Các bạn nhỏ thi học sinh giỏi môn tiếng anh cần ôn luyện và giải đề nhiều lần cũng như cần ôn luyện nhiều lần kiến thức tiếng anh. Dưới đây là một số: "Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án" mời các bạn đón đọc.
Mục lục bài viết
1. Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn tiếng Anh hay, chọn lọc có đáp án:
1. Khoanh tròn từ khác với những từ còn lại .
1. A. kite B. hi C. bye D. good night
2. A. cat B. dog C. bird D. camel
3. A. lemon B. water melon C. apple D. coffee
4. A. star B. moon C. cloud D. plane
2. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt .
Compass: ……….. Gentle: ……..
Calculator: ……….. hard: ……..
Airport: ………. miserable: ……….
Brave: …….. age: ……..
Good-natured: …….. sentence: ……..
3. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ .
Eat: ……. Do: ……. Take: …….
Go: ……. See: ………. Come: ……….
Sing: ……. Have: ……. Say: ……….
Read: ……. Drink: ……. Catch: …….
4. Trả lời các câu hỏi sau .
1. What’s your name? ………
2. Where do you live? ………
3. How many people are in your family? ……….
4. How many pupils are in your classroom? ………
5. Who is your best friends? ………
6. How many classrooms are in your school? ………
7. What class are you in? ………
8. Who is your teacher? ………
5. Dịch sang Tiếng Anh .
1. Anh trai tôi là một cảnh sát giỏi.
………
2. Chị ấy có biết làm ảo thuật không? Có, chị ấy biết làm.
…………
3. Cậu ấy là một thợ sơn.
…………
ĐÁP ÁN
1. Khoanh tròn từ khác với những từ còn lại .
1 – A; 2 – C; 3 – D; 4 – D
2. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt .
La bàn | Hiền lành |
Máy tính cầm tay | Khó khăn |
Sân bay | Cực khổ, nghèo nàn |
Dũng cảm | Tuổi |
Tốt bụng | Câu |
3. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ .
ate | did | took |
went | saw | came |
sang | had | said |
read | drank | caught |
4. Trả lời các câu hỏi sau .
1 – My name is My Le.
2 – I live in Thai Binh.
3 – There are six members in my family.
4 – There are 20 pupils in my classroom.
5 – Linh, Lan are my best friends.
6 – There are 18 classrooms in my school.
7 – I am in class 4A1.
8 – Ms My Dung is my teacher.
5. Dịch sang Tiếng Anh .
1 – My brother is an excellent policeman.
2 – Does she know how to do magic? – Yes, she does.
3 – He is a painter.
2. Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh 4 có độ phân hóa cao, có đáp án:
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gach chân được phát âm khác.
01. A. Why B. my C. Sydney D. goodbye
02. A. room B. door C. school D. book
03. A. fine B. nice C. sister D. hi
04. A. how B. now C. two D. flower
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại
01. A. on B. is C. at D. in
02. A. my B. your C. he D. his
03. A. ice- cream B. pen C. apple D. banana
04. A. socks B. class C. hat D. shirt
Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B.
01. What is your name? a. Yes, please.
02. How do you spell it? b. She is from Viet Nam.
03. Who is your teacher? c. P – E – T – E – R.
04. Where is she from? d. Mrs. Lan.
05. Would you like some Coca-Cola? e. My name is Peter.
Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
01. I am on grape 5A.
………
02. How many boys are there in your group?
……
03. There is a bag on the table.
. ……
04. This is my teacher. His name is Mai.
…….
05. Lan and Hoa is my friends.
……
Câu 5. Hoàn thành cac câu sau.
Hello! My name is__________. I am___________ years old. I amin grape___________. My school is____________________. It is a___________ school in ___________
ĐÁP ÁN
Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac.
1 – C; 2 -B; 3 – C; 4 – C
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loai.
1 – B; 2 – C; 3 – B; 4 – B
Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B.
1 – e; 2 -c; 3 – d; 4 – b; 5 – a
Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
1 – on thành in
2 – boy thành boys
3 – an thành a
4 – His thành Her
5 – is thành are
Câu 5. Hoàn thành cac câu sau.
Hello! My name is___My Le_. I am__nine__ years old. I am in grape__4__.
My school is___Pham Don Le Primary school____. It is a____big___ school in___Hunghadistrict___.
3. Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 4 vừa sức có đáp án:
I. Circle the best answer A, B, C or D:
1. It’s time ………. breakfast.
A. to B. in C. for D. eat
2. What ………. is it? It’s seven o’clock.
A. day B. time C. year D. month
3. What time ……… it? It’s ten thirty.
A. are B. am C. be D. is
4. It’s time for………?
A. lunch B. learn C. play D. dance
5. What time is it? It’s……….o’clock.
A. thirty B. fourty C. twenty D. fifty
6. Excuse me.
– ………?
A. Thanks B. No C. Yes D. What
7. Mai ……… lunch at 12.30.
A. have B. has C. Does D. plays
8. What time does Linda have……..?
A. fifteen B. subject C. dinner D. football
9. My mother ……….. lunch at twelve o’clock.
A. have B. learns C. plays D. has
10. His brother ……. to work at 6.45 A.M.
A. go B. speak C. play D. goes
11. Her mother ……….. TV in the evening.
A. watches B. watch C. plays D. goes
12. His father goes to work ……. the morning.
A. on B. in C. at D. to
13. She goes to bed at ………. P.M.
A. 10.30 B. 25.30 C. 32.30 D. 40.45
14. …….. he watch TV in the evening? Yes, he does.
