Skip to content

 

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

  • Trang chủ
  • Giáo dục
  • Kinh tế tài chính
  • Cuộc sống
  • Sức khỏe
  • Đảng đoàn
  • Văn hóa tâm linh
  • Công nghệ
  • Du lịch
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Liên hệ

Home

Trang thông tin tổng hợp hàng đầu Việt Nam

Đóng thanh tìm kiếm

Trang chủ Giáo dục

Đề thi giữa học kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 có đáp án

  • 02/02/202402/02/2024
  • bởi Bạn Cần Biết
  • Bạn Cần Biết
    02/02/2024
    Theo dõi Bạn Cần Biết trên Google News

    Mời các bạn tham khảo Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024. Đề thi dưới đây bám sát chương trình học, có đáp án và bảng ma trận để các bạn tham khảo, ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 2 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Đề cương ôn tập toán 6 kì 2:
      • 2 2. Đề thi giữa học kì 2 Toán 6 năm học 2023 – 2024: 
        • 2.1 2.1. Đề bài:
        • 2.2 Đáp án:
        • 2.3 2.2. Bộ đề số 2:
      • 3 3. Ma trận đề thi toán: 



      1. Đề cương ôn tập toán 6 kì 2:

      a. Khái niệm phân số

      a/ b (với a,b thuộc Z, b khác 0) là một phân số

      + a là tử số

      + b là mẫu số của phân số

      Chú ý số nguyên a có thể viết là a / 1

      b. Định nghĩa hai phân số bằng nhau

      Hai phân số a/b và c/d gọi là bằng nhau nếu ad = bc

      c. Tính chất cơ bản của phân số

      + Nếu ta nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 ta được một phân số bằng phân số đã cho

      + Nếu ta chia cả tử và mẫu số của một phân số cho cùng một ước chung của chúng ta được một phân số bằng phân số đã cho

      d. Rút gọn phân số

      – Muốn rút gọn một phân số ta chia cả tử số và mẫu số của phân số Cho một ước chung khác 1 và -1 của chúng

      – Phân số tối giản hai phân số không được rút gọn là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1

      – Khi rút gọn một phân số ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản phân số tối giản thu được phải có mẫu số dương

      e. Quy đồng mẫu số nhiều phân số

      Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm như sau

      – Bước 1 tìm một bội chung của các mẫu thường là bội chung ngẫu nhiên để làm mẫu chung

      – Bước 2 tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu

      – Bước 3 nhân tử và mẫu số của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng

      f. So sánh phân số

      – So sánh hai phân số cùng mẫu: trong hai phân số có cùng một mẫu dương phân số nào có Tử số lớn hơn thì lớn hơn

      – So sánh hai phân số không cùng mẫu: muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta viết xuống dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

      – Chú ý:

      • Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0
      • Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0
      • Trong hai phân số có cùng tử Dương với điều kiện mẫu số dương phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn trong hai phân số có cùng tử âm với điều kiện mẫu số dương phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn

      g. Hỗn số

      Hỗn số là một số gồm hai thành phần phần nguyên và phần phân số

      Lưu ý phần phân số của hỗn số luôn nhỏ hơn 1

      2. Đề thi giữa học kì 2 Toán 6 năm học 2023 – 2024: 

      2.1. Đề bài:

      A: Trắc nghiệm

      Câu 1: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số?

      A.

      B.

      C.

      D.

      Câu 2: Hai phân số  (với a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu:

      A. a.c = b.d

      B. a.d = b.c

      C. a.b = c.d

      D. a:d = b:c

      Câu 3: Phân số nào sau đây bằng phân số  ?

      A.

      B.

      C.

      D.

