Amore mio, Tesoro và Ti amo là những từ ngữ tiếng Ý thân thuộc dùng để bày tỏ tình cảm, thể hiện tình yêu trong tiếng Ý. Bên cạnh đó, còn rất nhiều từ ngữ, câu văn tiếng Ý nữa thể hiện tình yêu.
Mục lục bài viết
1. Amore mio là gì?
Amore mio là ngôn ngữ Ý (Italia), dịch thoáng ra tiếng việt thì có nghĩa là “tình yêu của tôi”. Từ Amore mio này dịch ra tiếng anh sẽ là my darling hoặc my love.
Từ Amore mio thường được các cặp đôi Ý dùng để gọi người yêu hoặc biệt danh cho người ấy bên cạnh từ Caro: anh yêu hay Cara: em yêu.
Ngoài ra Amore mio còn là tên một bài hát, bản gốc là:
“Ti varao si sve ali mene ne
Muka mi od tebe već postaje
Kao knjgu duo ja čitam te
Za mene tvoje tajne ne postoje
I uzaludno bilo bi traiti
Nekoga da nas dvoje pomiri
Jo su na tvome tijelu njeni tragovi
Amore mio proklet bio
U srcu mom je brodolom
Amore mio nisi smio
Mene prevariti s njom
Amore mio proklet bio
K’o čau si me razbio
Amore mio s njom si bio
A nau ljubav ubio
Ti moe imat sve ali mene ne
Meni tvoje nevjere dosta je
Spakuj svoje lai i gubi se
Samo mi samoća preostaje”
Dịch ra tiếng Anh sẽ là:
“Are you wondering why I’m sick of you
Cheated though you promised never to
I can read your mind your darkest side
There are no more secrets left to hide
Hey I’m not in need of someone new or/ somebody’s help to get back to you
And now the smell of her perfume tells me That it’s true
Amore mio Damn you baby. Broke my heart and let me down
Amore mio Now you may be Just one more to cheat around
Amore mio Damn you baby. Let me fall from high above
Amore mio She’s your lady, and it was you who killed our love
Come On Everybody!
You can have it all but you can’t have me
Never again will you cheat on me
When you’re gone I’ll face a better day
I don’t care I’m lonely so I say
Hey I’m not in need of someone new
Or somebody’s help To get back to you
I know you’ve been with her
Don’t tell me I’m a fool
Amore mio Damn you baby Uuuooo Amore mio Now you may be
Amore mio Damn you baby Let me fall from high above
She’s your lady and it was you who killed our love
Amore mio Damn you baby. Broke my heart And let me down
Amore mio Now you may be just one more to cheat around
Amore mio Damn you baby. Let me fall from high above
Amore mio She’s your lady and it was you who killed our love
Come on Everybody!”
Và bài hát này cũng có bản dịch tiếng Việt:
“Cố lên mọi người!
Bạn có tự hỏi tại sao tôi phát ốm với bạn không Bị lừa dù bạn đã hứa sẽ không bao giờ
Tôi có thể đọc được suy nghĩ của bạn,
Mặt tối nhất của bạn
Không còn bí mật nào để ẩn
Này, tôi không cần người mới
Hoặc ai đó giúp đỡ
Để lấy lại cho bạn
Và bây giờ mùi nước hoa của cô ấy nói với tôi
Đó là sự thật
Amore mio
Mẹ kiếp Đã phá vỡ trái tim tôi
Và làm tôi thất vọng
Amore mio
Bây giờ bạn có thể là
Chỉ một lần nữa để lừa đảo
Amore mio
Mẹ kiếp Hãy để tôi rơi từ trên cao
Amore mio
Cô ấy là người phụ nữ của bạn
Và chính bạn đã giết chết tình yêu của chúng tôi
Cố lên mọi người!
Bạn có thể có tất cả nhưng bạn không thể có tôi
Bạn sẽ không bao giờ lừa dối tôi nữa Khi bạn đi tôi sẽ đối mặt với một ngày tốt hơn
Tôi không quan tâm tôi cô đơn nên tôi nói
Này, tôi không cần người mới
Hoặc ai đó giúp đỡ
Để lấy lại cho bạn
Tôi biết bạn đã ở với cô ấy
Đừng nói với tôi tôi là đồ ngốc
Amore mio
Mẹ kiếp Uuuooo Amore mio
Bây giờ bạn có thể là
Amore mio
Mẹ kiếp Hãy để tôi rơi từ trên cao
Cô ấy là người phụ nữ của bạn
Và chính bạn đã giết chết tình yêu của chúng tôi
Amore mio
Mẹ kiếp Đã phá vỡ trái tim tôi
Và làm tôi thất vọng
Amore mio
Bây giờ bạn có thể là
Chỉ một lần nữa để lừa đảo
Amore mio
Mẹ kiếp Hãy để tôi rơi từ trên cao
Amore mio
Cô ấy là người phụ nữ của bạn
Và chính bạn đã giết chết tình yêu của chúng tôi
Cố lên mọi người!”
2. Tesoro mio nghĩa là gì?
Tesoro là từ vựng ngôn ngữ Ý, cũng giống như Amore mia, Tesoro không trực tiếp bày tỏ tình cảm mà là từ nói bóng gió, từ nghĩa bóng “kho báu của tôi” sẽ giúp bày tò tình cảm với người đối diện.
3. Ti amo có nghĩa là gì?
Tương tự hai từ trên, Ti amo cũng là một từ vựng tiếng Ý, nó bằng nghĩa với “I love you” hay tiếng Việt là “anh yêu em/em yêu anh”.
