Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 đủ cả hai kỳ học với 20 unit tương ứng là những từ vựng tiếng Anh và một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh quan trọng các em học sinh lớp 4 cần phải nắm rõ, đảm bảo rèn luyện, học tập để vận dụng tốt các từ vựng này.
Mục lục bài viết
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1:
1.1. Từ vựng unit 1:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
afternoon | n | /ˌɑːf.təˈnuːn/ | buổi chiều |
again | n | /əˈɡen/ | lại, nữa |
evening | n | /ˈiːv.nɪŋ/ | buổi tối |
later | adv | /ˈleɪ.tər/ | sau |
meet | v | /miːt/ | gặp |
morning | n | /ˈmɔː.nɪŋ/ | buổi sáng |
night | n | /naɪt/ | đêm |
see | v | /si:/ | gặp, nhìn thấy |
tomorrow | n | /təˈmɒr.əʊ/ | ngày mai |
1.2. Từ vựng unit 2:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
America | n | /əˈmer.ɪ.kə/ | nước Mỹ |
American | n | /əˈmer.ɪ.kən/ | người Mỹ |
Australia | n | /ɒsˈtreɪ.li.ə/ | nước Úc |
Australian | n | /ɒsˈtreɪ.li.ən/ | người Úc |
England | n | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | nước Anh |
English | n | /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ | người Anh |
country | n | /ˈkʌn.tri/ | quốc gia, đất nước |
from | prep | /frɒm/ | từ |
Japan | n | /dʒəˈpæn/ | nước Nhật |
Japanese | n | /ˌdʒæp.ənˈiːz/ | người Nhật |
Malaysia | n | /məˈleɪ.zi.ə/ | nước Ma-lai-xi-a |
Malaysian | n | /məˈleɪ.zi.ən/ | người Ma-lai-xi-a |
nationality | n | /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ | quốc tịch |
Viet Nam | n | /ˌvjetˈnæm/ | nước Việt Nam |
Vietnamese | n | /ˌvjet.nəˈmiːz/ | người Việt Nam |
1.3. Từ vựng unit 3:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
English | n | /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ | môn tiếng Anh |
Friday | n | /ˈfraɪ.deɪ/ | thứ Sáu |
guitar | n | /ɡɪˈtɑːr/ | đàn ghi ta |
have (English) | v | /hæv/ | học (môn tiếng Anh) |
Monday | n | /ˈmʌn.deɪ/ | thứ Hai |
Saturday | n | /ˈsæt.ə.deɪ/ | thứ Bảy |
Sunday | n | /ˈsʌn.deɪ/ | Chủ nhật |
today | n | /təˈdeɪ/ | hôm nay |
Tuesday | n | /ˈtʃuːz.deɪ/ | thứ Ba |
Wednesday | n | /ˈwenz.deɪ/ | thứ Tư |
weekend | n | /ˌwiːkˈend/ | cuối tuần |
1.4. Từ vựng unit 4:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
April | n | /ˈeɪ.prəl/ | tháng Tư |
August | n | /ɔ:’gʌst/ | tháng Tám |
date | n | /deɪt/ | ngày |
December | n | /dɪˈsem.bər/ | tháng Mười hai |
January | n | /’dʒænjuəri/ | tháng Một |
July | n | /dʒuˈlaɪ/ | tháng Bảy |
June | n | /dʒuːn/ | tháng Sáu |
March | n | /mɑːtʃ/ | tháng Ba |
May | n | /mei/ | tháng Năm |
November | n | /nəʊ’vembə(r)/ | tháng Mười một |
October | n | /ɒk’təʊbə(r)/ | tháng Mười |
1.5. Từ vựng unit 5:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
badminton | n | /ˈbæd.mɪn.tən/ | cầu lông |
can | modal v | /kæn/ | có thể |
cook | v | /kʊk/ | nấu ăn |
dance | v | /dɑːns/ | nhảy, múa, khiêu vũ |
piano | n | /piˈæn.əʊ/ | đàn dương cầm, đàn piano |
skate | v | /skeɪt/ | trượt băng, pa tanh |
skip | v | /skɪp/ | nhảy (dây) |
swim | v | /swɪm/ | bơi |
swing | v | /swɪŋ/ | đu, đánh đu |