      Câu 4: Cho hai điểm A và B thuộc tia Ot và OA = 4cm, OB = 8cm thì:

      A. A là trung điểm của đoạn thẳng OB

      B. O là trung điểm của đoạn thẳng AB

      C. B là trung điểm của đoạn thẳng OA

      D. Không có đoạn thẳng nào có trung điểm

      Câu 5: Kết quả của phép tính (-4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8) là:

      A. -125 B. -152 C. 125 D. 152

      Câu 6: Số nguyên m nào sau đây thỏa mãn?

      A. m = -8 B. m = -10 C. m = 0 D. m = -5

      Câu 7: Tính diện tích hình vuông có độ dài cạnh là 12,3m (Làm tròn đến chữ số hàng chục)

      A. 150m2 B. 151,29m2 C. 151m2 D. 151,3m2

      Câu 8: Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% học sinh giởi. Số học sinh giỏi của lớp 6A là:

      A. 8 B. 6 C. 10 D. 5

      Câu 9: Cho tia Mx lấy điểm O thuộc tia Mx. Vẽ tia MN là tia đối của tia Mx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

      A. Tia MN cũng đi qua điểm O

      B. Hai điểm M và N nằm cùng phía so với điểm O

      C. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N

      D. Điểm N không thuộc đường thẳng MO

      Câu 10: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau: Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ Số lần 14 10 16 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được màu đỏ

      A. 0,4 B. 0,6 C. 0,16 D. 0,15 B.

      Phần tự luận

      Câu 1: Thực hiện các phép tính:

      a)

      b)

      c)

      d)

      Câu 2: Tìm x biết:

      a) 2,5x +  = – 1,5

      b, x + 3,25 = 6,15

      Bài 3: Một nhà thầu xây dựng nhận xây cất một ngôi nhà với chi phí là 360 000 000 đồng nhưng chủ nhà xin hạ bớt 2,5% và nhà thầu đã đồng ý. Tính số tiền nhà thầu nhận xây nhà?

      Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm.

      a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?

      b) So sánh OA và AB.

      c) Chứng minh điểm A là trung điểm của OB.

      d) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.

      Bài 5: Tính tổng:

      Đáp án:

      I. Đáp án Phần trắc nghiệm

      Câu 1: C

      Câu 2: B

      Câu 3: A

      Câu 4: A

      Câu 5: C

      Câu 6: C

      Câu 7: A

      Câu 8: D

      Câu 9: B

      Câu 10: A

      2.2. Bộ đề số 2:

      I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

      Câu 1: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số có tử lớn hơn thì

      A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. không so sánh được D. bằng nhau

      Câu 2: Biết 5/2 x=4. Giá trị của x bằng

      A. 10

      B. \frac{8}{5}

      C. \frac{5}{8}

      D. 15

      Câu 3: Giá trị của y để là

      A. y = 49 B. y = −56 C. y = 56 D. y = −49

      Câu 4: Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng 

      A. Điểm A thuộc đường thẳng d

      B. Điểm C thuộc đường thẳng d

      C. Đường thẳng AB đi qua điểm C

      D. Ba điểm ABC thẳng hàng

      Câu 5: Được cô giáo giao nhiệm vụ thống kê điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của các thành viên trong tổ, bạn Minh lập được bảng sau: Số điểm 10 9 8 7 6 5 3 Số người 3 3 3 4 1 1 1 Theo thống kê trên, số bạn đạt điểm 8 là

      A. 8 bạn B. 4 bạn C. 1 bạn D. 3 bạn

      Câu 6: Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng khách (đơn vị: người) đến du lịch ở một số địa phương năm 2018. Theo biểu đồ trên, địa phương nào có khách đến du lịch nhiều nhất và số lượng khách đến đó là bao nhiêu?

