : đầu bếp

      5. customer service (n)

      /ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/

      : dịch vụ khách hàng

      6. event planner (n)

      /ɪˈvent ˈplænə(r)/

      : người tổ chức sự kiện

      7. housekeeper (n)

      /ˈhaʊskiːpə(r)/

      : quản gia

      8. leisure (n)

      /ˈleʒə(r)/

      : giải trí

      9. lodging manager (n)

      /ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r/

      : quản lý nhà nghỉ

      10. opportunity (n)

      /ˌɒpəˈtjuːnəti/

      : cơ hội

      11. receptionist (n)

      /rɪˈsepʃənɪst/

      : nhân viên lễ tân

      12. secondary (n)

      /ˈsekəndri/

      : trường trung học

      13. sector (n)

      /ˈsektə(r)/

      : bộ phận, khu vực

      14. subject (n)

      /ˈsʌbdʒɪkt/

      : môn học

      15. variety (n)

      /vəˈraɪəti/

      : sự đa dạng

      16. vocational (adj)

      /vəʊˈkeɪʃənl/

      : thuộc về nghề nghiệp, hướng nghiệp

       

      5
      /
      5
      (
      1

      bình chọn

      )
      Gọi luật sư ngay
      Tư vấn luật qua Email
      Đặt lịch hẹn luật sư
      Đặt câu hỏi tại đây
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      • Đô thị hóa được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      • Đô thị hóa được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ


      Tìm kiếm

      Logo

      Hỗ trợ 24/7: 0965336999

      Văn phòng Hà Nội:

      Địa chỉ:  89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

      Văn phòng Miền Trung:

      Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

      Văn phòng Miền Nam:

      Địa chỉ:  227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

      Bản quyền thuộc về Bạn Cần Biết | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Bạn Cần Biết