table tennis | n | /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ | bóng bàn |
volleyball | n | /ˈvɒl.i.bɔːl/ | bóng chuyền |
1.6. Từ vựng unit 6:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
address | n | /əˈdres/ | địa chỉ |
class | n | /klɑːs/ | lớp, lớp học |
district | n | /ˈdɪs.trɪkt/ | quận, huyện |
road | n | /rəʊd/ | con đường |
school | n | /skuːl/ | trường, ngôi trường |
stream | n | /striːm/ | dòng suối |
street | n | /striːt/ | phố, đường phố |
study | v | /ˈstʌd.i/ | học |
village | n | /ˈvɪl.ɪdʒ/ | ngôi làng, làng, xóm |
1.7. Từ vựng unit 7:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
bike | n | /baɪk/ | xe đạp |
chess | n | /tʃes/ | cờ vua |
collect | v | /kəˈlekt/ | sưu tầm, thu lượm |
comic book | n | /ˈkɒm.ɪk bʊk/ | truyện tranh |
cool | adj | /ku:l/ | vui vẻ |
drum | n | /drʌm/ | cái trống |
February | n | /ˈfeb.ru.ər.i/ | tháng Hai |
fly | v | /flaɪ/ | bay |
hobby | n | /ˈhɒb.i/ | sở thích |
kite | n | /kaɪt/ | con diều |
model | n | /ˈmɒd.əl/ | mô hình |
penfriend | n | /ˈpen.frend/ | bạn (qua thư từ) |
plant | v | /plɑːnt/ | trồng |
read | v | /ri:d/ | đọc |
ride | v | /raɪd/ | lái (xe đạp, xe máy) |
sail | v | /seɪl/ | đi tàu thủy/ thuyền buồm |
stamp | n | /stæmp/ | con tem |
take | v | /teɪk/ | cầm, nắm, giữ |
tree | n | /tri:/ | cây cối, cây |
TV | n | /ˌtiːˈviː/ | ti vi |
1.8. Từ vựng unit 8:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Art | n | /ɑːt/ | môn Mỹ thuật |
every day | adv | /ˈev.ri.deɪ/ | hàng ngày, mỗi ngày |
IT (Information Technology) | n | /aɪ ti:/ | Tin học (môn Công nghệ Thông tin) |
Maths | n | /mæθs/ | môn Toán |
Music | n | /ˈmjuː.zɪk/ | môn Âm nhạc |
once | adv | /wʌns/ | một lần |
PE (Physical Education) | n | /ˌpiːˈiː/ | môn Giáo dục thể chất |
Science | n | /ˈsaɪ.əns/ | môn Khoa học |
subject | n | /ˈsʌb.dʒekt/ | môn học |
time | n | /taɪm/ | lần |
twice | adv | /twaɪs/ | hai lần |
Vietnamese | n | /ˌvjet.nəˈmiːz/ | môn Tiếng Việt |
1.9. Từ vựng unit 9:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
dictation | n | /dɪkˈteɪ.ʃən/ | bài chính tả |
exercise | n | /ˈek.sə.saɪz/ | bài tập |
listen | v | /ˈlɪs.ən/ | nghe |
make | v | /meɪk/ | làm |
mask | n | /mɑːsk/ | cái mặt nạ |
paint | v | /peɪnt/ | tô màu |
paper | n | /ˈpeɪ.pər/ | giấy |
plane | n | /pleɪn/ | máy bay |
puppet | n | /ˈpʌp.ɪt/ | con rối |
text | n | /tekst/ | bài đọc |
video | n | /ˈvɪd.i.əʊ/ | băng/phim video |
watch | v | /wɒtʃ/ | xem, theo dõi |
write | v | /raɪt/ | viết |
1.10. Từ vựng unit 10:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
beach | n | /biːtʃ/ | bãi biển |
dishes | n | /dɪʃiz/ | bát đĩa |
flower | n | /flaʊər/ | hoa |
home | n | /həʊm/ | nhà, chỗ ở |
homework | n | /ˈhəʊm.wɜːk/ | bài tập về nhà |
library | n | /ˈlaɪ.brər.i/ | thư viện |
radio | n | /ˈreɪ.di.əʊ/ | đài radio |
wash | v | /wɒʃ/ | rửa, giặt |
water | v | /ˈwɔː.tər/ | tưới |
yesterday | adv | /ˈjes.tə.deɪ/ | hôm qua |
zoo | n | /zu:/ | bách thú, sở thú |
2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2:
2.1. Từ vựng unit 11:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
afternoon | n | /ˌɑːf.təˈnuːn/ | buổi chiều |
a.m | n | /ei.em/ | buổi sáng (trước buổi trưa) |
breakfast | n | /ˈbrek.fəst/ | buổi sáng, bữa điểm tâm |
cook | n | /kʊk/ | Nấu |
dinner | n | /ˈdɪn.ər/ | buổi ăn tối, bữa cơm tối |
evening | n | /ˈiːv.nɪŋ/ | buổi tối |
get up | v | /get ʌp/ | thức dậy |
go | v | /ɡəʊ/ | đi |
go to bed | v | /ɡəʊ tu: bed/ | đi ngủ |
go to school | v | /ɡəʊ tu: sku:l/ | đến trường, đi học |
go home | v | /ɡəʊ həʊm/ | về nhà |
have (breakfast / lunch / dinner) | v | /hæv/ | ăn (sáng/ trưa / tối) |
late | adv | /leɪt/ | muộn, chậm, trễ |
lunch | n | /lʌntʃ/ | bữa ăn trưa |
morning | n | /ˈmɔː.nɪŋ/ | buổi sáng |
o’clock | n | /əˈklɒk/ | (chỉ) giờ |
noon | n | /nu:n/ | buổi trưa |
p.m | n | /pi:.em/ | buổi chiều tối (sau buổi trưa) |
start | v | /stɑːt/ | bắt đầu |
2.2. Từng unit 12:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
clerk | n | /klɑːk/ | nhân viên văn phòng |
doctor | n | /ˈdɒk.tər/ | bác sĩ |
driver | n | /ˈdraɪ.vər/ | lái xe, tài xế |
factory | n | /ˈfæk.tər.i/ | nhà máy |
farmer | n | /ˈfɑː.mər/ | nông dân |
field | n | /fiːld/ | cánh đồng, đồng ruộng |
hospital | n | /ˈhɒs.pɪ.təl/ | bệnh viện |
nurse | n | /nɜːs/ | y tá |
student | n | /ˈstjuː.dənt/ | học sinh, sinh viên |
uncle | n | /ˈʌŋ.kəl/ | bác, chú, cậu |
2.3. Từ vựng unit 13:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
beef | n | /biːf/ | thịt bò |
bread | n | /bred/ | bánh mì |
chicken | n | /ˈtʃɪk.ɪn/ | thịt gà |
fish | n | /fɪʃ/ | cá |
leaf | n | /li:f/ | lá cây |
lemonade | n | /ˌlem.əˈneɪd/ | nước chanh |
milk | n | /mɪlk/ | sữa |
noodle | n | /ˈnuː.dəl/ | mì ăn liền |
pork | n | /pɔːk/ | thịt heo, thịt lợn |
rice | n | /raɪs/ | gạo, lúa, cơm |
vegetable | n | /ˈvedʒ.tə.bəl/ | rau |
water | n | /ˈwɔː.tər/ | nước |
2.4. Từ vựng unit 14:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
big | adj | /bɪɡ/ | to, lớn, bự |
dictionary | n | /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ | từ điển |
footballer | n | /ˈfʊt.bɔː.lər/ | cầu thủ |
old | adj | /əʊld/ | già |
short | adj | /ʃɔːt/ | ngắn, thấp, lùn |
slim | adj | /slɪm/ | mảnh khảnh, thon thả |
small | adj | /smɔːl/ | nhỏ, bé |
strong | adj | /strɒŋ/ | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
tall | adj | /tɔːl/ | cao |
thick | adj | /θɪk/ | dày, mập |
thin | adj | /θɪn/ | mỏng, mảnh, ốm |
young | adj | /jʌŋ/ | trẻ trung |
2.5. Từ vựng unit 15:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
banh chung | n | /banh chung/ | bánh chưng |
celebration | n | /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ | lễ ăn mừng |
Christmas | n | /ˈkrɪs.məs/ | lễ Nô-en, Giáng sinh |
clothes | n | /kləʊðz/ | trang phục, quần áo |
decorate | v | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí, trang hoàng |
festival | n | /ˈfes.tɪ.vəl/ | ngày hội, lễ hội |
fireworks display | n | /ˈfɑɪərˌwɜrks dɪˈspleɪ/ | trình diễn pháo hoa |
grandparent | n | /ˈɡræn.peə.rənt/ | ông, bà |
holiday | n | /ˈhɒl.ə.deɪ/ | ngày nghỉ, ngày lễ |
house | n | /haʊs/ | ngôi nhà |