      A. Nha Trang với 45000 người

      B. Đà Nẵng với 60000 người

      C. Đà Nẵng với 50000 người

      D. Huế với 36000 người

      Câu 7: Cho đoạn AB = 6cm. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MB = 5cm . Khi đó độ dài đoạn MA là

       A. 1 cm B. 3 cm C. 11 cm D. 2 cm

      II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

      Câu 1 (1 điểm) Ông Ba muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn. Biết diện tích phần trồng cỏ bằng 1/5 diện tích sân vườn và diện tích phần lát gạch là 36m2

      a) Tính diện tích sân vườn.

      b) Giá 1m2 cỏ là 50000 đồng, nhưng khi mua ông được giảm giá 5% . Vậy số tiền cần mua cỏ là bao nhiêu?

      Câu 2 (2 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho: OA = 3cm, OB =6 cm.

      a) Kể tên các tia trùng nhau gốc O, các tia đối nhau gốc A?

      b) Điểm A có phải trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?

      Câu 5 (1 điểm) a) Tính tổng: M=

      b) Chứng minh rằng: S=

      3. Ma trận đề thi toán: 

      TT

      Chủ đề

      Nội dung/Đơn vị kiến thức

      Mức độ đánh giá

      Tổng điểm

       

       

       

      Nhận biết

       

      Thông hiểu

      Vận dụng

      Vận dụng cao

       

       

      SỐ VÀ ĐẠI SỐ

       

      TN

      TL

      TN

      TL

      TN

      TL

      TN

      TL

       

      1

      Phân số

       

      1.1. Phân số, tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số

       

       

      5

      TN

      1; 2; 3; 5; 6

      (1,25đ)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,25đ

       

       

      1.2. Các phép tính về phân số.

       

       

      3

      TN

      4; 7; 8

      (0,75đ)

      5

      TL

      13a, 13b, 13d

      14; a

      (2,25đ)

       

      2

      TL

      14; b

       

      15; 16

      (3,25đ)

       

      1

      TL 17

      (1,0đ)

       

       

       

      7,25đ

      2

      Số thập phân

       

      2.1. Số thập phân, và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm

      1

      TN 9; 10

      (0,5đ)

       

       

      1

      TN

      13c

      (0,5đ)

       

       

       

       

       

       

      1,0đ

       

      HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Những hình học cơ bản

       

      3.1. Điểm, đường thẳng, tia

      2

      TN 11; 12

      (0,5đ)

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,5đ

       

      Số câu

       

      9

       

      3

      5

       

      3

       

      1

      21

       

      Số điểm

       

      2,25

       

      0,75

      2,75

       

      3,25

       

      1,0

      10,0

       

      Tỉ lệ chung

       

      22,5%

      35%

      32,5%

      10%

      100%

       

      5
      /
      5
      (
      1

      bình chọn

      )
      Gọi luật sư ngay
      Tư vấn luật qua Email
      Đặt lịch hẹn luật sư
      Đặt câu hỏi tại đây
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thảo luận về cách hành xử phù hợp khi bị bắt nạt hay nhất
      • Các dạng đề thi THPT quốc gia về Người lái đò sông Đà
      • Theo em, vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục khoa cử?
      • Tả quang cảnh một phiên chợ Tết chọn lọc hay nhất lớp 6
      • Qua bài Nói với con, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
      • Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là?
      • Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là?
      • Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
      • Phương thức biểu đạt của bài thơ Khi con tu hú là gì?
      • Đa dạng sinh học: Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 33
      • Đại Việt thời Trần (1226-1400) Lý thuyết Lịch Sử 7 Bài 13
      • Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Giáo dục
      • Kinh tế tài chính
      • Cuộc sống
      • Sức khỏe
      • Đảng Đoàn
      • Văn hóa tâm linh
      • Công nghệ
      • Du lịch
      • Biểu mẫu
      • Danh bạ


      Tìm kiếm

      Logo

      Hỗ trợ 24/7: 0965336999

      Văn phòng Hà Nội:

      Địa chỉ:  89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

      Văn phòng Miền Trung:

      Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

      Văn phòng Miền Nam:

      Địa chỉ:  227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

      Bản quyền thuộc về Bạn Cần Biết | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Bạn Cần Biết