Ngoài ra, Ti amo cũng là tên một bài hát:
“Ti amo dove sei andato
Amore mio, amore mio
I remember when I saw your face
You caught me smiling, I had to look away
And I could not resist the promise of your kiss
Now, dream is all I do, of paradise and you
I wanna be where the sun is shining
Amore mio
I wanna have you there beside me
Amore mio
Now those lazy summer days
They seem so far away
Wherever you may go, ti amo
I remember sunsets on fire
Night of endless passion burning with desire
I close my eyes and I can see your smile
Sky is clear, the ocean blue, I’m in paradise with you
I wanna be where the sun is shining
Amore mio
I wanna have you there beside me
Amore mio
Now those lazy summer days
They seem so far away
Wherever you may go, ti amo
Take me back to where the magic is
Let me hold you in my arms under the stars
Rainy days and lonely nights
Only darkness there’s no light
Without you in my life
Ti amo
I wanna be where the sun is shining
Amore mio
I wanna have you there beside me
Amore mio
Now those lazy summer days
They seem so far away
Wherever you may go, ti amo”
Dịch sang Tiếng Việt chính là:
“Em yêu anh, anh đang nơi đâu, tình yêu của em
Em nhớ khi em nhìn anh
Anh đã bắt gặp nụ cười đó khiến em quay đi
Và chẳng thể khước từ nụ hôn hứa hẹn của anh
giờ đây những mơ ước mà em muốn, thiên đường và anh
Em muốn là mặt trời chiếu sáng
ơi tình yêu của em
Em muốn có anh bên cạnh
Tình yêu của em
Rồi những ngày hè thênh thang
dường như đã xa lắm
Dù anh có thể đến nơi đâu
cũng vẫn yêu anh
Em nhớ hoàng hôn rực lửa
Những đêm nồng nàn bất tận
Cháy lên cùng khao khát
Nhắm mắt lại, vẫn thấy được nụ cười của anh
Bầu trời trong veo và đại dương xanh thẳm
Thiên đường này chỉ em và anh
Hãy dẫn em vào những lối thần tiên
hãy để em được ôm lấy anh
dưới những vì sao này
Những ngày mưa và những đêm cô lẻ
chỉ có bóng đêm mà không hề có ánh sáng
Em thiếu vắng anh trong đời”
4. Những tiếng Ý khác để nói lời yêu thương:
– Ti voglio bene. – Anh yêu em rất nhiều.
– Ti voglio molto bene. – Tôi yêu bạn rất nhiều.
– Mi piaci molto. – Tôi thực sự thích bạn.
– Ti adoro. – Tôi ngưỡng mộ bạn.
– Ti ammiro. – Tôi ngưỡng mộ bạn.
– Sono innamorato / innamorata di te. – Tôi yêu anh.
– Ho bisogno di te. – Tôi cần bạn.
– Ti voglio. – Anh yêu em.
– Ti desidero . – Tôi muốn bạn.
– Mi sento attratto / attratta da te. – Tôi bị thu hút bởi bạn.
– Mi sono infatuato di te. – Tôi điên cuồng vì bạn.
– Mi sono affezionato / affezionata a te. – Tôi thích em.
– Sposami ! – Kết hôn với tôi!
– Voglio essere semper con te. – Tôi luôn muốn ở bên bạn.
– Ti voglio baciare . – Tôi muốn hôn bạn.
– Sono tuo / tua. – Tôi là của bạn.
– Sei la mia anima gemella. – Anh là tri kỷ của em.
– Sei l’uomo / la donna dei miei sogni! – Bạn là người đàn ông / người phụ nữ của những giấc mơ của tôi!
– Sei l’uomo / la donna della mia vita! – Bạn là người đàn ông / phụ nữ trong cuộc đời tôi!
– Per te farei di tutto! – Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cho bạn
– Ti semo semper. – Tôi luôn nghĩ về bạn.
– Mi manchi. – Tôi nhớ bạn.
– Voglio vederti stasera. – Tôi muốn gặp bạn tối nay.
– Tu sei una stella … la mia stella. – Bạn là một ngôi sao … ngôi sao của tôi.
– Cara mia, ti voglio bene. – Tình yêu của tôi, tôi yêu em.
– Mi hai fatto perdere la testa. – Anh làm tôi mất trí.
– Ti ho regalato il mio cuore. – Tôi đã cho bạn trái tim tôi.
– Il mio cuore batte solo mỗi te. – Trái tim tôi chỉ đập cho bạn.
– Sei la mia Venere. – Bạn là Venus của tôi.
– Mi hai rubato il cuore. – Bạn đã đánh cắp trái tim của tôi.
– Solo con te riesco ad essere felice. – Chỉ với bạn mới có thể được hạnh phúc.
– Mi hai conquistato / conquistata. – Anh đã thắng tôi.
5. Nói những lời yêu thương bằng những những ngôn ngữ khác nhau:
Anh: I love you
Pháp: Je t’aime
Trung Quốc ( Phổ thông ): wo aì ni
Trung Quốc (Quan thoại): Ngo Oi Lei
Tây Ban Nha: Te quiero ( thích ), Te Amo (yêu)
Bồ Đào Nha: Eu amo-te
A-rập: Ooheboki (to a female), Oooheboka (to a male)
Nga: Ya vas lyublyu
Đức: Ich liebe Dich
Hindi: main tumse pyar karta hoon (guy), main tumse pyar karti hoon (girl)
Nhật Bản: Kimi o aishiteru (male to female), Sukiyo (Female to Male)Aishiteru ( nói chung )
Hàn Quốc: Nooreul sarang hae