Nhằm giúp các bạn học sinh có nhiều kiến thức và nắm vững nội dung bài học, bài viết dưới đây chúng minh gửi đến bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 năm học 2023 - 2024 có đáp án. Cùng tham khảo bài viết của chúng mình nhé.
Mục lục bài viết
- 1 1. Một số lưu ý khoanh trắc nghiệm Tiếng Anh đạt điểm cao:
- 2 2. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 năm học 2023 – 2024 có đáp án:
- 2.1 2.1. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 1:
- 2.2 2.2. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 2:
- 2.3 2.3. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 3:
- 2.4 2.4. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 4:
- 2.5 Đáp án
- 3 3. Ma trận Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2:
1. Một số lưu ý khoanh trắc nghiệm Tiếng Anh đạt điểm cao:
– Đọc lướt qua bài kiểm tra: Sau khi phát bài kiểm tra, bạn sẽ được kiểm tra trong khoảng 5-10 phút. Tận hưởng thời gian đó để lướt qua một chủ đề. Sau đó lọc nhanh câu dễ trước, câu khó sau.
– Nên tô màu trực tiếp trên giấy thi: Để tránh mất thời gian, các em nên tô trực tiếp vào giấy thi. Bạn cũng nên sử dụng bút 2B trong quá trình kiểm tra để tô và tẩy dễ dàng hơn
– Khi đi thi nên mang theo đồng hồ đeo tay thông thường, không nên mang theo đồng hồ thông minh để theo dõi thời gian làm bài
– Để tránh những sai lầm đáng tiếc, hãy đọc kỹ câu hỏi trước khi làm. Đặc biệt là những câu yêu cầu tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
– Đối với các câu hỏi chưa được trả lời, vui lòng đánh dấu chúng để bạn không bỏ lỡ bất kỳ câu hỏi nào
– Đừng quá tập trung vào một câu hỏi. Điều này sẽ làm mất thời gian làm bài và ảnh hưởng đến tiến độ của các câu còn lại
– Tất cả các câu hỏi phải được điền đầy đủ, không được bỏ trống, có thể chơi ngẫu nhiên nếu không còn thời gian
– Đối với các bài thi môn toán, hóa, bạn cần tính toán kỹ các con số để chọn đáp án đúng. Tuy nhiên, với bài thi tiếng Anh, bạn có thể sử dụng phương pháp suy luận để chọn đáp án đúng nhanh nhất có thể. Hãy xem một số mẹo tư duy dưới đây!
– So sánh với câu hỏi chọn từ hoặc cụm từ
Các câu hỏi liên quan đến các từ hoặc cụm từ phổ biến sẽ được điền dưới dạng điền vào chỗ trống. Do đó, để chọn nhanh đáp án, việc đầu tiên bạn cần làm là phân tích và xác định những chỗ trống còn thiếu liên quan đến từ vựng hay ngữ pháp.
Nếu là từ thì đó là từ loại gì? Định dạng của voiding là một số ít hơn hoặc nhiều…
Nếu là về ngữ pháp, hãy chọn từ khi kết hợp để tạo thành một cụm từ có nghĩa hoặc thành ngữ quen thuộc.
Trong trường hợp bạn gặp một câu không có nghĩa gì cả, lời khuyên là hãy chọn câu trả lời mà bạn thấy lạ nhất. Bởi trong đề thi tuyển sinh đại học, câu trả lời hiếm khi là một từ quen thuộc.
– Hãy tìm từ keyword trong câu hỏi
Những từ này phục vụ như một hướng dẫn trong mỗi câu hỏi. Do đó, nó sẽ giúp bạn dễ dàng xác định thông tin mà bạn đang tìm kiếm. Từ đó nhanh chóng chọn đáp án đúng. Từ khóa câu hỏi phổ biến là danh từ, cụm danh từ, từ viết hoa, số và từ viết tắt.
Ví dụ:
Nếu bạn gặp câu: “Theo như đoạn văn, Jerry was…”, thì “Jerry” chính là từ khóa trong câu hỏi này. Bạn cần tìm trong đoạn văn thông tin về Jerry và sẽ dễ dàng tìm ra câu trả lời ngay.
– Đối với các câu hỏi có câu trả lời tương đối giống nhau, hãy nhập câu trả lời khác nhất.
– So sánh với các dạng bài đọc hiểu
Đối mặt với những đoạn văn đọc hiểu, đừng cố đọc và dịch toàn bộ đoạn văn. Điều này sẽ lãng phí thời gian làm các nhiệm vụ khác. Sử dụng phương pháp tìm từ khóa (đã cập nhật ở trên) để tăng tốc độ câu hỏi đọc hiểu.
Nếu phải đối mặt với những câu hỏi như “Điều nào sau đây là ý tưởng/điểm/mục đích/chủ đề/tiêu đề của/cho đoạn văn tốt nhất?” ở phần đầu của đoạn văn, hãy làm lại phần cuối cùng. Vì những câu này thường hỏi về chủ đề, ý chính của đoạn văn. Vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây trước tiên. Bạn sẽ nắm được nội dung chính của bài học sau khi hoàn thành các câu khác.
2. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 năm học 2023 – 2024 có đáp án:
2.1. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 1:
Look at the pictures and complete the words
Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. bike | B. five | C. like | D. chips |
2. A. egg | B. hen | C. bed | D. tree |
3. A. Tim | B. nine | C. fish | D. milk |
Choose the correct answer
1. The pizza ……………… yummy.
A. is
B. are
2. My brother ……………… riding a bike.
A. do
B. is
3. Let’s look at the ………………!
A. see
B. sea
4. Is he flying a kite? – No, he ………………
A. is
B. isn’t
Put the words in the correct order
1. There – five apples – are – the tree – on
…………………
2. playing – games – My – brother – is
…………………
3. My – eating – grapes – mother – is
…………………
4. Can – see – you – the plate – the – grapes – on ?
…………………
5. a kite – flying – He – is
…………………
ĐÁP ÁN
Look at the pictures and complete the words
1. pasta
2. rainbow
3. bike
4. sandcastles
Find the word which has a different sound in the part underlined
1. D; 2. D; 3. B
Choose the correct answer
1. A; 2. B; 3. B; 4. B
Put the words in the correct order
1. There are five apples on the trees.
2. My brother is playing games.
3. My mother is eating grapes.
4. Can you see the grapes on the plate?
5. He is flying the kite.
2.2. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 2:
Exercise 1: Look and complete the words
Exercise 2: Look at the pictures and answer these following questions
1. How many people are there?
___________________________________
2. Does the girl have milk?
___________________________________
3. Is the boy eating banana?
___________________________________
Exercise 3: Reorder words to have correct sentences
1. see?/ What/ you/ can/
___________________________________
2. see/can/ I/ road/ a/ ./
___________________________________
3. there/ Is/ box/ a/ ?/
___________________________________
4. yummy/ The/ is/ pizza/ ./
___________________________________
5. are/ Here/ you/ ./
___________________________________
-The end-
Đáp án
Exercise 1: Look and complete the words
1. sea (đại dương) | 2. kitten (mèo con) | 3. fox (con cáo) |
4. classroom (lớp học) | 5. juice (nước ép) | 6. pasta (mỳ ý) |
Exercise 2: Look at the pictures and answer these following questions
1. How many people are there? (Có bao nhiêu người)
=> There are two people. (Có hai người)
2. Does the girl have milk? (Có phải bé gái có sữa không?)
=> Yes, she does. (Đúng vậy)
3. Is the boy eating banana? (Có phải cậu bé đang ăn chuối không?)
=> No, he isn’t. (Không phải)
Exercise 3: Reorder words to have correct sentences
1. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
2. I can see a road. (Tôi có thể nhìn thấy một con đường)
3. Is there a box? (Có phải có một cái hộp không?)
4. The pizza is yummy. (Cái pi-za này thật ngon miệng)
5. Here you are. (Của bạn đây)
2.3. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 3:
I. Look at the picture and complete the sentences
II. Count and write
III. Look at the picture and answer these following questions
1. How many students are there?
__________________________________
2. What are the students doing?
__________________________________
3. Is the teacher singing?
__________________________________
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. see/ What/ he/ can/ ?/
__________________________________
2. jam,/ Pass/ the/ please/ me/ ./
__________________________________
3. can/ He/ see/ rainbow/ a/ ./
__________________________________
-The end-
Đáp án
I. Look at the picture and complete the sentences
1. village: làng quê | 2. juice: nước ép | 3. rainbow: cầu vồng |
4. pizza | 5. bike: xe đạp | 6. sail: cánh buồm |
II. Count and write
1. nine (chín) | 2. five (năm) | 3. ten (mười) |
III. Look at the picture and answer these following questions
1. How many students are there? (Có bao nhiêu học sinh)
=> There are six students. (Có sáu học sinh)
2. What are the students doing? (Những học sinh này đang làm gì?
=> They are studying. (Họ đang học)
3. Is the teacher singing? (Có phải cô giáo đang hát không?)
=> No, she isn’t. (Không phải)
V. Reorder these words to have correct sentences
1. What can he see? (Anh ấy có thể nhìn thấy cái gì?)
2. Pass me the jam, please. (Làm ơn đưa cho tôi mứt)
3. He can see a rainbow. (Anh ấy có thể nhìn thấy cầu vồng)
2.4. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 4:
I. Chọn từ khác loại.
1. A. chips | B. chicken | C. rain |
2. A. mother | B. dress | C. father |
3. A. ball | B. bread | C. chocolate |
4. A. grapes | B. read | C. sing |
II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. this/ What/ is/?
2. is/ that/ What/?
3. is/ that/ a/ ruler/.
4. it/ Is/ pencil case/ a/ ?
5. Yes,/ is/ it/ ./
6. this/ Is/ an/ umbrella/ ?
7. / book/ Is/ it/ a?
8. Is/ this/ rubber/ a?
9. isn’t/ No,/ it/ ./
III. Đếm và viết
|
|
1. ___________ cars | 2. ___________ cats |
|
|
3. ___________ crayons | 4. ___________ dwarfs |
Đáp án
I. Chọn từ khác loại.
1. C
2. B
3. A
4. A
II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. What is this?
2. What is that?
3. That is a ruler.
4. Is it a pencil case?
5. Yes, it is.
6. Is this an umbrella?
7. Is it a book?
8. Is this a rubber?
9. No, it isn’t.
III. Đếm và viết
1. three cars
2. five cats
3. two crayons
4. seven dwarfs
3. Ma trận Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2:
Kĩ năng | Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá | Mức/ Điểm | Tổng số câu,số điểm, tỉ lệ % |
| ||||
M1 | M2 | M3 | M4 |
| ||||
Nghe | Listen and tick |
| 1 | 2 |
| 6 câu 30% |
| |
Listen and number |
|
| 3 |
| ||||
Đọc | Look and read |
| 2 | 2 |
| 8 câu 40 % | ||
Read and circle |
| 1 | 1 | 2 | ||||
Viết | Finish the word |
|
| 2 | 2 | 12 câu 30% | ||