A. Do B. Does C. Play D. Don’t
15. ……… time do you have lunch? At 11.20
A. what B. where C. when D. who
16. My father doesn’t work ……. the evening.
A. on B. to C. from D. in
17. I don’t …….. TV in the morning.
A. watches B. watch C. play D. learn
18. He works from 7.30 A.M …….30 P.M.
A. on B. to C. at D. in
II. Choose the underlined word or phrase A, B, C or D
1. Where time is it? – It’s ten o’clock.
A B C D
2. My mother watch TV in the evening.
A B C D
3. Nam go to school at 6.20 A.M in the morning.
A B C D
4. LiLi have lunch at 11.30 in the morning.
A B C D
5. I go to school on 6.30 A.M in the morning.
A B C D
III. Read the passage and then answer the following questions:
Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches TV in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.
1. Who is this?
– This………
2. What time does he get up?
– He gets………
3. What does he do at 6.30?
– He has………
4. What time does he go to work?
– He goes……
5. How many hours does he work a day?
– He works…….. hours a day.
6. What does he do in the evening?
– He watches……..
7. What does he do at 10.45?
– He………
8. Where is he at 8.30 A.M?
– He is………
IV. Circle the odd one out
1. A. eleven B. twelve C. twenty D. time
2. A. where B. what C. when D. o’clock
3. A. lunch B. breakfast C. ice-cream D. dinner
4. A. evening B. morning C. afternoon D. work
5. A. go B. watch C. have D. lunch
6. A. school B. work C. bed D. ten
7. A. Monday B. Tuesday C. January D. Friday
8. A. at B. from C. to D. T.V
ĐÁP ÁN:
I. 1. C; 2. B; 3. D; 4. A; 5. C; 6. C; 7. A; 8. C; 9. D;
10. D; 11. A; 12. B; 13. A; 14. B; 15. A; 16. D; 17. B; 18. B
II. 1. A; 2. B; 3. A; 4. A; 5. C;
III.
1. This is Peter’s father.
2. He gets up at six o’clock.
3. He has breakfast at 6.30. / At 6.30, he has breakfast.
4. He goes to work at 7 o’clock.
5. He works 9/ nine hours a day.
6. He watches TV in the evening.
7. He goes to bed at 10.45.
8. He is at work.
IV. 1. D; 2. D; 3. C; 4. D; 5. D; 6. D; 7. C; 8. D;
4. Cách ôn tập thi học sinh giỏi môn tiếng anh:
Để ôn tập thi học sinh giỏi môn tiếng Anh, có thể áp dụng các cách sau:
– Xác định mục tiêu: Đầu tiên, học sinh cần xác định mục tiêu của mình. Có thể đặt ra các mục tiêu cụ thể như cải thiện khả năng ngữ pháp, từ vựng, hoặc luyện kỹ năng đọc, nghe, nói, viết.
– Tìm tài liệu ôn tập: Tìm các tài liệu ôn tập phù hợp và đáng tin cậy để học. Có thể sử dụng sách giáo trình, sách ôn tập, bài tập trên mạng, nguồn tài liệu online từ các trang web uy tín như BBC Learning English, British Council, etc.
– Tạo lịch học: Đặt lịch học cụ thể và tuân thủ theo nó. Học sinh nên dành thời gian mỗi ngày để ôn tập tiếng Anh, không nên để cả tuần hoặc tháng qua đi mà không học gì.
– Ôn lại kiến thức cơ bản: Để đạt kết quả cao trong thi học sinh giỏi, cần chắc chắn rằng kiến thức cơ bản đã được vững vàng. Ôn tập lại những kiến thức ngữ pháp, từ vựng, thành ngữ… cơ bản.
– Luyện kỹ năng đọc và nghe: Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải luyện kỹ năng đọc và nghe. Có thể đọc sách báo, nghe các bài hát, xem phim tiếng Anh, và thư giãn bằng cách nghe và xem các tài liệu học tiếng Anh giải trí.
– Luyện kỹ năng viết và nói: Hãy tạo các bài viết, tóm tắt, bài luận, và luyện kỹ năng viết văn tốt. Tìm kiếm cơ hội để nói tiếng Anh bằng cách tham gia các câu lạc bộ, thảo luận trực tuyến hoặc tìm một người bạn chính thức để trao đổi ngôn ngữ.
– Làm bài tập và giải đề thi mẫu: Giải các bài tập và đề thi mẫu để làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi. Phân tích lý thuyết từ các đề thi mẫu và làm quen với phong cách và dạng câu hỏi phổ biến trong kỳ thi học sinh giỏi.
– Kiểm tra và đánh giá: Tổ chức kiểm tra thường xuyên để đánh giá mức độ tiến bộ và xác định những điểm yếu. Từ đó, điều chỉnh phương pháp học và ôn tập để cải thiện kết quả.
– Ôn tập nhóm: Học sinh có thể tham gia các nhóm ôn tập để học cùng nhau và trao đổi kinh nghiệm. Nhóm ôn tập giúp các học sinh tương tác, hỗ trợ lẫn nhau và cùng nhau đạt kết quả tốt hơn.
– Tự tin và thư giãn: Cuối cùng, hãy luôn tự tin và thư giãn trong quá trình ôn tập. Tránh căng thẳng và lo lắng quá mức vì điều này có thể ảnh hưởng đến hiệu suất học tập.
Lưu ý rằng ôn tập là quá trình liên tục và cần sự kiên nhẫn. Hãy lập kế hoạch và tuân thủ nó một cách có hệ thống để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi học sinh giỏi môn tiếng Anh.