join | v | /dʒɔɪn/ | tham gia, tham dự |
lucky money | n | /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/ | tiền mừng tuổi, tiền lì xì |
make | v | /meik/ | làm |
nice | adj | /naɪs/ | tốt, đẹp |
relative | n | /ˈrel.ə.tɪv/ | họ hàng, bà con |
smart | adj | /sma:t/ | lịch sự, lịch lãm |
Teacher’ Day | n | /ˈtiː.tʃərz dei/ | ngày nhà giáo |
Tet | n | /tet/ | ngày Tết |
visit | v | /ˈvɪz.ɪt/ | viếng thăm |
2.6. Từ vựng unit 16:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
after that | adv | /ˈɑːf.tər ðæt/ | sau đó |
bakery | n | /ˈbeɪ.kər.i/ | tiệm bánh, cửa hàng bánh |
bookshop | n | /ˈbʊk.ʃɒp/ | hiệu sách, cửa hàng sách |
busy | adj | /ˈbɪz.i/ | bận rộn, bận |
buy | v | /bai/ | mua |
chocolate | n | /ˈtʃɒk.lət/ | sô-cô-la |
cinema | n | /ˈsɪn.ə.mə/ | rạp chiếu phim |
film | n | /fɪlm/ | phim |
finally | adv | /ˈfaɪ.nəl.i/ | cuối cùng |
first | adv | /ˈfɜːst/ | trước tiên, đầu tiên |
hungry | adj | /ˈhʌŋ.ɡri/ | đói |
medicine | n | /ˈmed.ɪ.sən/ | thuốc |
supermarket | n | /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ | siêu thị |
sweet | adj | /swi:t/ | kẹo |
sweet shop | n | /swi:t ʃɒp/ | cửa hàng kẹo |
swimming pool | n | /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ | hồ bơi, bể bơi |
then | adv | /ðen/ | sau đó, rồi thì |
2.7. Từ vựng unit 17:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
blouse | n | /blaʊz/ | áo cánh |
dong | n | /dong/ | đồng (đơn vị tiền Việt) |
how much | /haʊ mʌtʃ/ | bao nhiêu | |
jacket | n | /ˈdʒæk.ɪt/ | áo khoác |
jeans | n | /dʒiːnz/ | quần jean, quần bò |
jumper | n | /ˈdʒʌm.pər/ | áo len chui đầu |
sandals | n | /ˈsæn.dəlz/ | dép, xăng đan |
scarf | n | /skɑːf/ | khăn quàng cổ |
shoes | n | /ʃuː/ | giày |
skirt | n | /skɜːt/ | cái váy |
trousers | n | /ˈtraʊ.zəz/ | quần tây, quần dài |
2.8. Từ vựng unit 18:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
birthday present | n | /ˈbɜːθ.deɪ ˌprez.ənt/ | quà sinh nhật |
complete | v | /kəmˈpliːt/ | hoàn thành |
countryside | n | /ˈkʌn.tri.saɪd/ | vùng quê, quê nhà, nông thôn |
free | adj | /fri:/ | rảnh rỗi, rảnh |
go fishing | n | /ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ/ | đi câu cá |
go for a picnic | n | /ɡəʊ fɔːr ə ˈpɪk.nɪk/ | đi dã ngoại |
go for a walk | n | /ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/ | đi dạo bộ |
go skating | n | /ɡəʊ ˈskeɪ.tɪŋ/ | đi trượt pa-tanh/ trượt băng |
mobile phone | n | /ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/ | điện thoại di động |
phone number | n | /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ | số điện thoại |
photograph | n | /ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ | ảnh |
repeat | v | /rɪˈpiːt/ | nhắc lại |
2.9. Từ vựng unit 19:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
animal | n | /ˈæn.ɪ.məl/ | loài vật, động vật |
bear | n | /beər/ | gấu |
beautiful | adj | /ˈbjuː.tɪ.fəl/ | đẹp, dễ thương |
crocodile | n | /ˈkrɒk.ə.daɪl/ | con cá sấu |
dangerous | adj | /ˈdeɪn.dʒər.əs/ | nguy hiểm |
elephant | n | /ˈel.ɪ.fənt/ | con voi |
enormous | adj | /ɪˈnɔː.məs/ | to lớn |
fast | adj | /fa:st/ | nhanh |
kangaroo | n | /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ | con chuột túi |
monkey | n | /ˈmʌŋ.ki/ | con khỉ |
scary | adj | /ˈskeə.ri/ | làm sợ hãi, rùng rợn |
tiger | n | /ˈtaɪ.ɡər/ | con hổ, con cọp |
want | v | /wɒnt/ | muốn |
wonderful | adj | /ˈwʌn.də.fəl/ | tuyệt vời |
zebra | n | /ˈzeb.rə/ | ngựa vằn |
zoo | n | /zu:/ | sở thú |
2.10. Từ vựng unit 20:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
bay | n | /bei/ | vịnh |
build | v | /bɪld/ | xây dựng |
delicious | adj | /dɪˈlɪʃ.əs/ | ngon |
expensive | adj | /ɪkˈspen.sɪv/ | đắt |
hotel | n | /həʊˈtel/ | khách sạn |
prepare | v | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
sandcastle | n | /ˈsændˌkɑː.səl/ | lâu đài cát |
sea | n | /si:/ | biển |
seafood | n | /ˈsiː.fuːd/ | đồ biển, hải sản |
stay | v | /stei/ | ở, ở lại |
summer holiday | n | /ˈsʌm.ər ˈhɒl.ə.deɪ/ | kì nghỉ hè |
travel | n | /ˈtræv.əl/ | đi (du lịch) |
trip | n | /trɪp/ | chuyến đi |
3. Tổng hợp một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4:
Mục đích | Cấu trúc | Ví dụ |
Cấu trúc hỏi thăm sức khỏe | How + tobe + S (Subject)? => S + tobe + fine/ bad, thanks. | How are you? I’m fine, thanks. |
Hỏi về quốc gia | Where + tobe + S + from? => S + tobe + from + vùng/nước | Where is she from? She is from Japan |
Hỏi quốc tịch | What nationality + tobe + S? => S + tobe + quốc tịch | What nationality are you? I’m Vietnamese |
Hỏi thứ ngày | What day is it? => It is + thứ | What day is it? It’s Saturday |
Hỏi môn học vào ngày cụ thể | What + do/does + S + have + on + thứ? => S + has/have + môn học | What do we have on Monday? We have English and Math |
Hỏi hoạt động vào ngày trong tuần | What + do/does + S + do + on + thứ? => S + V | What does she do on Friday? She visit museum |
Hỏi ngày trong tháng | What is the date today? => It is + tháng + ngày => It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng | What is the date today? It is March 24It is the 24th of March |
Hỏi ngày sinh nhật | When is + SO’s + birthday? => It is + in + tháng => It is on the + ngày (số thứ tự) + of + tháng | When is her birthday? It is in MarchIt is on the 8th of March |
Hỏi về khả năng làm việc gì đó | What can + S + do? => S + can + V | What can she do? She can cook |
Hỏi về trường học | Where is + SO’s + school? => It is on + tên đường + street | Where is Mai’s school? It is in Hung Vuong street |
Hỏi về tên trường | What is + SO’s + school + name? => It is + tên trường | What is Mai’s school name? It is Vo Thi Sau |
Hỏi về hoạt động yêu thích | What + do/does + S + like doing? => S + like(s) + V-ing | What does she like doing? She likes playing doll |
Hỏi về môn học | What subject + do/does + S + have today? => S + has/have + môn học | What subject do we have today? We have Music |
Hỏi về môn học yêu thích | What subject + do/does + S + like? => S + like(s) + môn học | What subject do he like? He likes English |
Hỏi về hoạt động đang làm | What + tobe + S + doing?=> S + tobe + V-ing | What are you doing? We are dancing |